Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.5 KB, 3 trang )
(1)
ĐẮK LẮK
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn thi: TỐN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm tất cả 03trang)
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
(1,5 điểm)
1) '
2)
2 2
2
x 3y 4 x 1
y 1
5x 2y 7
0,25
x 1
y 1
x 1
y 1
0,5
Câu 2
(2,0 điểm)
x 5 x 5 x 1
P .
x
x 1 x 1
x 1
0,25
x 5 x 5 1
.
x 1 x 1 x
0,25
8 x 1
.
x 1 x
0,25
8
x 1
0,25
2) Đồ thị hàm số y 3x 6
y2x m 0 2. 2 m 0,25
m 4
0,25
Câu 3
(2,0 điểm)
1) 2x24x x2 2x 4 14
t x 2x 4 0
2t t 6 0
0,25
t 2
3
t loai
2
2
2
x 2x 4 2
x 2x 8 0
x 2
x 4
0,25
x 3x m 0
0 3 4.1.m 0 m
4
0,25
1 2
x x 3
x .x m
3 3 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
x x 9 x x x x .x x 9
1 2 1 2 1 2
x x x x 3x .x 9
0,25
3. 3 3m 9
m 2
Câu 4
(3,5 điểm)
1) AMB90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BM là
đường cao của ABC 0,25
o
ANB90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AN là đường
cao của ABC 0,25
H là trực tâm của ABC 0,25
CHAB 0,25
2) DACHAC ( vì AC là đường trung trực của đoạn DH) 0,25
DAC DBC
ABCD nội tiếp 0,25
3)
CMN
đồng dạng CBA CN CM CN.CB CA.CM 1
CA CB
0,25
CDM
đồng dạng CAP CD CM CD.CP CA.CM 2
CA CP
0,25
Từ (1) và (2) CD.CPCN.CB 0,25
o
ABNAMN180 ( tứ giác ABNM nội tiếp) 0,25
o
PMA AMN 180
P, M, N thẳng hàng 0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
2
2
2
2
2
2
4x 9x 18 x 9 4x x 4x
A
4x x 4x 4x 9x 18 x 9
4x 9 x 1 4x x 1
4x x 1 4x 9 x 1
0,25
Nhận xét:
2
2
2
2x 3 x 1 12x x 1
4x 9 x 1
3
4x x 1 4x x 1
0,25
2 2
2 2
2
2
4x 9 x 1 4x 9 x 1 4x x 1
8 1
A . .
9 4x x 1 9 4x x 1 4x 9 x 1
8 1 10
.3 2.
9 3 3
0,25
Dấu “=”
2
2
2
2
2
4x 9 x 1
3
4x x 1
4x 9 x 1 4x x 1
1
.
9 4x x 1 4x 9 x 1
2x = 3 x 1
21 3 33
x
8
. Vậy min A 10
3
khi x 21 3 33
8
.
0,25
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Điểm bài thi đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 10. Điểm của bài thi là tổng của các
điểm thành phần và không làm tròn.