Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.73 KB, 6 trang )
(1)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN TỐN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
Câu 1: Cho hình phẳng
A.
2
2
0
3 d
V
2
2
2
0
3 d
V
C.
2
2
0
3 d
V
2
2
2
0
3 d
V
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho A
12 12
T a b c có giá trị là
A. T3. B. T 3. C. T 1. D. T 1.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a,đường cao SA x . Góc giữa
A. .
3
a
B. 6.
2
a
C. 3.
2
a
D. a 3.
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính
A.
3 3
.
6
a
B.
3 6
.
2
a
C.
3 3
.
2
a
D.
3 6
.
a
Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
5x 3x C B.
3
4x 2x C . C. x5x3C. D. x4x2C.
Câu 6: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax b
cx d
, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
x
y
-1
1
-1 O 1
A. y' 0 ; x 1. B. y' 0 ; x ¡ . C. y' 0 ; x ¡ . D. y' 0 ; x 1.
A. 743.585.000 VNĐ B. 1.686.898.000 VNĐ
C. 1.335.967.000 VNĐ D. 739.163.000 VNĐ
Câu 8: Tính
2
2 3
lim
1
x
x
x x
?
A. 1. B. . C. 0. D. 1.
Câu 9: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là
A. R 3. B. 2 3
3
R
. C. 3
3
R
. D. 4 3
3
R
.
Câu 10: Tìm điều kiện để hàm số y ax 4bx2c (a0) có 3 điểm cực trị .
A.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình: log (23 x 1) log (3 x 1) 1.
A. S
A. CM và DN cắt nhau. B. CM và DN đồng phẳng.
C. CM và DN chéo nhau. D. CM và DN song song.
Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x
y
1
O
Câu 14: Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.
A. S 18 ( cm2) và V 36 ( cm3). B. S 36 ( cm2) vµ V 36 ( cm3).
C. S 18 ( cm2) và V 108 ( cm3). D. S 36 ( cm2) và V 108 ( cm3).
Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 2
( 4) 3
3
y x mx m x đạt cực đại tại x3.
A. m 1. B. m1. C. m1,m5. D. m5.
Câu 16: Cho hàm số y f x
1 1
2
0 0
1
d , cos d
2 2
f x x f x x x
1
0
d
f x x
A. 1
. B. . C.
3
2
. D. 2
.
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường trịn
đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.
A. d AB d( , )R 3. B. d AB d( , )R. C. ( , ) .
2
R
d AB d D. ( , ) 3.
2
R
d AB d
Câu 18: Cho a là số thực dương khác 2 .Tính 2
2
4
a
a
I .
A. I 2. B. 1
2
I . C. I 2. D. 1
2
I .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S
A. I
Câu 20: Cho hàm số y x 42mx21 1
A. 5 5
2
. B. 1 5. C. 1 5
2
m . D. 2 5.
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốy x 4x213 trên đoạn
4
m . B. 51
4
m . C. m13. D. 51
2
m .
Câu 22: Phương trình 43x2 16 có nghiệm là
A. x = 4
3 B. x =
3
4 C. 3 D. 5
Câu 23: Biết rằng bất phương trình
2 2
log 5 2 2.log x 2 3
x
có tập nghiệm là S
a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1. Tính P2a3b.
A. P7. B. P16. C. P11. D. P18.
Câu 24: Hàm số y
¡ \ 1 1;
2 2 . B.
1 1
; ;
C. (0; +). D. ¡.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A. (x1)2(y2)2 (z 3)2 25. B. (x1)2(y2)2 (z 3)2 16.
C. (x1)2(y2)2 (z 3)2 9. D. (x1)2(y2)2 (z 3)2 20.
Câu 26: Gọi Slà diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x 33x ;yx. Tính S?
A. S8. B. S2. C. S4. D. S0.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A. (x1)2y2z2 13. B.
C. (x1)2 y2z2 17. D. (x1)2y2z2 13.
Câu 28: Cho hàm số y f x
2
15
f . B. 2
2
15
f . C. 2
2
15
f . D. 2
2
15
f .
Câu 29: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng 3.
4
a
Tính cạnh bên SA.
A. 3.
2
a
B. a 3. C. 3.
3
a
D. 2a 3.
Câu 30: Cho hàm sốf x( ) liên tục trên¡ và
2
0
( ) 2018
f x dx
0
( )
I xf x dx
A. I2017. B. I2019. C. I1008. D. I1009.
Câu 31: Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằngavà đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón
tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.
A. 2a2. B. 3 2
.
4a C.
2
1
.
2a D.
2
π .a
Câu 32: Tính tổng các hệ số trong khai triển
A. 1. B. 2019 . C. 2019. D. 1.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A. b 1. B. a b c 1. C. c 1. D. a 1.
Câu 34: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4x lần lượt là M và m. Chọn câu
trả lời đúng.
A. M 2,m0 B. M 2,m 2 C. M 3,m2 D. M 4,m2
A. 3 2
2
P . B. P2. C. P0. D. P3.
Câu 36: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1. B. 10. C. 24. D. 2
10.
C
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 3 2 ( 2)
3
y x mx m x có cực trị và giá trị của hàm số
tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.
A. m2 B. 0 m 2 C. m2 D. m2
Câu 38: Cho hàm số y f x( )có bảng biến thiên sau:
+∞
∞ 0
3
+
+ 0 0
2
2 +∞
∞
y
y'
x
Tìm giá trị cực đại yC§ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yC§ 2 và yCT 2. B. yC§ 3 và yCT 0.
C. yC§ 2 và yCT 0. D. yC§ 3 và yCT 2.
Câu 39: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết
cho 3”. Tính xác suất
A.
P A . B.
3
P A . C.
3
P A . D.
300
P A .
Câu 40: Cho hàm số
3
2 2 1 .
3
mx
y x x m Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ¡
là:
A. 1;
2
B.
C. D. .
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y x 32x1.
A. y' 3 x22x1. B. y' 3 x22x. C. y' 3 x22. D. y'x22.
Câu 42: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 5
4 2 5
log a b a 3b 4
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T a 2b2
A. 3
2. B.
1
2. C. 1. D.
Câu 43: Cho hàm số f x
8
1
9
f x dx=
12
4
3
f x dx=
8
4
5
f x dx=
12
1
.
I=
A. I= 7. B. I=17. C. I= 1. D. I =11.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểmA trên cạnh SA sao cho ' 1
3
SA SA.
Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’.
Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ ?
A. .
9
V
B. .
27
V
C. .
3
V
D. .
81
V
Câu 45: Phương trình 4x m.2x1 2m0 có hai nghiệm
x thỏa x1 x2 3 khi
A. m2. B. m1. C. m4. D. m3.
Câu 46: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 3 5 x 3 5x 4 2x7
A. 51. B. 5. C. 10. D. 1.
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số: ylog (22 x1).
A. ' 2
2 1
y
x
. B.
1
'
(2 1) ln 2
y
x
. C.
1
'
2 1
y
x
.D.
2
'
(2 1) ln 2
y
x
.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A. (2;6; 4). B. (2; 1;5) . C. (1;3; 2). D. (2; 1;5) .
2
1
d
3 2
x
x
A. 1ln 2
3 . B. ln 2. C. 2ln 2. D.
2
ln 2
3 .
Câu 50: Cho tứ diện ABCDcó các cạnh AB AC, và AD đơi một vng góc với nhau. Gọi G G G1, 2, 3và
4
G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD ACD, , và BCD. Biết AB6 ,a AC9a, AD12a.
Tính theo a thể tích khối tứ diện G G G G1 2 3 4.
A. a3. B. 108a3. C. 4a3. D. 36a3.