Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.2 KB, 5 trang )
(1)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LAI VUNG
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng,
chính xác, chặt chẽ thì cho đủ số điểm của câu đó.
2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm
bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện
trong tổ chấm.
II. Đáp án và thang điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu
1
1
A =
4
2
5
2
2
3
2
x
x
x
x
x
Ta có: 2x3 + 9x2 + 12x + 4 = (x + 2)2(2x + 1)
Để phân thức A xác định thì: (x + 2)2(2x + 1) 0
x 2 và x
2
1
0,5
0,25
0,25
2
A =
4
12
9
2
2
5
2
2
3
2
x
x
x
x
x
=
)
1
2
(
)
2
(
)
1
2
)(
2
(
2
x
x
x
x
=
x 2
1
với x 2 và x 2
1
0,5
0,5
3
Ta có 2x13 2 1 3 1
2 1 3 2
x x
x x
x = 1 (nhận) ; x = -2 (loại)
Với x=1 thì A =
3
1
0,5
0,25
0,25
Câu
2 1
a3 + b3 + c3= 3abc a b c 0
a b c
* Nếu a + b + c = 0 thì A= -1
* Nếu a = b = c thì A=8
0,5
2
B = 5n2 26.5n 82n1
25.5n 26.5n 8.64n
B
59.5n 8.64n 8.5n
B
59.5n 8(64n 5 )n
B
Do (64n 5 ) (64 5)n . Vậy B chia hết cho 59
0,25
0,25
0,25
0,25
3
C = 2 2 2 2
1 1
x y
y x
=
4 4 2 2
2 2
2 1
x y x y
x y
=
2
1
xy
xy
Ta có:
1 1 1 1
2 . 2.
16 16 4 2
xy xy
xy xy
(1)
1 1 1
4
2 2 4
x y
xy xy
xy
1 4 1 15 15
16xy 16 4 16xy 16
(2)
Từ (1) và (2)
Do đó: C =
2 2
1 17 289
4 16
xy
xy
Dấu “=” xảy ra
1 1
1
16 4
2
xy xy
xy x y
x y
x y
(Vì x, y > 0)
Vậy min C =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
3 1
5 4 3 2
2
x x x x x
5 4 4 3 3 2 2
2 2 2 2 2 0
x x x x x x x x x
4 3 2
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 0
x x x x x x x x x
4 3 2
(x 2)(x x x x 1) 0
0,25
2
2 2 2
( 2) ( ) ( 1) 0
2 2 2
x x x
x x
2
2 2 2
( ) 0;( 1) 0; 0
2 2 2
x x x
Vì x
và chúng không đồng thời bằng 0 nên
0
2
)
1
2
(
)
2
(
2
2
2
2
x x x
x
Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm là x = 2.
0,25
0,25
2
Chứng minh P =
12
1
1
...
5
1
4
1
3
1
3
3
3
3
n
Ta có: 13 31 1
n(n 1)(n 1)
n n n
13 1 (. 1) ( 1)
2 n( 1)( 1)
n n
n n
n
3
1 1 1 1
2 (n 1)n n n( 1)
n
1 1 1 1 1 1
...
2 2.3 3.4 3.4 ( 1) ( 1)
P
n n n n
1 1 1
2 6 ( 1)
P
n n
Do n>5 nên 1 1 1
6n n( 1)6. Vậy P < 12
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi x là vận tốc lúc đi là x(km/h) (x>0)
Theo đề bài ta có:
x
x
x 60
4
60
3
1
1
2
16 720 0
( 36)( 20) 0
x x
x x
Vì
Vậy vận tốc lúc đi có thể lớn hơn 0 và bé hơn bằng 20
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
4 1
Ta có:
'
AA
'
HA
BC
'.
AA
.
2
1
BC
'.
HA
.
2
1
S
S
ABC
HBC
0,25
A
C
I
B’
H
N
x
A’
C’
M
D
B
A
C
I
B’
H
N
x
A’
C’
M
Tương tự:
ABC
HAB
;
'
BB
'
HB
S
S
ABC
HAC
Do đó:
ABC
HAC
ABC
HAB
ABC
HBC
0,25
0,25
0,25
2
Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI,
AIC:
Ta có:
AI
IC
MA
CM
;
BI
AI
NB
AN
;
AC
AB
IC
BI
Suy ra:
AM
.
1
BI
IC
.
AC
AB
AI
IC
.
BI
AI
.
AC
AB
MA
CM
.
NB
AN
.
IC
0,5
0,25
0,25
3
Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
- Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD =
2CC’
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD BC + CD
- BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2
AB2 + AD2 (BC+CD)2
AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2
4CC’2 (BC+AC)2 – AB2
4BB’2 (AB+BC)2 – AC2
- Chứng minh được :
4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2
4
'
CC
'
BB
'
AA
)
CA
BC
AB
(
2
2
2
2
Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC
AB = AC =BC ABC đều
* Kết luận đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
1
Từ giả thiết: CE =
BD
MB2
BD
MB
MB
CE
Ta lại có: MB = MC nên
BD
MC
MB
CE
Lại có BˆCˆ nên suy ra
MCE
DBM
~
0,5
0,5
2 Vì DBM ~MCE nên BMˆDMEˆC;CMˆEMDˆBsuy ra
C
B
E
M
I ˆ ˆ ˆ
0,5
I
H
M
B C
A
E
Xét hai tam giác DEM và DBM có
BˆIMˆE
DM
BD
ME
BM
( cùng bằng
ME
CM
)
Nên DBM ~DME~MCE
Từ DBM ~DMEsuy ra BDˆM MDˆE
0,5
0,5
3
Từ DME~MCE suy ra DEˆM CEˆM ME là phân giác
của góc DEH
Vì M nằm trên phân giác của góc E nên MI = MH, mà MH
không đổi nên MI không đổi.
*Chứng minh MH khơng đổi:
Ta có MHC~AMB
.MC
MH MA MA
MH
MC AB MB
Do M, A, B, C cố định nên MH cố định.
0,5
0,5
0,5