Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.95 KB, 2 trang )
(1)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN
GV: Nguyễn Đắc Tuấn – 0835.606162
I. GIỚI HẠN DÃY SỐ:
Câu 1.
3
3
n 2n
lim
2n 1
−
+
bằng A. 3 B. 0 C. −1 D.
1
2
Câu 2. lim
1
3 4.2 10
7.2 4
n n
n n
−
− −
+ A. 0 B. − C. + D. −1
Câu 3.
2
2
Câu 5.
n n
n
Câu 6. lim 1
2020
n+ bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 7.
2
2
2 3 1
lim
3 2
n n
n n
+ +
− + bằng A.1.B. +. C.
2
3D.−.
Câu 8.
3 2
4 3
3 2
lim
4 1
n n
n n
− +
+ + bằng A.+. B.−.C.1. D. 0.
Câu 9. lim 3.2 3
2.2 3.3
n n
n n
−
+ bằng
A. +. B. 1
3
− . C. −. D. 1.
Câu 10.
1
2.3 5
lim
2 5
n n
n n
+
−
+ bằng: A.+. B.0 . C. 1.D.−5.
Câu 11.
4 9
2
17
2 1 2
lim
1
n n
n
+ +
+ A.−. B. +.C.16. D.1.
Câu 12.lim 3 2 3 1
4 2
n
n n n
n
→
− + − +
+ bằng:A.0.B.+.C.−
1
4.D.−∞.
Câu 13. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị
khác với các giới hạn còn lại?
A.lim4 1
3 1
n
n
+
− .B.
1 2
lim
3 2
n
n
−
− . C.
3 1
lim
3 1
n
n
−
+ . D.
1
lim
1
n
n
+
− .
Câu 14. Với n là số nguyên dương, đặt
( )
1 1 1
...
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
n
S
n n n n
= + + +
+ + + + + . Khi
đó limSn bằng: A.
1
2 1+ .B.
1
2 1− .C.
1
2+2.D. 1.
Câu 15. Tính lim 22 3
2 3 1
n
I
n n
−
=
+ + bằng:
A. I = −. B. I =1. C. I = +. D. I =0.
Câu 16. Tính tổng vơ hạn sau:
2
1 1 1
1 ... ...
3 3 3n
S = + + + + + . Ta được kết quả:
A. 2
3. B. 3 1
n −
. C.
1
1
1 3
.
1
3 1
3
n
−
−
. D. 3
2.
II. GIỚI HẠN HÀM SỐ:
Câu 1.
2
6 5
2 3
lim
5
x
x
x x
→+
−
+ bằng A.0 .B. 3− . C.
3
5
− . D.2 .
Câu 2.
3
Câu 3.
0
x→
A.
2
−
→
2
2
1
→−
Câu 6.
x→−
A.
→+
− +
−
2
2
3 5 1
lim
2
x
Câu 8.
→+
− +
+
2
3 3
2
lim 3 1
. 1
x x x x x
bằng
A. 6 B. -3 C.
Câu 9. Kết quả của giới hạn lim 5
3 2
x→− x+ bằng
A. 0. B. 1.
C.
5
8 D. +.
Câu 10. Kết quả của giới hạn
4
4
7
lim
1
x
x
→+
+
+ bằng
𝑥→3
√2𝑥+3−3
𝑥2−4𝑥+3
1
6
3
2 1
lim
3
x
x
x
−
→
− +
Câu 32. Kết quả của giới hạn
2
2
2 1
lim
3
x
x
x
→−
−
− bằng
1
3
−
1
3
3 2
5
1
2 1
lim
2 1
x
x x
→−
+ +
+ bằng A.
1
2 B. 2− C. 2 D. −
1
2
Câu 35. Cho lim
x→− x +ax+ +x = thì giá trị của
a là một nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau?
A. x2−11x+10=0. B. x2 −5x+ =6 0.
C. x2−8x+15=0. D. x2 +9x−10=0.
Câu 36. Giới hạn
2
2 2
lim
2
x
x
x
→
+ −
− bằng:
A. 1
4. B.1. C. 0. D.
1
2.
Câu 37. Tính
2
2
lim
x
cx a
x b
→+
+
+ bằng:
A. a b
c
+
. B. c. C. b. D. a.
Câu 38. Biết
1
lim ( ) 4
x→− f x = . Khi đó 1
( )
lim
1
x
f x
x
→− + bằng:
A. −. B. 4 . C. +. D. 0.
Câu 39. Tìm giới hạn lim
x→+ x + + −x x bằng:
A.
4 C. 0 D.
Câu 40. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
2
18
c + =a và
lim 2
x→+ ax +bx−cx = − . Tính
5
P= + +a b c: A. P=18.B.P=12. C.P=9.D.P=5.
Câu 41. Tính
3
3 6
lim
3
x
x
x
−
→
− +
− A.− B.
1
6
− C. 1
6 D. −1
Câu 42. Cho a ,a0. Khi đó
2
2
2
lim 3
1
x
x
ax
→+
−
=
− thì
giá trị của a bằng A. 1− B. 1 C. 2 D. 1
3
Câu 43. Cho lim
x→− x +ax+ +bx = . Khi đó, giá
trị của a+b là A. 9− B. 6 C. 9 D. −6
Câu 44. lim
x→+ x + x−x . A.0 B. −C.1 D. +
Câu 13.
1
2 1
lim
1
x
x
x
→
−
− là : A. −. B. −1. C. 2. D. +.
Câu 14. Khi x tiến tới −, hàm
số f x
A. 1. B. 0. C. +. D. −.
Câu 15. 2
2
4
lim
2
x
x
x
→
−
− bằng: A. Không tồn tại. B. 4. C. +∞. D. 0
Câu 16. Cho hàm số
y= f x có đồ thị
như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai:
A. lim
x→+ f x = . B. xlim→− f x
C.
1
lim 0
x
f x
+
→ = . D. 4
lim
x
f x
−
→ = +.
Câu 17. Nếu
5
lim 2
1
x
f x
x
→
−
=
− và
1
1
lim 3
1
x
g x
x
→
−
=
− thì
1
. 4 3
lim
1
x
f x g x
x
→
+ −
− bằng:
A. 17
6 . B. 17. C. 7. D.
23
7 .
Câu 18. Tính
3
0
1 . 1 1
lim
x
ax bx
x
→
+ + −
theo a; b. A.
3 2
a b
− . B.
2 3
a b
+ . C.
3 2
a b
+ . D.
Câu 1. a,
3
3
n
n n
Câu 2. Tính các giới hạn sau
a,
→
− +
−
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x b, →−
− −
− + −
3 2
3 2
2 1
lim
4 5 2
x
x x
x x x
c,
→+ + + −
2
lim 3
x x x x
Câu 3. Tính các giới hạn sau:
a) 3
3
2 3
lim
2 1
n n
n n
− −
− + b) 1
1
lim
3
x
x
x
→
+
+ . c)
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x
→
− +
−
Câu 4. Tính giới hạn: 2
1
1
lim
3 4 1
x
x
x x
→