Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.96 KB, 6 trang )
(1)
THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. Cho biểu thức 1 1 : 1 1
1 1 1 1
xy x xy x
x x
P
xy xy xy xy
Với ,x y0,xy1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của Pkhi 3 3
4 2 6 4 2 6
x và yx2 6
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,cho các đường thẳng
Câu 3. a) Giải phương trình 3x 1 6 x 3x2 14x 8 0
b) Giải hệ phương trình:
3 2 2
2
2 2 2 4 0
4 1 3 7
x x x y x y
x xy x x y
Câu 4. Chứng minh rằng nếu a b c, , là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3
thì 3a2 3b2 3c24abc13
Câu 5. Cho tam giác ABCnhọn. Vẽ các đường cao BEvà AD.Gọi H là trực tâm và G là
trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng HG/ /BCthì tan .tanB C3
b) Chứng minh rằng t anA.tan .tanB C tanAtanBtanC
Câu 6. Cho ABCvuông tại A, đường cao AH. Gọi I, J, K lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp các tam giác ABC ABH ACH, , .Gọi giao điểm của các đường thẳng AJ AK, với cạnh
BC lần lượt là Evà F
a) Chứng minh rằng Ilà tâm đường tròn ngoại tiếp AEF
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác IJKvà đường tròn ngoại tiếp
ABC
có bán kính bằng nhau.
Câu 7. Tìm tất cả các bộ số nguyên dương
y z
là số hữu tỉ và
2 2 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có:
1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 2 2 1 1
:
2 2
1 1 1
x xy xy x xy xy
P
xy xy
xy xy x xy x xy x x
x y xy xy
xy xy xy x
b) Ta có:
3 3 3 3 3
2
8 3 4 2 6 . 4 2 6 4 2 6 4 2 6 8 6
1 2
. 6 8 8
4
8
x x
x x xy P
Câu 2. Từ
1 . 1 3 4 2 2 3 2 (*)
x m x m m m m m x m m
Để (d) và (d’) cắt nhau tại M thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất, suy ra
0, 2
m m
Khi đó x 3m 2 y
m m m
Do đó M 3m 2;m 2
m m
Kẻ MHvng góc với Ox.Do MOx300nên tan tan 300 2
3 2
MH m
MOx
OH m
2
2
1 2 2 1 4 2 3
3 2 3 2 3 3 3
3
m m
m m
m m
thỏa mãn
Câu 3.
a)ĐKXĐ: 1 6.
3 x
Phương trình
3x 1 4 6 x 1 3x 14x 5 0
3 15 5 3 1
5 3 1 0 5 3 1 0
3 1 4 6 1 3 1 4 6 1
x x
x x x x
x x x x
Do 1 6
3 x
nên 3 1 3 1 0
3x 1 4 6 x 1 x
Do đó x5là nghiệm của phương trình.
b) ĐKXĐ: 3x y 7 0.Từ phương trình thứ nhất ta có
Vì x2 2 0nên x y 2 0 2 xthế vào phương trình (2) ta được:
2 2
2
2
2 4 1 3 2 7 4 5 2 6 1
2 4 5 4 12 2 2 4 5 11 2 3
x x x x x x x x x
x x x x x
Đặt 4x 5 2t 3,ta có hệ phương trình:
2
2 2
2
2 3 4 5
2 3 2 3 4 2 0
2
2 3 4 5
t x t x
t x x t t x t x
t x
x t
2 2 3
4 1 0
4 5 2 3 ( )
2 3 0 3
x
x x
t x x x TMDK
x y
Xét
2 1 2
2 1 0
2 4 5 1 2 ( )
1 2 0 1 2
x
x x
t x x x TMDK
x y
Vậy hệ phương trình đã cho
Câu 4.
Vì a b c, , là ba cạnh của một tam giác nên a b c 3 c c 3 2c0
Đặt
2 2 2 2 2
3 3 3 4 3 2 3 4 3 3 3 2 3 2
P a b c abc ab ab c abc c c ab c
Lại có:
2
2 2
3 . 3 2
3
2 3 2 .
2 2 2
c c
a b c
ab ab c
2 2 2 2
2 2 2
2 2
3 2 2
6 9 3 2
3 . 3 2 2 3 27
3 3 3 3
2 2 2
2 2 2 1 26 2 1 1
13 13
2 2
c c c
c c c c
P c c c
c c c c c c c c
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
Câu 5.
a) Gọi M là trung điểm BC
Ta có: tan .tanB C tanABD.tanACB AD AD.
BD CD
Xét BDHvà ADCcó: BDH ADC 90 ;0 HBDHAEnên BDH ADC
. .
BD CD AD DH
do đó tan .tanB C AD
DH
Vì HG/ /BCnên AD AM 3 tan .tanB C 3
DH GM
b) Ta có tan .tan .
tan .tan ABC
B C
DH B C S
Tương tự ta cũng có
tan .tanC A SABC ;
và 1 .
tan .tan
AHB
ABC
S
A B S
Do đó: 1 1 1 1
tan .tan tan .tan tan .tan
AHB BHC CHA
ABC
S S S
A B B C C A S
Suy ra tanAtanBtanCtan .tan .tanA B C
Câu 6.
a) Ta có AECEAH CAEEAB900mà EAH EABAECCAE ACEcân
Tương tự ta cũng có BI là trung trực AF suy ra Ilà tâm đường tròn ngoai tiếp AEF
b) Kẻ IM BCtại M MEMF.Gọi rlà bán kính đường trịn nội tiếp ABC thì
.
IM r Ta có ABFcân tại B, ACEcân tại C nên EF AB ACBC
Ta dễ dàng chứng minh được AB ACBC2rsuy ra EF 2 .r Vì CI là trung trực AE
nên KEC KACmà KAH KAC KAH; KFE900 KECKFE900
Hay KEFvuông tại K
2
EF
MK r MJ MI MK r
Câu 7.
Đặt 2019
2019
x y a
b
y z
với a b, *và
2019
0
bx ay x y a
bx ay az by zx y
az by y z b
Do đó 2 2 2
2
x y z xz zx y xz y x y z x z y
Vì , ,x y znguyên dương nên x y z 1.Vậy x2 y2 z2là số nguyên tố thi
2 2 2
1.
1
x y z x y z
x y z
x z y
Khi đó
2019
1
2019
x y
y z
và
2 2 2