Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 2 trang )
(1)
KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL
ĐÈN ỐNG
HUỲNH
QUANG
Câu 1 3đ 3đ
30%
TÍNH TỐN
ĐIỆN NĂNG
TIÊU THU
Câu 2 7đ 7đ
70%
Tổng 3đ
30%
7đ
70%
10đ
100%
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp sau đây (cụm từ in đậm) điền vào chỗ trống trong bảng
so sánh ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt :Không cần chấn lưu,tiết kiệm
điện năng,cần chấn lưu,không tiết kiệm điện năng,tuổi thọ cao,ánh sáng liên tục,ánh sáng
không liên tục,tuổi thọ thấp. 3 điểm
Câu 2:
Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đó
sử dụng các đồ dùng điện như sau : 7 điểm
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt 1)
……….
2)
……….
1)
……….
2)
……….
Đèn Huỳnh Quang 1)
……….
2)
……….
1)
……….
2)
……….
Tên đồ dùng Số lượng Thời gian sử dụng mỗi ngày
1 .Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm , đúng tất cả 3đ :
2. Điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện :
Tivi : ATV = 560 ( Wh ) 1 điểm
Quạt bàn : AQB = 390 ( Wh ) 1 điểm
Bếp điện : ABĐ =2000 ( Wh ) 1 điểm
Nồi cơm điện ANCĐ = 650 ( Wh ) 1 điểm
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một ngày : 1 điểm
AN = 560 + 390 + 2000 + 650 = 3600 ( Wh )
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một tháng ( 30 ngày ) :1 điểm
AT = AN X 30 = 3600 X 30 = 108000 ( Wh ) = 108 kWh
Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày: 1 điểm
AT x 1200= 108x1200 = 129.600 (VND)
IV. Thống kê
Loại G K Tb Y KÉM >=5 < 5
%
V. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………
………
………
……….
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt 1) Không cần chấn lưu
2) Ánh sáng liên tục 1) năngKhông tiết kiệm điện
2)Tuổi thọ thấp
Đèn Huỳnh Quang 1)Cần chấn lưu
2)Anh sáng không liên tục 1) 2)Tiết kiệm điện năngTuổi thọ cao