Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.31 KB, 7 trang )
(1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
BẮC GIANG NĂM HỌC: 2020-2021
Mơn thi Tốn chun; Ngày thi 18/7/2020
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Cho biểu thức 3 5 1 14 1 2 1
3 1 1 1 1 2
x x x x
A
x x x x
với x1, x2.
a) Rút gọn biểu thức A
b)Tìm tất cả các giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên
2. Cho parabol
cắt
1 2
1 1
1 1
T
x x
đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2. (5,0 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
3 2
2 2 0
2 1
5 9 5
2
x xy x y
x y x
y x x
x
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
2
3
a
ab
nhận giá trị là số nguyên
b) Trong mặt phẳng cho 2020 điểm phân biệt sao cho từ ba điểm bất kỳ luôn chọn ra được hai điểm có khoảng
cách nhỏ hơn 1cm. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn có bán kính bằng 1cmchứa khơng ít hơn 1010 điểm
trong 2020 điểm đã cho.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn
ABC đồng quy tại H. Gọi M là trung điểm của BC K, là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF.
a) Chứng minh rằng KB KC KE KF và H là tâm đường tròn nội tiếp DEF.
b) Qua điểm F kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC, đường thẳng này cắt các đường thẳng AK AD,
lần lượt tại P và Q. Chứng minh FPFQ.
c) Chứng minh rằng đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AM.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a b c, , là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
.
3
5 5 5
a b c
a b c b c a c a b
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO CHUYÊN TOÁN – THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Câu 1.
1. a) Ta có:
3 5 1 14 1 2 1
1 1 1 2
1 1 1 2
1 1 1 7
6 1 8 1 7
1 2
1 1 1 2 1 1 1 2
x x x x
A
x x
x x
x x
x x x
x
x x x x
Vậy 1 7,
1 2
x
A
x
với điều kiện x1,x2
b) Ta có: 1 5 .
1 2
A
x
Với
5 5
1 0
2
1 2
x
x
Vì Anhận giá trị nguyên nên 5
1 2
x nhận giá trị nguyên nên
Trường hợp 1: 5 1 1 3 10
1 2 x x
x
Trường hợp 2: 5 2 1 1 5
2 4
1 2 x x
x
Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy các giá trị x cần tìm là 5;10
4
x
2) Phương trình hồnh độ giao điểm của
2 2
2 2 0 1
x mx m x mx m
Ta có: m24
Vậy phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi m. Suy ra
Nhận xét x x1, 2 khác 1 vì
Theo định lý Vi – et, ta có: 1 2
1 2 2
x x m
x x m
1 2 1 2
1 1 1 1
2 . 2
1 1 1 1
T T
x x x x
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
4 4 1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
1 1
1 1
1 1 2
x x x x
x x
x x x x
Vì x1x2 x1 x2 2 m 2 m 2. Giá trị này thỏa mãn.
Vậy m2 là giá trị cần tìm
Câu 2.
a) Điều kiện : x 1 0 x 1. Phương trình đã cho tương đương:
1 2
1 1 1 6 12 0 6 2 0
1 1
2
1
2 6 0 1
6 0
1 1
1 1
x x
x x x x
x
x
x
x x
x
x
Ta thấy x2 thỏa mãn. Còn 1 6 0
1 1
x
x
với mọi x1.
Vậy x2 là nghiệm duy nhất của phương trình
b) Điều kiện: x1,x2,y. Ta có:
3 2 2
2
2
2 2 0 2 0 x
x xy x y x x y
y x
Do x1 nên yx2.
Thay yx2 vào phương trình
x y x
y x x
x
ta được phương trình:
2
2
3 2
2 1
5 9 5
2
2 1
5 9 5 1
2
x x x
x x x
x
x x x
x x x
x
Với điều kiện bài toán
2
2
2
1 1 2 1 2 1 4 5
1 2 1 2 4 5 0
1 1
2 1 2 4 5 0 (2)
x x x x x x x
x x x x x x
x y
x x x x x
2 1 1 2 2
1 2 1 2 1 2 1 0
1 2 (3)
1 2 1 2 1 0 4
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
Vì
2
2
2 2 1 3 2
1 2 1 2 1 1 2 1 0
2 4
x
x x x x x x
nên (4) vô nghiệm
2
5 13
2 2 5 13
3 2 .
2
5 3 0
1 2
5 13
2
x
x x x
x
Giá trị này thỏa mãn.
Với 5 13
2
x ta có 19 5 13.
2
y
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm
2 2
Câu 3.
a)Yêu cầu bài toán tương đương a23 chia hết cho ab3
2
3 3 3 3 3
3 3 , *
b a ab a ab a b ab
a b k ab k
Nếu k 1 3
Do , * 3 2
3 2
a
a b
b
Trường hợp 1:
3 6 9
3 1 4
3 1 4
3 6 9
a a
b b
a a
b b
Trường hợp 2:
3 3 6
3 2 5
.
3 2 5
3 3 6
a a
b b
Nếu k 2 3
Do , * 2 3 1
2 3 1
a
a b
b
Ta có:
2 3 3 3
2 3 1 1
2 3 1 1
2 3 3 3
a a
b b
a a
b b
. Thử lại thì
Nếu k 3 3
b) Gọi Alà một điểm bất kỳ trong số 2020 điểm đã cho
Xét hình trịn
Trường hợp 1: Nếu hình trịn
Trường hợp 2: Nếu trong 2019 điểm còn lại tồn tại điểm B nằm ngồi hình trịn
Thật vậy, giả sử tồn tại điểm C trong 2018 điểm cịn lại nằm ngồi cả hai hình trịn
Vậy 2018 điểm cịn lại hoặc thuộc hình trịn
Theo ngun lý Dirichlet, tồn tại một hình trịn chứa ít nhất 1009 điểm đã cho và chứa thêm điểm A hoặc điểm
.
B Vậy tồn tại một hình trịn có bán kính bằng 1cm, chứa khơng ít hơn 1010điểm đã cho.
Câu 4.
A B
C
A'
I
N
M
Q
D
K
E
F H
O
B
A
a) Ta có tứ giác BFECnội tiếp và KBF KEC
Khi đó KF KB KB KC KE KF
KC KE
Ta có tứ giác BDHF nội tiếp , suy ra FBHFDH (1)
Ta có tứ giác CDHE nội tiếp, suy ra HDEHCE (2)
Ta có: FBEFCE
Từ
Từ (4) và (5) Hlà tâm đường tròn nội tiếp DEF
b) Gọi N là giao điểm của AD KE,
Theo tính chất đường phân giác trong của DEF NF DF
NE DE
Ta có KD là phân giác ngoài của FDE tại đỉnh D. Theo tính chất đường phân giác ngồi của DEF, ta có:
KF DF
KE DE
Từ (6) và (7) NF KF
NE KE
Vì PQ AC , theo định lý Ta – let mở rộng ta có:
NF FQ
NE AE và
Từ (8) và (9) FQ FP FQ FP.
AE AE
Ta có điều phải chứng minh.
c) Gọi I là giao điểm của KA với đường tròn
Vì tứ giác AIBC nội tiếp đường tròn
Theo câu a) thì KB KC KF KE
Suy ra KI KA KF KE AIFE là tứ giác nội tiếp.
Vì ba điểm A E F, , thuộc đường trịn đường kính AH I đường trịn đường kính AH AIHI
Ta có AIA'900AI A I'
Kết hợp với AIHI H I A, , thẳng hàng.
Mặt khác ba điểm H M A, , ' thẳng hàng nên 4 điểm H M I A, , , thẳng hàng
Xét AKM có AH KM và MHAK H là trực tâm AKM
Suy ra KH AM.
Câu 5.
Với ba số dương x y z, , ta có:
x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z
Ta có bất đẳng thức
2
2 2 2
, , 0 2
x y z
x y z
m n p
m n p m n p
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z
m n p
Đặt
2 2 2
2 2 2
2 2 2
5 5 5
a b c
P
a b c b c a c a b
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1
2 2 . 9
2 2
9 9 1 2
2
2 2
5
a b c a bc a bc
a b c a bc a bc
a a
a
a b c a bc
a b c a bc a bc
b b c
Chứng minh tương tự, ta được:
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
9 1 2 9 1 2
,
2 2
5 5
b c
b c
a b c b ac a b c c ab
b c a c a b
Khi đó ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
9 9 9 2 2 2
1
2 2 2
5 5 5
a b c a b c
a bc b ca c ab
a b c b c a c a b
Suy ra 9 4 2 2 2
2 2 2
bc ca ab
P
a bc b ca c ab
Ta có :
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
bc ca ab b c c a a b
a bc b ca c ab a bc ab cc a abc a b
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta được:
2
2 2 2 1
2 2 2
ab bc ca
bc ca ab
a bc b ca c ab ab bc ca
Vậy 9 3 1
3
P P . Đẳng thức xảy ra a b c.