Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.67 KB, 7 trang )
(1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MƠN THI: TỐN
Ngày thi: 09/4/2019
Câu 1. (5,0 điểm)
1. Cho biểu thức 1 : 1 2 1
1 1 1
x
P
x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của xđể biểu thức Q xPnhận giá trị nguyên
2. Cho
1. Giải phương trình: 2x2 x 3 3x x3
2. Giải hệ phương trình:
3
3
6
2
8
3 2
x
y
x
y
1. Chứng minh:
1 1 1 1
... 1 *
2 2 1 1 3 32 2 n1 n 1 n n n1 n
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A5x2 9y2 12xy24x48y82
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
b) Gọi Hlà trực tâm của ABC.Chứng minh rằng CH CF. BH BE. BC2
2. Cho điểm O thuộc miền trong của ABC.Các tia AO BO CO, , cắt các cạnh của BC,
,
AC ABlần lượt tại , , .G E F Chứng minh tổng OA OB OC
AG BE CF khơng phụ thuộc vào
vị trí điểm O
Câu 5. (2,0 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1. a) Điều kiện : x0;x1
1 2
1 : 1
1 1 1
1 1 2
: 1
1 1 1 1
1 1
: 1
1 1 1
1 1
1
. 1
1 1 1
1 1
1 1 1
x
P
x x x x x x
x x
P
x x x x
x x x
P
x x x
x x
x x
x x x
x x x x
x x x
1 1 1
1
1 1 1 1 1
x x x
Q x P x
x x x x x
b) Để Q thì x1là ước của 1
0( )
1 1
2( )
1 1
x tm
x
x VN
x
Vậy x0thì Q
2) Ta có:
2 2
1 2 4 1 1 2 4 1 1
2 1 4 1 (1)
x x y y x x y y x x
x y x y
Tương tự ta có:
2 2
4 4 1 1 2 4 1 1 2 4 1
2 4 1 1 (2)
y y x x y y x x y y
x y y x
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: 2
Mặt khác x38y3 2019
Câu 2.
1.Đặt xa, x 3 b 0
Ta có phương trình: 2 2
2a b 3ab 0 ab 2ab 0
TH1: a b x x3
2
0
1 13
0 1 13
2
2
3 0
1 13
2
x
x x
x
x x
x
TH2: 2a b 2x x3
2
0
0 1
1
4 3 0 3
4
x
x x
x
x
Vậy 1 13;1
2
S
2.
3
3
6
2(1)
: 0
8
3 2 (2)
x
y
DK y
x
y
Cộng PT (1) với PT (2) ta được:
3 2
3 2
8 6 2 2 4
3 0 x 3 0
x x x x
y y y y y
TH1: x 2
y
thay vào phương trình (1) ta được:
3 2
3
8 6
2 2 6 8 0 1 2 0
1 2
2 1
y y y y
y y
y x
y x
TH2: x2 2x 42 3 0 x2 2x 12 12 3 0
y y y y y
2
2
1 1
3 0( )
x VN
y y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
1. Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 0
1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
... ...
2 2 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 1
1 1 1
... 1
2 2 1 1 1 1 1
n n n n n n n n n n n n n
n n n n n n n n n n
n n n n n n n n
n n
n n n n n
2. Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
5 9 12 24 48 82
9 12 4 4 4 4 4 5 24 82
3 2 4 8 18
3 2 4 4 2
3 2 8 4 2 2
A x y xy x y
y y x x x x x
A y x x x
A y x x
A y x x
2.
A Dấu bằng xảy ra khi
16
3 2 8 0
3
4 0
4
y x x
x
x
GTNN của
4
2 16
3
x
A
y
Câu 4.
1. a) Ta có Tứ giác BFECnội tiếp
BCF FEB(cùng chắn cung BF của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC)
BCF BMN(cùng chắn cung BN của đường tròn (O))
/ / ( ) (*)
BMN FEB MN FE dfcm
Ta có: OM ON R (1)
Mặt khác : ECF FBE(cùng chắn cung EFcủa đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC)
(2)
ECF FBE AM AN AM AN
Từ (1) và (2) suy ra OAlà đường trung trực của MN
1b) Gọi D là giao của AH với BC. Ta có : ADBC
CDH CFB
(Cchung; D F 90 )0 CH CD CH CF. CB CD. (3)
CB CF
(
BDH BEC B
chung; D E 90 )0 BH BD BH BE. BC BD. (4)
BC BE
Cộng vế với vế (3) và (4) ta được:
. . . .
. . .
CH CF BH BE CB CD BD BC
CH CF BH BE BC CD BD BC
2.
Đặt SAOB S S1; AOC S S2; BOC S3
Ta có: 1 ; 3 1 1 3 (1)
ABE BEC ABE ABC
S BO S BO S S S BO
S BE S BE S S BE
3 2 3 2 2 3
1 2 1 2 2 1
; (2)
; (3)
BCF ACF BCF ACF ABC
ABG AGC ABG AGC ABC
S CO S CO S S S S CO
S CF S CF S S S CF
S AO S AO S S S S AO
S AG S AG S S S AG
Cộng vế với vế: 2
S S S
AO BO CO
AG BE CF S
Vậy tổng AO BO CO
AG BE CF khơng phụ thuộc vào vị trí điểm O.
Câu 5.
3 3 3
3 3
3 3
3
3
3
3
3
3 3 2
3 2
1 2 1 2 4 1
1) 1 2 4
1 2 2 1
1
2 1 1 2 1
2 1
2 1 0 3 3 1 0
3 3 3 4
x
x x x x
x x x x x
x x x
2
4 2
P
là một số chính phương.
2) x2 2y2 5 (5).Từ phương trình (5) xlẻ x 2m1
2m1 2y 5 4m 4m2y 4 2m m 1 y 2(6)
Từ pt (6) ychẵn y 2k k
Thay vào (6) : 2m m
1 2 1 (7)
m m k