Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.13 KB, 4 trang )
(1)
ĐỀ THI THỬ ĐHQG HN 2019 -2020
SƯU TẦM BIÊN TẬP: DAYHOCTOAN.VN
GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN
----YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL
Câu 1.Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2
chữ số đều lẻ
A. 20 . B. 25 . C. 50 . D. 36 .
Câu 2.Trong không gian đường thẳng
:
2 3 1
x y z
d + = − = + có vectơ chỉ phương là
A.𝑢⃗ (2; 3; 1) .B.𝑢⃗ (−1; 1; 5) . C.𝑢⃗ (1; −1; 5) . D.𝑢⃗ (2; −3; 1) .
Câu 3.Cấp số cộng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4.Hàm số y= f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
A.
b
a
f x g x x
a
g x f x x
C.
b
a
f x −g x x
b
a
g x − f x x
Câu 6.Cho a0 , giá trị log 2
2 a . D. 2log2a .
Câu 7.Nguyên hàm của hàm số f x x 23
x là hàm
số nào sau đây?
A.
2
2
1
2
x
x .B.
2
2
1
2
x
x . C.
2
2
1
x
x . D.
2
2
1
x
x .
A. 1; 2;1 .B. 1;2; 1 . C. 1;2;1 . D. 1; 2;1 .
Câu 9.Cho số phức z= −2 6i thì mơđun z bằng
A. 8 . B. 4 . C. 4 10 . D. 2 10 .
Câu 10.Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h , bán
kính bằng R là
A. Rh . B. 2
3 Rh
. C.
R h
.
Câu 11.Đường cong
A. y= −x3 3x2+2 . B. y= − − +x3 x 2 .
C. y= − +x3 3x−2 . D. y= − +x3 3x 2 .
Câu 12.Cho M là trung điểm đoạn AB và A
A.
2 3
n
n
+
+ .
A. 1
2 . B.
1
3 . C. + . D. 0 .
Câu 14.Phương trình log 53
5 . C.
11
Câu 15.Hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh a ,
chiều cao bằng 2a . Hỏi đường chéo của hình hộp bằng
bao nhiêu?
A. 2 2a .B. 6a . C. 3a . D. 5a .
Câu 16.Một người gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền 1
triệu 200 nghìn đồng theo hình thức lãi kép mỗi tháng.
Cho biết lãi suất ngân hàng bằng 0,6% mỗi tháng;
n
T =a +r , Tn - số tiền cả gốc lẫn lãi sau n tháng,
a - số tiền gửi ban đầu, r - lãi suất ngân hàng. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu tháng khơng rút tiền ra thì người đó có
cả tiền gốc lẫn lãi khơng ít hơn 1 triệu 800 nghìn đồng?
A. 65 tháng.B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng.
Câu 17.Cho hàm số y= f x
Phương trình f x
2
1 3
2
x x
y
x
+ +
=
+ có bao nhiêu
tiệm cận? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19.Lăng trụ đều ABC A B C. ' ' ' cạnh AB=a , góc
giữa đường thẳng A B' và mặt phẳng đáy bằng 60 .
Hỏi thể tích lăng trụ
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
a
.
Câu 20.Mặt phẳng qua M
OM (O là gốc tọa độ) có phương trình là
A. x+2y−4z=0 . B. x+2y−4z−21 0= .
C. x+2y−4z+21 0= . D. x+2y+4z+ =11 0 .
Câu 21.Tổ 1 của lớp có 10 bạn gồm 6 nam và 4 nữ.
Chọn 4 bạn bất kì trong tổ 1. Tìm xác suất để có 2 nam
và 2 nữ trong 4 bạn đã chọn.
A. 3
7 . B.
1
10 . C.
2
7 . D.
3
10 .
Câu 22.Cho
3
0
1
f x dx và
2
1
3 9
f x dx . Hỏi
giá trị
6
0
f x dx bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 2 . C. 26 . D. 10 .
Câu 23.Gọi M m, là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y=x3−2x2+ +x 3 trên đoạn 1; 2
2
.
Tổng
A. 8 . B. 65
8 . C. 9 . D.
71
8 .
Câu 24.Cho 2z+3 .i z= +3 7i . Tìm z
A. 5 . B. 17 . C. 13 . D. 10 .
Câu 25.Chop S ABCD. có
đáy hình chữ nhật
2 ,
AB= a AD=a . Cạnh
SA vng góc với mật
phẳng
5
a
. B. 2
6
a
. C. 2
7
a
. D.
2
a
.
Câu 26.Cho
7
2
d
ln 5 ln 2 ; , , *
2
x a
c a b c
b
x+ x+ = −
b tối giản. Tìm a b c+ + .
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Câu 27.Ghế ngồi bằng gỗ, hình nón cụt có bán kính đáy
nhỏ r=15cm , bán kính đáy lớn R=30cm , chiều cao
50
h= cm . Ghế được sơn quanh mặt bên, không sơn
hai đáy. Giá tiền sơn là 200 nghìn đồng/ 2
A. 147596 . B. 258720 . C. 155993 . D. 216150 .
Câu 28.Hệ số của x20 trong khai triển biểu thức
2
P x = +x bằng bao nhiêu?
A. 66 . B. 792 . C. 264 . D. 294 .
Câu 29.Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có tất cả các
cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA . Hỏi
khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B C .
A. 3
5a .B.
3
10a . C.
3
2 2a . D.
3
7a .
Câu 30.Cho số phức z thỏa mãn z+ − =2 i 1 . Hỏi tập
hợp các điểm biểu diễn số phức w= +
A. I
Câu 31.Trong các hình trụ có diện tích tồn phần bằng
2
1000cm thì hình trụ có thể tích lớn nhất gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 2428 . B. 2532 .
C. 2612 . D. 2740 .
Câu 32.Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc
v t (m/s) có dạng đường Parabol khi 0 t 5
A. 181
2 . B. 90 . C. 92 . D.
545
6 .
Câu 33.Cho mặt phẳng
đường thẳng 1: 3 1;
1 2 3
x y z
d = − = +
−
2
4 3
:
1 1 2
x y z
d − = = − . Đường thẳng nằm trong mặt
phẳng
A. u
Câu 34.Gọi S là tập hợp các số nguyên m để phương
trình 4x−m.2x+1+3m2−500=0 có hai nghiệm phân
biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số 18
4
x
y
x m
+
=
+ nghịch biến trên
2
1
x mx
y
x
+
=
− có
cực đại và cực tiểu là
A. m0 . B. m −1 .
C. m2 . D. m −2 .
Câu 37.Cho hình chóp S ABCD.
có đáy là hình vng. Cho tam giác
SAB vng tại S và góc SBA
bằng 300 . Mặt phẳng
,
M N lần lượt là trung điểm
,
AB BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
A. 2
5 . B.
1
5 . C.
1
3 . D.
2
3 .
Câu 38.Cho số phức z thỏa mãn
_
2 3 1
z+ + i = +i z
. Hỏi giá trị lớn nhất của z+1 bằng bao nhiêu?
A. 38+ 13 . B. 26+ 13 .
C. 3 2+ 38 . D. 3 2+ 26 .
Câu 39.Cho A
A 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 7 .
Câu 40.Cho phương trình
3
3 2 2
4 cos x−12 cos x−33cosx=4m+3 3cos x+9 cosx m+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 0;2 ?
3
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 41.Hình gạch chéo được
giới hạn bởi đường tròn
2 2
x + y−a =b ; a b 0
và các đường thẳng
2
b
x= −
và
2
b
x= . Thể tích vật trịn
xoay tạo bởi hình gạch chéo
quay xung quanh trục Ox là
A. 2 2
ab
. B. 3 2 2
4 ab .
C. 2 2 3
3
ab
+
. D.
2 3
2 4
ab
+
.
Câu 42.Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. có đáy
AB=a . Trên BB lấy M sao cho B M =2BM . Biết
A M ⊥B C . Tìm thể tích của lăng trụ đều.
A.
3
3 3
16
a
B.
3
3 3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 43.Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi hai
hàng ghế đối diện tùy ý (như hình vẽ bên). Hỏi xác suất
để mỗi em nam ngồi đối diện với mỗi em nữ là bao
nhiêu?
A. 1
924 . B.
4
165 . C.
8
165 . D.
16
231 .
Câu 44.Tìm tất cả giá trị a để phương trình
2 2
1 1 1 1
9+ −x − +a 2 .3+ −x +2a+ =1 0 có nghiệm.
A. 4 64
7
a
. B. 2 64
9
a
.
C. 3 50
3
a
. D. 1 50
3
a
.
Câu 45.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m − sao cho hàm số 3
2 3 2
y= − x + mx− đồng
biến trên
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .
Câu 46.Điều kiện m để hệ bất phương trình
2 1 2 1
2
7 7 2020 2020 (1)
( 2) 2 3 0 (2)
x x x
x
x m x m
+ + + +
− +
− + + +
có nghiệm là
A. m −3 . B. − 2 m 1 .
C. − 1 m 2 . D. m −2 .
Câu 47.Cho A(4; 2;1) , B( 2;5;10)− và đường thẳng
1 4 7
:
1 1 6
x y z
d + = + = + . Giả sử M a b c( ; ; )d sao cho
diện tích tam giác MAB bé nhất. Khi đó a+ +b c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 48.Cho hàm số f x
1
0
d 2
f x x=
1
0
3
d
2
xf x x=
1
2
0
d
f x x
4 . B.
34
5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 49.Trong không gian, cho mặt cầu
: 2 2 4 1 0
S x +y +z + x+ y− z+ − =m và mặt
phẳng
nhiên m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng
A.
Câu 50.Cho các số thực x y, thỏa mãn
2 2
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x
−
− = + + −
+
. Hỏi giá trị nhỏ
nhất của P= + +x2 y2 xy là bao nhiêu?
A.