Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 5 trang )
(1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Tốn chun
Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
4 2
8 1 3
x x x
P
x x x
với 0 x 4.
b) Giải phương trình x2 3 x 2x1.
c) Giải hệ phương trình
2
.
2
x y xy
x y x y
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho đa thức P x
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên
Với các số thực dương a và b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2 2
1 1
2 2
S a b
a ab b b ab a
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường trịn
SD C Dlà hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của đường kính AB và dây CD. Vẽ đường tròn
và tiếp xúc với đường thẳng AB tại S. Hai đường tròn
b) Gọi K là hình chiếu vng góc của C trên BD I, là giao điểm của BMvà CK. Chứng minh HI song song
với BD.
c) Các đường thẳng SM và HM lần lượt cắt
CDTL là hình vng khi và chỉ khi MC2 MS MD .
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và có trực tâm H. Gọi D E F, , lần lượt là chân ba đường cao kẻ từ A B C, ,
của tam giác ABC. Biết
2 2 2
36.
AB BC CA
HF HD HE
Hãy chứng minh rằng ABCđều.
LỜI GIẢI ĐỀ THI VÀO CHUN TỐN THPT CHUN LÊ Q ĐƠN – BÀ RỊA - VŨNG TÀU
THUVIENTOAN.NET
Câu 1.
a) Ta có: x 4
8 2 4
x x
x x x x
2 2
1
2 4 2 4
x x x
P
x x x x
b) Điều kiện: 1
2
x . Ta có:
2 2 2
2
2
3 2
3 2 1 3 2 1 2 2 1
1
2
2
2 1 2
2 1 2
1
2
1
2
2 2 0
x x x x x x x x
x
x x x
x x x
x
x
x x x
Vậy x1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
c) Cộng vế theo với của phương trình ta được:
2 2
2
2 2
2 0
1
.
2
x y x y xy x y
x y x y
x y
x y
Với x y 1, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: 2
3 3 0,
x x vô nghiệm.
Với x y 2, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: 2
0 0 2,
x x y
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
a) Ta có:
2 2
2 2 2
0 2 4 8 0 1
2 8 8 0
8 8
2 0, 0.
P x x x x ax bx
x x x ax bx
x x a b x
x x
Đặt t x 8 x2 tx 8 0 *
x
, phương trình
Ta có:
Ta có điều phải chứng minh.
b) Ta có:
2 2
2
1 0 1 1 .
1
x y
x x y y x x y x y x
x y
Đặt t x y t và 2 1 .
1
t
x
t
Do x
0
1 1 1 2 1 1 .
1
t
t t t t t
t
Với t0, ta có: x 1; y1.
Với t1, ta có: x0; y1.
Với t 1, ta có: x 1; y0.
Vậy phương trình có ba nghiệm
Theo bất đẳng thức
2
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
4 .
2 2
2 2
S a b a b
a ab b b ab a
a ab b b ab a
Mà
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
,
2 2
1 1
a b
b b a a a b
a ab b b ab a
a b a b
2 2 , 2 2 .
b b a a a b
x y
a b a b
Ta có:
2 2 4
2 2
2 2 2 2 2 2
2
; 2 2 0
a b ab a b a b
x y xy x y xy
a b a b a b
Suy ra : 2 4 1 1 4 2 4 2 8.
1 1 1
1
2
x y x y
S
x y
x y x y xy
x y
Do đó S2 2. Đẳng thức xảy ra a b.
Vậy giá trị lớn nhất của S là 2 2 đạt được khi ab.
Câu 4.
b) Ta có: 0 0
90 90
CIM BIK DBM MCD
(tam giác vng và góc nội tiếp).
Mặt khác CHM 900SHM 900MDS(tam giác vng, góc giữa tiếp tuyến và dây cung).
Mà MCDMDS(góc giữa tiếp tuyến và dây cung).
Nên CIM CHM CMHI là tứ giác nội tiếp.
CHI CMI CDB
(góc nội tiếp).
Do đó HI BD (hai góc đồng vị).
c) Ta có: BDCKHI CKCMT900CT là đường kính của
Vậy MC2MS MD CL2SD2R với Rlà bán kính của
2
2
2 2
2 R R OS R OS R 2 (1).
OS
Mặt khác CDTL là hình vng SOC450 SOR 2 (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh.
Câu 5.
S
T
L
I
H
M
O'
D
C
A O B
D
E
F
A
Ta có: ACDBHD và ABD AHF AC AD AF (1).
BH DB FH
Tương tự: BCEAHE và ABE HFB BC BE FB (2).
AH AE FH
Từ (1) và (2) ta có: AB AF FB AF FB AC CB .
FH HF HF FH BH AH
Do đó:
2 2
4 (3).
AB AC CB AC CB
HF BH AH BH AH
Lại có BCF HAF BC CF.
AH AF
Từ (1) và (3) suy ra
2
4 4 ABC (4)
HAB
S
AB CF
HF HF S
Tương tự:
2 2
4 ABC (5); 4 ABC (6)
HBC HAC
S S
BC AC
HD S HE S
Do đó:
2 2 2
36 36
1 1 1
4 ABC ABC 36
ABC
HAB HBC HCA HAB HBC HCA ABC
S S
AB BC CA
S
HF HD HE S S S S S S S
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi SHAB SHBCSHAC H là trọng tâm ABC, mà H là trực tâm ABC nên
ABC
đều.