Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.71 MB, 179 trang )
(1)
VẤN ĐỀ 1: CĂN BẬC 2
Câu 1.Tìm căn bậc 2 số học của các số : 0,01 ; 0,49; 0,0081; 0,000064.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0, 010,1 B. 0, 490, 7 C. 0, 00810, 009 D.
0, 0000640, 008
Câu 2.Trong các số : 62 ; 62 ; 62; ( 6 )2 thì sốnào là căn bậc hai số học của 36?
A. 62 B. 62 C. 62 D. ( 6 )2
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Căn bậc hai của 121 là 11 B.Căn bậc hai của 144 là 12
C. 169 13 D.Căn bậc hai của 225 là 15 và -15
Câu 4. Đúngghi Đ và sai ghi S vào ô trống:
A. 4 25 B. 6 39 C. 2 21 D. 1 31
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho sốdương a:
A. Nếu a1 thì a 1 B. Nếu a 1 thì a a C. A) đúng; B) sai. D. A), B)
đều sai.
Câu 6. Khẳng định nòa sau đây là đúng?
Cho sốdương a
A. Nếu a 1 thì a 1 B. Nếu a 1 thì a a C. A) đúng; B) sai. D. A), B), đều
đúng.
Câu 7. Tìm sốx khơng âm biết x 8
A. x 16 B. x <16 C. x <64 D. x 64
Câu 8.Tìm x biết:x27 (kết quảlàm trịn đến chữ số thập phân thứhai)
A.x12,65 vàx2 2,65 B. x12,83 vàx2 2,83
C. x13,14 vàx2 3,14 D. A), B), C) đều sai.
Câu 9.Tìm xbiết
Câu 10.Giải phương trình x 2 (*)
A. Phương trình có nghiệmx 4 B. Phương trình có nghiệmx4
C. Phương trình có nghiệmx 4 D. Phương trình vơ nghiệm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn C : 0,0081 0,09 vì
Câu 2. Chọn B: Ta có:36 6 2 nên R62 là căn bậc hai số học của 36.
Câu 3. Chọn D:
A.Sai vì căn bậc hai của 121 là 11 và 11 .
B.Sai vì căn bậc hai của 144 là 12 và 12 .
C.Sai vì ta khơng thểviết 169 13. Viết đúng là: 169 13 .
Câu 4.
A.(S) vì 25 5. Đó 4 25 .
B.(Đ) Ta có: 6 36 mà 36 39 . Vậy 6 39 .
C.(Đ) Ta có: 2 1 1 1 1
Mà 1 2 .
Nên 1 1 2 1. V ậy 2 2 1 .
D.(S) Ta có:1 2 1 4 1
Mà 4 3
Nên 4 1 3 1 . V ậy 1 3 1 .
*Ghi nhớ: Với hai số a vàb khơng âm, ta có:a b a b .
Câu 5. Chọn (C):
A.Do a và 1 0 nên a và 1 đều xác định và đều là sốdương.
Từ a1 (gt) nên a 1 0 , ta có:
1 2 12 1 1
a a a a
Vì a 1 0 và a 1 0
Nhân hai vế của bất đẳng thức trên với a a
2
.
a a a a a a a .
Câu 6. Chọn (D): Lập luận tương tựbài 5.
A), B) đều đúng.
Câu 7. Chọn (C): Vì x0 (gt) và 8 0 , ta có:
2 1
2
7 2,645 2,65
7
7 2,645 2,65
x
x
x .
Câu 9. Chọn (B): Ta có:
2 1
2
7 2,65 1,627
7
7 2,65 1,627
x
x
x
Câu 10. Chọn (D): Ta có: x0 và 2 0 x 2.
Vậy phương trình vơ nghiệm.
Vấn đề 2 . CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A
Câu 1. Khẳng định nào sau đay là sai?
A. 3x xác định x 0 B. 9x xác định x 0
C. 5
3
x xác định x 5 D.
4
9
x xác định x7
Câu 2.Điền vào chỗ trống (…) đểđược khẳng định đúng :
A.Điều kiện xác địn của 3xy2 là … B.Điều kiện xác định của 5 4x là …
C.Điều kiện xác định của x281là … D.Điều kiện xác định của
2
5 1
4x
y là …
Câu 3.Điều kiện xác định của a23 1
a là …
A.a0 B.a0 C.a0 D.a 1
Câu 4.Điều kiện xác định của
3
2
(1 )
3
x
x là …
A. x1 B. x1 C. x3 D. x 3
A. x2 B. x3 C. x3 hoặc x2 D. 3 x 2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 8 2 15 ( 3 5) 2 B. (2 3)2 2 3
C. 6 2 5 5 1 D. 10 4 6 2 6
Câu 7.Giải phương trình 4x2 x 1
A.Phương trình có nghiệm: x 1 và 1
3
x B.Phương trình có nghiệm: 1
3
x và x1
C.Phương trình có nghiệm: x 1 và x1 D. cảA), B), C) đều sai.
Câu 8.Giải phương trình : x26x 9 3x+1
A.Phương trình có nghiệm: x2 B.Phương trình có nghiệm: x 2 và x2
C.Phương trình có nghiệm: x3 và x2 D.Phương trình có nghiệm: x 3 và x2
Câu 9.Rút gọn biểu thức: P2 ( 3) 6 4 ( 2) 8
A. P 108 B.P118 C. P 3 2 D.
2 3 4 2
P
Câu 10.Rút gọn biểu thức :
2
2
2 3 3
3
x x
Q
x với x 3
A.
3
3
Q
x B.
3
3
x
Q
x C.
3
3
x
Q
x D.
3
3
x
Q
x
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn (D):
A. 3x xác định 3x 0 x 0 .
B. 9x xác định 9x 0 x 0.
C. 5
3
x xác định
5 0 5 0 5
3
x x x .
D.
4
7
x xác định
4 0
7
x . Do 4 0 nên x 7 0 x 7 .
Câu 2.
A.Điều kiện xác định của 3xy2 làx 0 .
B.Điều kiện xác định của 5 4x là 5
4
C.Điều kiện xác định của x281 là x9 hoặc x 9 .
D.Điều kiện xác định của 5 21
4x
y là
1
5
y vàx 0 .
Câu 3. Chọn (C): Điều kiện xác định của 221
4x
a là
2
3 1 0
a
a .
Mà a2 1 0 với mọi a . Do đó a3 0 a 0 .
Câu 4. Chọn (A): Ta có:
3
2
1
3
x
x . Điều kiện xác định của
x .
Mà x2 3 0 với mọi x .
Do đó
Câu 5. Chọn (C): Ta c:x2 x 6 x22x 3x 6 x x
Điều kiện xác định của x2 x 6 là: x2 x 6
X hoặc
2 0 2
3 0 3
x x
x x hoặc
2
3
x
x .
x 3 hoặc x2.
Câu 6. Chọn (D):
A.8 2 15 3 5 2 15
B.
C. 6 2 5 1 5 2 5 12 522 5
2 6 0 ).
Câu 7. Chọn B: Giải phương trình 4x2 x 1 *
Điều kiện: x 1 0 x 1 .
* 2 1 1
2 1
3
x ok
x x
x x
x x x ok
Vậy nghiệm của phương trình
3
Câu 8. Chọn (A): Giải phương trình x26x 9 3x 1 (*).
Điều kiện:3x 1 0 1
3
x .
2
3 3x 1 2 4
1
3 1 3x 4 2
2
x tm
x x
x x x ktm
Vậy nghiệm của phương trình
Câu 9. Chọn (B): Tac có: P2
3 4
2.3 4.2 54 64 118 .
Câu 10. Chọn (D): Ta có:
2
2
2 3 3
3
x x
Q
x (ĐK:x 3 ).
2 2
2
2
2
2. . 3 3 3 3
3
3 3
3
X x x x
x
x x
x .
Vấn đề 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A 5. 80 20 B. 90.6,4 24 C. 21,8218,22 12 D.A), B), C) đều
đúng.
Câu 12.Tính : m 117,5226,521440
A. M108 B. M110 C. M120 D. M135
Câu 13.Tính : N 146,52109,5227,256
A. N96 B. N108 C. N128 D.A), B), C) đều sai.
Câu 14.Tính : T 7 13. 7 13
A. T 6 B. T6 C. T 7 13 D. T 7 13
Câu 15.Tính : E3 5( 2 2) (3 5)23 10
A. E2 13 B. E 6 14 C. E 13 D. E14
Câu 6.Rút gọn :
0 19
2 5 38
P
A. P 2 B. 1
2
P C. P2 3 D. 1
Câu 7.Cho các biểu thức : M x 3. x5 và N (x 3).( x5)
Điều kiện đểM và N đồng thời có nghĩa là :
A.x5 B. x3 C. x3 hoặc x5 D.A), B), C) đều
sai.
Câu 8.Điều kiện để 4 x 4 x216 có nghĩa là:
A. x 4 B. x4 C. x4 D. x4
Câu 9.Rút gọn:
2 3 6 8 16
2 3 4
E
A. E 1 5 B. E 1 3 C. E 5 1 D. E 1 2
Câu 10.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
A. x 8 1 x 4 B. 3 5 4 1
3
x x
C. 2x 3 5 x 4 D. x2 1 1 x 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn: D:
A. 5. 80 3.80 40020 .
B. 90.6, 4 9.10.6, 4 9.64 9. 64 3.824 .
C. 21,8218,22
117,5 26,5 117,5 26,5 1440 144.91 144.10 144 91 10
.
Câu 3. Chọn C: Ta có: N 146, 52 109, 5227.156
256.37 27.256 256 37 27 256.64 128
.
Câu 4. Chọn B:Ta có: T 7 13. 7 13 72
3 10 6 5 9 5 6 5 3 10 14
Câu 6. Chọn B:Ta có: 10 19 10 19
2 5 38 2. 2. 5 38
P
(vì2 2. 2 ).
10 19 10 19 1
2. 10 2 19 2 10 19 2
.
Câu 7. Chọn A: Ta có: M x3. x5 có nghĩa 3 0 3 5 1
5 0 5
x x
x
x x
N x x có nghĩa 3 0
5 0
x
x
hoặc
3 0 3
5 0 5
x x
x x
hoặc 3
5
x
x
3
x hoặcx5 (2).
Từ(1) và (2) suy ra : x5 thì M vàN đồng thời có nghĩa.
Câu 8. Chọn C:Ta có: 4 x 4 x2164 x 4
Điều kiện để 4 x4 có nghĩa x 4 0 x 4 1
Điều kiện để
4 0
4 0
x
x
hoặc
4 0 4
4 0 4
x x
x x
hoặc 4
4
x
x
x 4 hoặcx4
Từ
Câu 9. Chọn D: Ta có:
2 3 6 8 16 2 3 6 8 4 4
2 3 4 2 3 4
E
2 3 4
2 3 4 2 3 4
1 2 .
Câu 10. A.(Đ) x 8 1 x 8 1 x 9 .
B. (S) 3x 5 4 vì 3x 5 0 và 4 0 nên 3x 5 4
Vậy không tồn tại x .
D. (S) x2 1 1 x2 1 1 x2 0 x 0 .
Vấn Đề 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3 1
3
27 . B.
15 1
7
375 . C. 480000 4300 . D.
5
3 5
12 2
2 6 .
Câu 2.Tính M 1,69.1,38 1,68.0,74
A.M1,04 B. M1,64 C. M2,08 D. M2,14
Câu 3.Tính : 1252100
400
N
A. 15
2
N . B. 1
15
N . C. 5
4
N . D. Một kết quả kháC.
Câu 4.Rút gọn: 2
2 4
5
P xy
x y với x0,y0
A.P 5 . B. P 5. C. P xy 5 . D. P xy 5.
Câu 5.Rút gọn: 36( 4)2
144
a
Q với a4
A. 4
2
a
Q . B. 4
4
a
Q . C. 4
2
a
Q . D. 4
4
a
Q .
Câu 6.Rút gọn
2
2
9 6x+x
( 3)
E
x với x3
A.E 3 x. B. E x 3 C. E1. D. E 1.
Câu 7.Rút gọn :
2
( )
( )
xy
F x y
x y với x y 0 .
A.F xy . B. F xy. C.
xy
F
x y . D. CảA), B), C) đều sai.
Câu 8.Rút gọn rồi tính giá trị của:
4 2
2
( 1) 2
2
(2 )
x x
T
x
x (x2)
tại x 1 .
A.T 1 . B. T 3. C. 3
2
T . D. 5
3
T .
A.x2 hoặcx 3 . B. x 2 hoặcx3.
C. x1 hoặcx 4 . D. x4 hoặcx1.
Câu 10. Tìmx , biết: (3 13).3x 2(3 13)
Để tìm x, bạn Tâm đã làm như sau: (3 13).3x 2(3 13)
Bước 1:
2(3 13)
3x
3 13
Bước 2: 3x 2
Bước 3: 2
2
x
Theo em bạn tâm làm đúnghay sai
Nếu sai thì sai từbước nào?
A.Các bước đều đúng. B.Các bước đều sai.
C.Sai từbước 2. D.Sai từbước 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn C:
A. 3 3 1 1
27 9 3
27 .
B. 15 15 1 1
135 49 7
735 .
C. 480000 480000 1600 40
300
300 .
D. 2 2 5 5 2
3 5 3 5
3 5
12 12 2 .6
2 2
2 6 2 6
2 .6 .
Câu 2. Chọn A: Ta có: M 1, 69.1, 38 1, 69.0, 74 1, 69 1, 38
.
Câu 3. Chọn D: Ta có: 1252 1002
400 20
N 225.252 15.5 15
20 4
20
.
Câu 4. Chọn B: Ta có: 2
2 4
5
P xy
x y
với x 0,y 0 2 25 2 25
.
xy xy
xy
x y
(vìx0 nên x x )
5
Câu 5. Chọn C:
6 4 4
36 4 4
144 12 2 2
a a
a a
Q (vì a 4 .
Câu 6. Chọn C: Ta có:
với x3
2 2 2
3
3 3
1 1
3 3 3
x
x x
x x x
.
Câu 7. Chọn B: Ta có:
F x y x y
x y
x y
Vì x y nênx y
Do đó F
.
Câu 8. Chọn D: Ta có:
tại x 1 .
2 2x 1 2
1 2
2 2
2
x x
x x
x x
x
2 1 3
2x 3 5
2 1 2 3
x
. vẬT
5
3
T tạix 1 .
Câu 9. Chọn A: Ta có: 4x24x 1 5
2x 1 5 2
2x 1 5 3
x
x
.
Câu 10. Chọn B Ta có:
2 3 13 2
* 3x
3
3 13 x
Bạn Tâm dã gỉsai từbước 1 vì khi chia hai vếcho một bất đẳng thức cho một sốâm, bạn
Tâm đã không đổi chiều của bất đẳng thức đó.
A.0,1 40000 20 . B. 0,005 63500 1,25 . C. 1 11.99 2 9
13 m m . D. CảA), B), C)
đều đúng.
Câu 2.Điền dấu thích hợp( , , ) vào ô trống:
A.3 2 12 . B. 7 4 3 . C. 1 511 150
3 5 . D.
1 36 6 1
3 9 .
Câu 3.Rút gọn: 1 5 3 20 1 45
2 3
M
A.M 4 5 . B. 9 5
2
M . C. 2 5
3
M . D. 13 5
6
M .
Câu 4.Rút gọn: 3 124 27 4 300
5 3 15
N
A. 38 3
15
N . B. 15 3
38
N . C. 19 5
5
N . D. 13 5
6
N .
Câu 5.Rút gọn: P3 8x 5 18x+5 12x
A. P43 6x . B. P23 5x. C. P33 2x 10 3x . D. CảA), B), C)
đều sai.
Câu 6.Giải phương trình:
3x-2 1
2x 1
A.Phương trình có nghiệm là: x0. B.Phương trình có nghiệm là: x1 .
C.Phương trình có nghiệm là: x 3. D.Phương trình vơ nghiệm. .
Câu 8.Giải phương trình: (3) .2 2 3
7 x
A.Phương trình có nghiệm là: x 7 . B.Phương trình có nghiệm là: x 7 .
C.Phương trình có nghiệm là: 3
7
x . D.Phương trình vơ nghiệm.
Câu 9.Cho hai sốa, b không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
2
a b ab . B.
2
a b ab . C.
2
a b ab . D.
2 3
a b ab .
Câu 10.với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.a 1 2
a . B. a 1 3a . C. a 1 4a . D. a 1 4a .
A. 0,1 400000,1.20020 .
B.0, 005 62500
C. 3 11.99 2 3 11 .9.2 2 3 .11.3. 9.
11 m 11 m 11 m m
.
Câu 2. A. 3 2 12 (vì 3 2 3 .22 18 12 ).
B. 74 3 (vì 7 49, 4 3 4 .32 48 ).
C. 1 51 1 150
3 5 (vì
1 51 51 5, 7;1 150 150 6
3 9 5 25 ).
D. 1 36 6 1
3 9 (vì
1 36 36; 6 1 36
3 9 9 9 hoặc
1 36 6 2; 6 1 6 2
3 3 9 3 )
Câu 3. Chọn B: Ta có: 1 5 3 20 1 45 1 5 3 2 .52 1 3 .52
2 3 2 3
M
1 5 6 5 5 5 12 5 2 5 9 5
2 2 2
.
Câu 4. Chọn A: Ta có: 3 12 4 27 4 300 3 2 .32 4 3 .32 4 10 .32
3 15 5 3 15
N
6 12 40 18 3 60 3 40 3 38 315
3 3 3
5 3 15 15
.
Câu 5. Chọn C: Ta có: P 3 8x5 48x9 18x5 12x
3 4.2x 5 16.3x 9 9.2x 5 4.3x
6 2x 20 3x 27 2x 10 3x 33 2x 10 3x
.
Câu 6. Chọn B: Ta có: 3x 2 1
2x 1
(*)
Điều kiện cxác địn của (*) là: 1
2
x hoặc 2
3
x
(*) 3x 2 1 3x 2 2x 1
2x 1
x 1 ( thoản mãn điều kiện:
2
3
x )
Vậy phương trình có nghiệm là x1 .
Điều kiện xác định của (*) là :
3
3
2
1 2
2
x
Tương tựbài 6, ta có x 1 (khơng thỏa mãn điều kiện 3
2
x )
Vậy phuong trình đã (*) vơ nghiệm.
Câu 8. Chọn B: Ta có:
2
2
3 3
. 3 . 3
7 x 7 x
Vậy nghiệm của phương trình là: x 7 .
Câu 9. Chọn C: Do a và b không âm nên a và b xác định.
Ta có:
2
a b
a b ab ab
.
Câu 10. Chọn A: Với a dương nên a xác định.
Ta có:
2
1 1 1
0
a a a
a a a
1 1
2 0 2
a a
a a
.
Vấn đề 6 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.(tiếp theo)
Câu 1.Khử mẫu của căn thức lấy căn : Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 3 21
7 7 . B.
50 5 3
6 3 . C.
4a 2 3a
3 3
b
b b với a b, 0 . D.A), B), C) đều
đúng.
Câu 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 1 5
500 50 . B.
2
1 1 a 1
a a a với a0 .
C. (1 3)2 2(3 3)
12 3 . D.
3
4(x y) 4. 3(x y)
x y với x y 0 .
Câu 3. Trục căn ở mấu:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 152 15 7
7a
7a
a . B.
3 2
2
18 .
C. 1 2
30
3 200
m
m
m (vớim0 ) . D.
30 2 15
Câu 4.Trục căn ở mẫu.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3 3( 3 1)
2
3 1 . B.
1 5 5
20
5 5 . C.
7 3 5 21
2
7 1 . D.A), B) đúng;
C) sai.
Câu 5.Trục căn ở mẫu:
1
7 2 10
P
A. 5 2
3
P . B. 5 2
2
P . C. 5 3
3
P . D. 3 2
2
P .
Câu 6.Rút gọn:
1 1
3 2 2 3 2 2
Q
A. 1 2
2
Q . B. Q4 2. C. 3 3
4
Q . D.Q 4 .
Câu 7.Rót gọn:
2
2
a a
M
a vớia0
A. M a . B. M a a . C. M 2 a . D. M a a.
Câu 8. Trục căn thức ở mẫu của:
2
1
( 5 3)
N
A. 5 3
4
N . B. 15 4
2
N . C. 4 15
2
N . D.Một kết quả kháC.
Câu 9.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
A. 28(2 7)2 2(2 7)
7 . B.
6 27 12 2 6
4 2 .
C> 2 : 7 4
7 8 7. D.
6 4 2 1 6
2. 6 4 2 .
Câu 10. Với 2 1
2
a thì giá trị của biêu thứcP2a22a 2 1 bằng:
A. 15 . B. 16 . C. 16 . D. 16 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn D:
B. 50 50.62 300 10 3 5 3
6 6 6 6 3 .
C.
4a 12a 2 3a
3 3 3
b b
b b b với a b, 0 .
Câu 2. Chọn C:
A. 1 1 25 2 5 5
500 100.5 10 .5 10.5 50 .
B. 1 12 a 21 a 1
a a a a
với a 0 .
C.
2 2 2
2 2 2
1 3 1 3 1 3 .3 3 1 . 3
12 2 .3 2 .3 6
.
D.
4 x y 4 x y x y x y x y
x y x y x y
4 3
Câu 3. A. (S)
2 2
15 15 7a 15 7a 15 7a
7
7a 7a. 7a 7 a a .
B. (Đ)
2 2
3 3 3 2 2
2
18 3 .2 3 2 2
.
C. (S)
1 1 2 2
60
3 200 30 2 30 2
m m
m
m m m
2 2
60 60
m m
m m
(vì m 0 nên m m ).
D. (Đ) 30 30 30. 15 2 15
15
3. 5 15 .
Câu 4. Chọn D:
A.
2
3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1
3
3 1 2
3 1 3 1 3 1 3 1
.
B.
2
1 5 5 5 5 5 5 5 5
25 5 20
5 5 5 5 5 5 5 5
C.
2
7 3
7 3
7 3 7 3 7 3
7 3 2 21 10 2 21 5 21
7 3 2
7 3
.
Câu 5. Chọn A:
1 1 1
7 2 10 5 2 2 10 5 2 2 5 2
P
1 1 5 2
5 2 5 2 5 2
5 2
5 2 5 2 5 2
5 2 3
5 2
Câu 6. Chọn B: Ta có:
3 2 2 3 2 2
1 1
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
Q
3 3 2 3 2 2 4 2
4 2
3
3 2 2
.
* Cách khác: Ta có: *
1 3 2 2 3 2 2
9 8
3 2 2 3 2 2 3 2 2
*
1 3 2 2 3 2 2
9 8
3 3 2 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2 4 2
Q
.
Câu 7. Chọn A: Ta có: 2
2
a a
M
a
(với a0 )
2 2 2 2
2 2 2 2
a a a a a a
a
a a a a
.
Câu 8. Chọn C: Ta có:
1 1 8 2 15
8 2 15 8 2 15 8 2 15
5 3
N
2
8 2 15 8 2 15 4 15
64 60 2
8 2 15
.
Câu 9. A. (S)
2
2 2
28 2 7 28
2 7 4 2 7
7
7
B. (Đ) 6 27 12 18 3 2 3 16 3
4 2 4 2 4 2
4 3 4 6 2 6
2
2
.
C. (Đ)
2
2
2 2
2 7 2 8 4
: .
7 8 7 7 7 7 .
D. (S)
2 2
2
2 2 2 2
6 4 2
2 2 2
2. 6 4 2 2 2 2
2 2 2 2 2 1 2
2
2
.
Câu 10. Chọn B: Ta có: P 2a22a 2 1
2 1
1 3 3 2
2
2
2 2 2
a
Thay 3 2
2
a vào
2 2
3 2 3.2
2 1 1 16
2 2
P
.
Vấn đề 7 : RÚT GỌN BIÊU THỨCCHỨA CĂN BẬC HAI
Câu 1.Rút gọn biểu thứC.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.4 16a 3 25a 81a 10 a. B.4 6 3 25 3 6
3 3 2 6 .
C. 1 4,5 12,59 2
2 2 . D.A), B), C) đều đúng.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.1 48 2 147 45 119 3
2 4 15 4 . B.
1 100 7
2,5. 70 700 5
7 7 .
C.( 6 5)2 120 11 . D.( 28 2 3 7) 7 84 21 .
Câu 3.Rút gọn:M a ab a 1
b ab vớia0 vàb0
A.M ab . B.M ab . C.M3 ab
b . D. Một kết quả khác.
Câu 4.Rút gọn:
2
1 1
( )( )
1
1
x x x
Q x
x
A.Q x. B. Q x. C. Q1. D. Q 1.
Câu 5.Rút gọn:
2 4
2 2 2x 2
x y x y
M
y x y y với x y, 0
A. M x. B. M x . C.
x
x y . D.
x
M
x y.
Câu 6.Giá trị củbiểu thức:N 9 4 5 9 4 5 bằng:
A.N4 . B.N 5 . C.N 5 4 . D.N2 5 .
Câu 7.Tập nghiệm của phương trình : x24x 4 6 0 là:
A.S { 3;6} . B. S{4;8}. C. S { 4;8} . D. S { 6; 8}.
Câu 8.Tập nghiệm của phương trình: (3 x)(2 x) x 3 là:
A.S . B.S
Câu 9.tập nghiệm của phương trình: x26x 9 12 6 3 12 6 3 là:
A.S { 3} . B. S { 3;6} . C. S { 6;9} . D. S{3; 9} .
Câu 10.Cho 3 .
4
x Tính giá trịbiểu thức:
1 2x 1 2x
1 1 2x 1 1 2x
P
A.P 1 . B. P1. C. P 3. D. 3
2
P .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn D:
A.4 16a 3 25a 81a 4 42a 3 52a 92a
16 a 15 a 9 a 16 15 9 a 10 a
.
B.4 6 3 2 5 3 4 6 6 5 6 4 1 5 6
3 3 2 3 2 3 2
8 6 15 6
6
6 6
.
C. 1 4, 5 12, 5 1 9 25 2 3 2 5 2 9 2
2 2 2 2 2 2 2 2 .
Câu 2.Chọn A:
A.1 48 2 147 45 2 3 14 3 3
2 4 15 4
1 49 3
2.14 3
4 4
B. 2, 5. 70 700 5 1 2, 5.70 7.100 5 7
7 7
5 5
25.7 7.100 7 5 7 10 7 7
7 7
5 10 5 . 7 100 7
7 7
.
C.
3 7. 7 2 3. 7 2 21 3.7 2 21 2 21 21
.
Câu 3.Chọn B: Ta có: M a ab a 1
b ab
(với a b, 0 ) ab ab 1 ab ab
b b
.
Câu 4. Chọn C: Ta có:
2
1 1
1
1
x x x
Q x
x
x
với x 0,x1 .
2 2
1 1
1 1 1
1 1
1 1
x x x
x x x x x x
x x
x x
1 1 1
1 1
1 1
x x x x x x
x x
x x
Câu 5. Chọn B: Ta có: 2 2 2 4 2
2x
x y x y
M
y x y y
với x y, 0 .
2 4 2
2 2 2 .
x y x y x y xy
x
x y
y x y y
.
Câu 6. Chọn D:Ta có: 9 4 5
Do đso: N 9 4 5 9 4 5
5 2 2 5 2 5
.
Câu 7. Chọn C: Ta có: x2 4x 4 6 0
2 6 8
2 6 4
x x
x x
Câu 8. Chọn A:Ta có:
Điêu fkiện x0 .
6 3 x 2 x x x 3 5 x 3
(vơ lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm: S .
Câu 9. Chọn D: Ta có: x26x 9 126 3 12 6 3
3 3 3 3 3
x
x 3 3 3 3 6 3 6 3
3 6 9
x x
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S
Câu 10.Chọn B: Thay 3
4
x vào biểu thức P ta được:
3 3 3
1 1 1
2 2 2
3 3 4 2 3
1 1 1 1 1
2 2 4
P
3 3 3 2 3
1 1 1
2 2 2 2
1 3 3 1
1 3 1 3 1 1
2 2
1 1
4 4
.
2 3 3 3 2 3 3 3
2 3 2 3
3 3 3 3 3 3 3 3
.
6 2 3 1 3 3 3 6 2 3 3 3 3 6
1
6
3 3
.
Vấn đề 8: CĂN THỨC BẬC 3
Câu 1.Khẳng định nào sau đay là sai:
A.3729 9 . B. 3343 7 . C. 30,001 0,1. D.A), B), đúng,
C) sai.
Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
A.4 27 123 3 8 5 1000 62 . B. 3 3 9 24 7 3753 3 3 14 33 .
C. 134.2 163 1 3
Câu 3.Điền dấu thích hợp (<,>,= ) vào ơ trống:
A.4364 . B. 53130 . C.5 6 6 5 . 3 3 D.7 3 73 33 .
Câu 4.Trục căn ở mẫu của 31
3
M .
A. 3
3
M . B. 33
3
M . C. 39
3
M . D. 36
3
M .
Câu 5. Trục căn ở mẫu của:
3
1
3 1
N
A. 3933 1
4
N . B. 33 1
3
N . C. 33 1
2
N . D.A), B), C) đều sai.
Câu 6. Trục căn ở mẫu của
3
3
5 2
P
A. 3( 5 2)3
3
P . B.P325 2 5 4 3 . C. P325 8 . D.
325310 4
P .
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình33x 1 là:
A.S{-1} . B. { }-1
3
S . C. { }1
3
S . D. S { }.
Câu 8.Tập nghiệp của phương trình: x33x23x 1 1 là:
A. S{0}. B. S{-2}. C. S{2}. D. S { }.
Câu 9.Tập nghiệm của phươngtrình: 3(x2)(x22x 4) 0 là:
A. S{-1}. B. {- }1
3
S . C. S{-4}. D. S{2}.
Câu 10. 33 1 là nghiện của phương trình nào dưới đây:
A.x33x23x 1 0 . B. x33x23x 4 0 .
C. x36x23x 1 0 . D. x36x23x - 4 0 .
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1. Chọn D:
A.3729 393 9 .
C.30, 0001 3
Câu 2. A. (S) 4 273 123 8 5 10003 4 33 3 133
C. (Đ) 1 34.2 163 1 2 364 1 2 43 3 1 8 1 3
3 3 3 3 3 3 3 3 .
D. (S) 3 135 : 53 354. 43 3135 : 5354.4 3273216 3 6 3 .
Câu 3. A. 4 364 (vì364 4 ).
B.53130 (vì5 3125 ).
C.5 63 6 53 (vì6 53 3 1080; 5 63 3 3750 ).
D.7 33 733 (vì7 33 3 1029; 73 3 3 1029 ).
Câu 4. Chọn C: Ta có: 3 2 3 3
3 3 3 2 3 3
1 3 9 9
3
3 3. 3 3
M .
Câu 5. Chọn A: Ta có:
3 3 3
3 3 3 2 3
1 3 3 1
3 1 3 1 3 3 1
N
3 3 3 3
3
3 3
9 3 1 9 3 1
4
3 1
.
Câu 6. Chọn B:Ta có:
3 2 3
3 3 3 2 3
3 5 2 5 4
3
5 2 5 2 5 2 5 4
P
3 3
3 3
3
3 3
3 25 2 5 4
25 2 5 4
5 2
.
Câu 7. Chọn C:Ta có: 33c 1 3
Vậy 1
3
S
.
Câu 8. Chọn A.Ta có: 3x3323x 1 1 3
Vậy S
Câu 9. Chọn D: Ta có: 3
3x3 8 0 x3 8 0 x3 8 0 x 2
Câu 10. Chọn B: Đặt x 331 .
3
1 3 1 3
x x
3 3x2 3x 1 3 3 3x2 3x 4 0
x x
Vậy 331 là nghiệm của phương trình x33x23x 4 0 .
ƠN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1.Tìm giá trị của x đểbiểu thức 1
3
x
x
có nghĩa.
A.x 3 . B.x3 . C.x3 . D.x3 .
2.Tìm giá trị của x đểbiểu thức 3
5
x
x
có nghĩa.
A.3 x 5 . B. 5 x 3 . C.x5 hoặcx3 . D.x5 hoặc
3
x .
3.Tìm giá trị của x đểbiểu thức x27x 10 có nghĩa.
A.2 x 5 . B.x2 hoặc x5 . C. 5 x 3. D.x3 hoặc
4
x .
4.Tìm giá trị củax vày đểbiểu thức x28xy218y97 có nghĩa.
A.x2;y9 . B.x4;y9 . C.Với mọi x y, thuộcR . D.A), B), C) đều
sai.
5.Tìm giá trị của x đểbiểu thức 3x 1 2x 3 x22x 3 có nghĩa:
A. 1
3
x . B. 2
3
x . C.Với mọi x. D.Kết quả khác.
6.Rút gọn: 4 4
4
a b a b
M
a b
vớia b, 0 :
A.M a b . B.M a b . C.M a b4 . D.
4
M a b .
7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếux0 thì3 x2 3x . B. Nếux7 thì (x7)2 x 7 .
C. Nếux 3 thì(x 3). x22 3x 3 x23 . D. Nếu0 x y thì
2 2
8.Rút gọn:
A.Nếu x2 thì P2 x1 . B. Nếu1 x 2 thì P2 .
C.A), B), đều đúng. D.A) đúng, B) sai.
9.Rút gọn: 9 2 9 2
(1 3) (1 3)
E
:
A.E 2. B.E3 . C.E 1 3 . D.E3 3 1 .
* Cho T x4 x 4 x4 x4 .
Hãy chọn câu trảlời đúng cho câu 10 và 11.
10.Tìm giá trị x đểbiểu thức T có nghĩA.
A.x4. B.x4. C.x8. D.x8.
11.Rút gọn T ta được:
A.T2 x4. B.T 4 x4. C.T x 4 2 x 4 2 . D.A), B), C) đều
sai.
12.Cho: 9x2 6x 1
6x-2
P
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu 1
3
x thì 1
2
P . B. Nếu 1
3
x thì 1
2
P .
C. Nếu 1
3
x thì P0. D.A), B), C) đều sai.
* Cho 2x 13 1 3
( ) 1 1 1
x x
Q x
x x x x
với x0 và x1 .
Hãy chọn câu trảlời đúng trogn các bài 13 và 14 .
13.Rút gọn Q ta được:
A.Q 2 x 1 . B.Q x 2 . C.Q x 1. D.Q x 1 .
14. Tìm x để Q5 . Kết quảnào sau đây là đúng:
A. x36 . B.x40 . C.x48 . D.x64 .
15.Cho
5
4( 3)
x
M
x (x0). Tìm x sao cho M 1 :
16.Rút gọn:
3 4 3
6 2 5
P
A.P 6 2 5. B.P 6 2 5 . C.P 6 5 . D.
5 2
P .
17. Tập nghiệm của phương trình 4(x3 3) 2 13 0 là:
A.s{0} . B.S { 1:1} . C.S { 3;4} . D.S .
18. Tập nghiệm của phương trình x216 x 4 0 là:
A.S { 3}. B. S{4} . C.S { 3;4} . D.S .
19.So sánh 25 169 và 25 169 :
A. 25 169 25 169 . B. 25 169 25 169 . C.
25 169 25 169 .
20. Tập nghiệm của phương trình 3x 1 1 x là:
A.S{0;1} . B. S{1;2}. C. S{0;2}. D. S{0;1;2}.
HƯỚNG DẪN GIẢI
3. Chọn B: x27x10 có nghĩax27x100 .
hoặc
2 0 2
5 0 5
x x
x x
hoặc 2
5
x
x
x 2 hoặcx 5 .
4. Chọn C: x28xy218y97 có ý nghĩaxh2 8x y2 18y970
2 8x 16 2 18 81 0
x y y
4 9 0
x x
với mọix y, thuộc R .
5. Chọn B: 3x 1 2x 3 x2 2x3 có nghĩa:
2 2
1
3
3 1 0
3 3
2 3 0
2 2.
2 3 0 1 2 0,
x
x
x x x
x x x x
8. Chọn C: Ta có:P x2 x 1 x2 x 1 1
1 2 1 1 1 2 1 1
x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
x x x x
* Nếu x 2 ta có: P x 1 1 x 1 1 2 x1 .
* Nếu1 x 2 , ta có: P x 1 1 1 x 1 2 .
13. Chọn D: Ta có
3
3
2 1 1
1 1
1
x x x
Q x
x x x
x
vớix 0 vàx 1 .
Rút gọn từng thừa số, ta có:
3
2x 1 1
2x 1
1 1 1
1
x x
x
x x x x x
x
x x x x
x
x x x x x x
.
3 1 1
1 1
1 1 1
x x x x
x x x x x
x
x x x
1 1
x x
x x x
x x
1 . 1 1
1 1 1 1
x x x x x
Q x
x x x x
.
16. Chọn B:Ta có:
3 4 3 3 4 3
6 2 5 6 2 5
P
3 4 3 6 2 5
6 2 5 6 2 5
3 4 3 6 2 5
6 2 5
6 2 5
3 4 3
.
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Vấn đề 1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.
1.Hãy điền vào chỗ trống(...) đểđược khẳng định đúng:
Cho hàm sốbậc nhất y f x( ) với x x1, 2 là các giá trịbất kì của x thuộc R .
B. Nếu x1x2 mà f x( )1 f x( )2 thì hàm số y f x( ) …
C. Nếu x1x2 mà f x( )1 f x( )2 thì hàm số y f x( ) …
2.Cho hàm số ( )3
4
y f x x . Tính f( 2); (0); (4) f f .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( 2) 3
2
f . B. f(0) 0 . C. f(4) 3 . D.A), B), C) đều đúng.
3.Cho hàm số ( ) 1 3
2
y f x x . Tính ( 2); (0); ( ); (6)1
2
f f f f .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f( 2) 4 . B. f(0) 3 . C.
1 13
2 4
f . D.f
4.Trong các điểm dưới đây điểm nào thuộc đồ thị
A. M
N . C.
1 1;
6 2
P . D.Q
5.Cho bốn điểm: E
hàm số y 2x 3 .
A.E vàF . B.E vàI . C.F vàH . D.I vàH .
6.Đồ thị
4
A.Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3. D.Hình 4.
7.Đường thẳng
A. 3
4
y x .
B. 3
2
y x .
C. 4
3
y x .
D. 2 .
3
y x
8.Cho hàm số yax . Tìm hệ số a, biết rằng khi 1
4
x thì 1
6
y :
A. 1
2
a . B. 1
3
a . C. 2
3
a . D. 3
2
a .
9. Với giá trịnào của m dưới đây thì
1 3
4 3
y x
m là hàm sốbạc nhất.
A.m4 . B. 3
4
m . C. 3
4
m . D.m5 .
10. Với giá trịnào của m dưới đây thì y 5m x. là hàm sốbậc nhất.
A.m5. B.m5 . C.m5 . D.m5 .
Vấn đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
1.Hàm sốnào dưới đây là hàm sốbậc nhất:
A.y 3x21 . B.
1
1
y x
x .
2.Cho hàm sốbâc nhất y
A.m0 . B.m3 . C.m3 . D.m3 .
3.cho hàm sốbạc nhất ax+1
3
y . Tìm hệ số a ,biết rằng khi x1 thì 3
4
y .
A. 1
5
a . B. 3
12
a . C. 7
13
a . D. Một kết quả
kháC.
5.Điểm nà trong các điểm:
1
2;6 ; 3; 9 ; ;3 ; 2; 8
3
M N P Q nằm trên đồ thị
số y 3x2 :
A.M . B.N . C.P . D.Q.
6. Với giá trịnào của m dưới đây thì hàm sốbậc nhất 2 8
y x
m
là hàm sốđồng biến.
A.m0 . B.m 2 . C.m 2 . D.m2 hoặcm2 .
7.Cho hàm sốbậc nhất y
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. Hàm sốtrên nghịch biến trên R . B. Hàm sốtrên đồng biến trên R .
C.Khi x0 thì y 1 . D.Khi y0 thì 1 3
2
x .
8.Cho các hàm số 1
2
y x ; 4
5
y x ; 2x1 .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các hàm sốđã cho đều xác định với mọi x thuộc R .
B.Các hàm sốđã cho đều đồng biến trên R
C.Đồ thịcác hàm sốtrên đều là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D.Đồ thịcác hàm sốnày đều cắt nhau tại điểm có tọa độ
9.Cho hàm số y 5x có đồ thịlà
A.Hàm sốđã cho nghịch biến trên R .
B.Đồthi
M và
2; 10
3 3
C.Đồ thị của hàm sốnằm trong góc phần thư thứhai và thứtư.
D.A), B), C) đều đúng.
10.Cho hàm số y 3x có đồ thịlà
A.Điểm I thuộc
B.Điểm H thuộc
C.Điểm
1 ; 1
6 2
E không thuộc đồ thị
D. Khoảng cách từđiểm E đến điểm O (gốc tọa độ)là 6
3 .
Vấn đề 3: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y axb a
A.
2.Đường thẳng AB trong hình vẽdưới đây là đồ thịhàm số :
A. 3 3
2
B. 2 3
3
y x .
C.2x6 .
D.y 2x6 .
3.Cho hàm sốy 2 có đồ thịlà
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
4.Đồ thị
y đi qua điểm nào sau đây?
A. 1 1;
9 6
M
. B.N
17
2;
3
P
. D.
1 11;
2 6
Q
.
5.Đồ thị
2 5
y x cắt trục hoành tại E và cắt trục tung tại F . Tọa độ của E
và F là:
A. 2; 0 , 0;1
5 5
E F
. B.
2 1
0; , ; 0 .
5 5
E F
C.
2 1
;1 , ; 0
5 5
E F
. D.
1 2
0; , ; 0
5 5
E F
.
6.Giá trịnào của b dưới đây thì đồ thị
.
A. 1
2
b
. B.
1
3
b
. C.
4
5
b
. D.b0.
7. Giá trịnào của b dưới đây thì đồ thị
A.a 4;b2 . B.a 3;b4. C.a 1;b 5. D.a 2;b 5.
8. Với giá trịnào của m dưới đây thì đồ thị
y x m đi qua gốc tọa độ.
A. m 10 . B.m12 . C.m 14. D.m 11 .
9.Hàm sốnào dưới đây có đồ thịlà đường thẳng
A.y2x1 . B.y 4x2 . C. 1
3
10.Cho hàm số 3 1 5
2
y m x
(m là tham số).
Đúng ghi Đ, sai chi S vào ô trống:
A. Hàm sốđã cho đồng biến khi m6 .
B. Hàm sốđã cho nghịch biến khi m6 .
C. Nếu đồ thịđã cho cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độlà x 2 thìm 6 5 .
D. nêua hàm sốđã cho song song với đồ thịhàm số 1
6
y x thì 5
3
m
B. BÀI TẬP
1. Cho các đường thẳng :
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
đều đúng
2. Với giá trịnào của m dưới đây đểhai đường thẳng:
2
A.
1
A. 15
4
m B. 13
4
m C. 11
3
m D. 14
5
m
4. Cho hai đường thẳng:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
C. Nếu
16
m
5. Tọa độgiao điểm M của hai đường thẳng:
A.
6. Tọa độgiao điểm N của hai đường thẳng:
A.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
điểm
C.
8. Với giá trịnào của m dưới đây thì ba đường thẳng: ( ) :1 3 1
2
D y x ;
3
A. m 7. B.
9. Cho hai đường thẳng ( ) :D1 y x 1và ( ) :D2 y 3 x 1
Gọi và lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng ( ),( )D1 D2 và trục Ox. Sốđo của và là:
A. 50 , 40. B. 45 , 50. C. 60 , 45. B. 45 , 60
.
10. Trên mặt phẳng tọa độOxylấy hai điểm M(2;2)và M(4; 0)
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình của đường thẳng OMlà y x. B.Phương trình của đường thẳng ON
là y x 4.
C. OMN là tam giác vuông cân. D. 4 2
OMN
S cm (Đơn vịđo trên các trục tọa độlà
centimet).
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu D D A D C B C A D B
1. Với những giá trịnào của m dưới đây thì hàm sốbậc nhất y(m2)x4đồng biến:
A. m 2. B. m2. C. m2. D.
2. Với những giá trịnào của k dưới đây thì hàm sốbậc nhất y (43 )k x1nghịch biến:
A.
3. Với những giá trịnào của m dưới đây thì đồ thịhàm sốy x (1 m)và y 2x 5 m cắt
nhau tại một điểm trên trục tung:
A.
4. Xác định hàm sốbậc nhất yaxb. Biết rằng a 3và đồ thị( )D của hàm sốđi qua điểm
( 3; 3)
I
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5. Xác định hàm sốbậc nhất yaxb. Biết rằng đồ thị( )D của hàm sốsong song với đường
thẳng ( ) :D y 5x và đi quađiểm
khác.
6. Xác định hàm sốbậc nhất yaxb. Biết rằng đồ thị( )D của hàm sốđi qua hai điểm : I(0,5;2)
và
A.
y x . C. y 5x 2. D.
5
4
2
y x .
7. Với giá trịnào của m dưới đây thì đồ thị ( )D của hàm số
tại điểm có hồnh độlà x 1
A. m 4. B. m 5. C. m 6. D. A B C), ), )đều sai.
8. Cho hai đường thẳng ( ) :D1 y (m3)x 5và ( ) :2 1 1 2 1
2
D y m x n
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
D m . B. ( ) ( )1 2 8
3
C.
4
m .
9. Cho ba đường thẳng
A.
10. Cho hàm số y (1 3 )m x 2m3đồ thịlà ( )D
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A. Nếu
B. Nếu ( )D tạo với trụcOxmột góc nhọn thì
C. Nếu ( )D cắt trục Oxtại (2;0)thì
D. Nếu ( )D cắt trục Oytại
11. Xét bài toán :”Bằng compa và thước thẳng, hãy nêu cách vẽđiểm
Oxy”.
Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu sau đểcó lời giải của bài toán trên.
)
a Vẽđiểm B( 2;1)ta được OB 3.
)
b Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
)
c Vẽđiểm A(1;1)ta được OA 2. Vẽcung trịn ( ;O OA)cắt trục hồnh tại
điểm 2.
)
d Vẽcung tròn ( ;O OB)cắt tia Oytại điểm 3đó là điểm P( 3;0)cần vẽ.
Sắp xếp nào sau đây hợp lý:
A.a c d b); ); ); ). B.b c d a); ); ); ). C. b c a d); ); ); ). D. a c b d); ); ); ).
12. Xét bài toán: “Vẽđồ thị ( )D của hàm số y 5x”
Hãy sắp xếp một cách hợp lí đểđược lời giải của bài toán trên.
)
)
b Vẽđiểm
)
c Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
)
d Vẽđiểm A(2;1)ta được OA 5.
Sắp xếp nào sau đây hợp lý?
A. c a b d e); ); ); ); ) B. c d a e b); ); ); ); ). C. c d b a c); ); ); ); ). D. c d a b e); ); ); ); )
13. Với hình vẽđã cho, hãy cho biết câu nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Hãy chọn hình vẽđúng:
A. Hình 1. B.Hình 2 . C. Hình 3.
Hãy chọn hình vẽđúng:
A. Hình 1. B.Hình 2 . C. Hình 3. D. Hình 4.
16. Đồ thị của hàm số
Hãy chọn hình vẽđúng:
A. Hình 1. B.Hình 2 . C. Hình 3. D. Hình
4.
17. Gọi là góc tạo bởđường thẳng ( ) :D y 2x6với trục Ox. Sốđo của là :
A. 60 43 ' . B. 63 26 ' . C. 65 23 ' . D.
72 45 '
.
18. Trên cùng một mặt phẳng tọa độlấy bao điểm A(1;3); ( 2;0); (5;0)B C
Khẳng định nào sau đây sai ?
C. Sốđo góc BAC 104 03 ' .
D. 10, 5 2
ABC
S cm ( Đơn vịđo trên các trục tọa độlà centimet).
19. Cho hai đường thẳng ( ) :1 1 2
2
D y x và ( ) :D2 y x 2
Gọi A và B theo thứ tựgiao điểm của ( )D1 và ( )D2 với các trục hồnh C là giao điểm của hai đường
thẳng đó ( đơn vịtrên các trục tọa độlà centimet ).
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.Sốđo góc ABClà : A 26 33 ', B 45 ,C 108 27 ' . B.Chu vi ABCbằng 5, 6cm.
C. Diện tích ABCbằng 6cm2 D. A B C), ), )đều đúng.
20. Cho ba đường thẳng
thứ tự tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN ( đơn vịđo trên các trục tọa độlà centimet ).
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
OMN
OMN
2
ĐÁP ÁN.
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu C D A B D A C D B x
Bài 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu C D B C A D B C B C
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
1. Điền vào chỗ(...)
A.Hàm sốbậc nhất y f x( )xác định với mọi R.
B. Nếu x1 x2mà f x( )1 f x( )2 thì hàm số y f x( )đồng biến.
C. Nếu x1 x2mà f x( )1 f x( )2 thì hàm số y f x( )nghịch biến.
A. ( 2) 3.( 2) 6 3
4 4 2
f .
B. (0) 3.0 0
4
f .
C. (4) 3.4 3
4
f .
3. Chọn C. Ta có : ( ) 1 3
2
yf x x
A. ( 2) 1 .( 2) 3 4
2
f
.
B. (0) 1 .0 3 3
2
f
C. 1 1 1. 3 1 3 11
2 2 2 4 4
f
.
D. (6) 1 .6 3 3 3 0
2
f
.
4. Chọn B. Hướng dẫn cách giải.
Xem xét điểm A x y( ; )A A có thuộc đồ thị ( )D của hàm sốy ax b(*)hay không ta làm như sau:
Thay giá trị của x yA; Avào (*)
Nếu yA axA bthì A( )D
Nếu yA axA bthì A( )D
Ta có: ( ) :D y 3 (*)x
A. Thay xM 1và yM 3vào (*),ta được: 33.( 1)
Do đó M ( )D .
B.Thay 1
3
N
x và yN 1vào (*),ta được: 1 3.1
3
Do đó N ( )D .
C. Thay 1
6
P
x và 1
2
P
y vào (*),ta được: 1 3. 1
2 6
Do đó P ( )D .
Do đó Q( )D .
5. Chọn D. Ta có :( ) :D y 2x3(*)
A. Thay xE 1và yE 2vào (*),ta được: 2 ( 2).13
Do đó E ( )D .
B. Thay xF 2và yF 1vào (*),ta được: 1 ( 2).13
Do đó F ( )D .
C. Thay xI 3và yI 3vào (*),ta được: 3 ( 2).33
Do đó I ( )D .
D. Thay xH 0và yH 3vào (*),ta được: 3 ( 2).03
Do đó H ( )D .
6. Chọn A. Đồ thị của hàm số 1
4
y x là đường thẳng ( )D đi qua gốc tọa độvà qua điểm thứhai
(4;1)
A
Ghi chú: Hàm số 1
4
y xcó dạng 1
4
y ax a
. Đểđiểm thứhai Acó tọa độlà các sốnguyên
(4;1)ta cho xAbằng mẫu số của a x( A 4). Suy ra 1.4 1
4
A
y . Khi tọa độ của A là các sốnguyên
sẽgiúp ta vẽđiểm A trên hệ trục tọa độnhanh, chính xác hơn.
7. Chọn C.
Đường thẳng ( )D đi qua gốc tọa độO(0; 0)nên ( )D là đồ thị của hàm sốy ax. ( )D còn đi qua
(3; 4)
M nên tọa độ của M nghiệm đúng yax. Ta có : 4 .4 4
3
a a
Vậy đường thẳng ( )D là đồ thị của hàm số 4
8. Chọn C.
Thay 1
4
x và 1
6
y vày ax,ta có:
1 .1 1 :1 2
6 a 4 a 6 4 3
. Vậy
2
3
a
9. Chọn D.
Để 1 3
4 3
y x
m
là hàm sốbậc nhất khi hệ số của x là
1
0
Mà 1 0
43m khi 43m 0hay
4
3
m .
Vậy khi 4
3
m thì hàm sốđã cho là hàm sốbậc nhất.
10. Chọn A.
Để y 5m x. là hàm sốbậc nhất khi hệ số của x là 5m 0. Đồng thời để 5m 0có
nghĩa khi 5m 0
Từđó suy ra : 5m 0 m 5
Vậy khi m 5thì hàm sốđã cho là hàm sốbậc nhất.
2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Chọn C.
A. y 3x2 1không phải là hàm sốbậc nhất.
B. 1 ( 1) 1 2 1
1 1 1
x x x x
y x
x x x
không phải hàm sốbậc nhất.
C. y 3(x4)3 3 3x 3là hàm sốbậc nhất có dạng y ax b a( 3;b 3).
D. yx x( 2) 5 x2 2 5không phải là hàm sốbậc nhất.
2. Chọn C.
Hàm sốbậc nhất y (m3)x 4đồng biến khi hệ số của x là m 3 0 m3.
3. Chọn A.
Hầm sốbậc nhất 1 3 10
2
y m x
nghịch biến khi hệ số của xlà
1 3 0 3 1 1
2 m m 2 m6
4. Chọn D.
Thay 1, 3
4
x y vào 1
3
y ax , ta được:
3 .1 1 3 1 5
4 a 3 a 4 3 12. Vậy
5
12
a
5. Chọn C
Làm tương tựbài 5 S1.
6. Chọn D.
Hàm sốbậc nhất 2 8
2
đồng biến khi hệ số của xlà:
2
0
2
m
m
2 0
2 0
m
m
hoặc
2 0 2
2 0 2
m m
m m
hoặc 2
2
m
m
2
m
hoặc m2.
Vậy khi m 2 hoặc m 2 thì hàm sốđã cho đồng biến.
7.
A. ĐÚNG B. SAI C. ĐÚNG D. SAI
* Giải thích: Ta có : y (1 3)x1 (*)
• Hàm sốbậc nhất y (1 3)x1 nghịch biến vì hệ số của xlà 1 3 0
• Thay x 0vào (*), ta được : y (1 3).0 1 1
• Thay y 0 vào (*), ta được : (1 3).x 1 0
1 1 3 1 3
(1 3) 1
2 2
1 3
x x
8. Chọn B Sai, Đúng là :
− Hàm sốbậc nhất 1
2
y x nghịch biến trên R vì hệ số của xlà 1 0
2 .
− Hàm sốbậc nhất 4 3
5
y x đồng biến trên R vì hệ số của xlà 4 0
5 .
− Hàm sốbậc nhất y 21 nghịch biến trên R vì hệ số của xlà 2 0.
9. Chọn D.
A. Hàm sốbậc nhất y 5x nghịch biến trên R vì hệ số của xlà 5 0.
B. Thay 1
5
M
x và y1 vào y 5x , ta được:
1
1
1 ( 5).
Do đó M ( )D hay ( )D đi qua M.
Thay 2
3
N
x và 10
3
y vào y 5x, ta được:
10
3
10 2
( 5).
3 3
Do đó N ( )D hay ( )D đi qua N .
C. ( )D nằm trong góc phần tư thứhai và thứtư
10. Chọn C
A. Thay xI 3 vào y 3.x , ta được: 3.( 3) ( 3)2 3
I
y
Vậy I( 3; 3) .
B.Thay yH 12 vào y 3.x , ta được: 12 3. 12 4 2
3
H H
x x
Vậy H(2; 12).
C. Thay 1
6
E
x và 1
2
P
y vào (*),ta được:
1
2
1 1
3.
2 6
Do đó E ( )D .
D. Ta có:
2 2
2 1 1 1 1 2
6 2 3
6 2
OE
2 6
3 3
OE
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. Chọn C.
Đồ thị của hàm số y 2x5 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 5) và 5; 0
2
B
2. Chọn A.
Đường thẳng AB là đồ thị của hàm số yax b (*)
Do đường thẳng AB đi qua hai điểm : A(0; 3) và B
Ta có : 3 .0 3 3
0 .2
2
b
a b
a b a
Thay 3
2
a và b3 vào (*) ta được: 3 3
2
y
Vậy đường thẳng AB là đồ thị của hàm số 3 3
2
y .
3. Chọn C.
Ta có : ( ) :D y 4x2 (*)
A. Thay 1
2
A
x và yA 0 vào (*),ta được:
0
1
0 4. 2
2
Do đó A( )D hay ( )D cắt trục hồnh tại 1; 0
2
A
.
B. Thay xB 0và yB 2 vào (*),ta được:
2
2 4.02
Do đó B( )D hay ( )D cắt trục tung tại B
C. Ta đã biết: Đồ thị của hàm số yax b a( 0,b0) là đường thẳng song song với đường
thẳng y ax. Do đó đường thẳng ( ) :D y 4x2 song song với đường thẳng y 4x.
D. Thay xM 1và yM 6 vào (*),ta được:
6
6 4.( 1) 2
Do đó M ( )D hay ( )D đi qua M( 1; 6) .
4. Chọn D.
Làm tương tựbài 5 s1
5. Chọn A.
Điểm E thuộc trục hồnh nên có tung độbằng 0 (yE 0)
Thay yE 0vào 1 1
2 5
y x , ta được:
1 1 2
0 5 2 0
2x 5 xE xE 3
Vậy tọa độ của E là 2; 0
5
• Điểm F thuộc trung tung nên có hồnh độbằng 0 (xF 0)
Thay xF 0 vào 1 1
2 5
y x , ta được: 1.0 1 1
2 5 5
F F
y y
Vậy tọa độ của F là 0;1
5
6. Chọn B.
Thay 1
3
P
x và yP 1 vào y 2xb, ta được: 1 2.1 1 2 1
3 b b 3 3
7. Chọn C.
Tọa độ của M(0; 5) và N(1; 4) nghiệm đúng y ax b.
Từđó ta có hệphương trình 5 .0 5
4 .1 1
a b b
a b a
Vậy ( ; )a b (1; 5)
8. Chọn B.
Gốc tọa độO(0; 0)
Thay x 0 và y 0 vào 3 1
4
y x m, ta được:
1 1
0 0 3 3 12
4m 4m m
9. Chọn D.
Đường thẳng ( )D là đồ thị của hàm sốcó dạng y ax b (*)
Do ( )D đi qua P( 1; 4) và Q(2; 5) nên tọa độ của Pvà Qnghiệm đúng y ax b
Từđó ta có hệphương trình: 5 2 5 2 (1)
4 4 (2)
a b b a
a b b a
(1)và (2) 5 2a 4 a 3a 9 a 3
(2) b 4 ( 3) 1
Thay a 3 và b1 vào (*), ta được : y 3x1
Vậy đường thẳng ( )D qua P và Qlà đồ thị của hàm số y 3x1
10. A.ĐÚNG B. ĐÚNG C. SAI D. SAI
Giải thích:Ta có : 3 1 5
2
y m x
(m là tham số)
A. Nếu 3 1 0 6
2m m
thì hàm sốy đồng biến.
B. Nếu 3 1 0 6
2m m
thì hàm sốy nghịch biến.
C. Điểm thuộc trục hồnh có tọa độ(2; 0)
Thay x 2 và y0 vào 3 1 5
2
y m x
, ta được:
1
3 .2 5 0 6 5 0 6 5
2m m m
D. Nếu đồ thị của hàm sốđã cho song song với đồ thị của hàm số 1
6
y x thì :
1 1 17
3 18 3 1
2m 6 m m 3
1. Chọn D.
Nhắc lại:
cho hai đường thẳng ( ) :D1 yax b và ( ) :D2 y a x' b'
− Nếu ( )D1 cắt ( )D2 thì a a'
− Nếu ( ) ( )D1 D2 thì a a' và bb'
− Nếu ( )D1 ( )D2 thì a a' và bb'
− Nếu ( )D1 ( )D2 thì a a. '1
Ta có: ( ) :D1 y x 1(a 1;b1)
2
( ) :D y x a( '1; 'b 0)
3
( ) :D y x 5( ''a 1; ''b 5)
4
( ) :D y3x4( '''a 3; ''b 4)
Từđó suy ra:
• ( )D1 ( )D2 vì có a a. ' ( 1).1 1
• ( ) ( )D1 D3 vì có a a'' 1 và bb''(15)
• ( )D1 cắt ( )D4 vì có a a'''( 1 3)
2. Chọn D
Ta có: ( ) :D1 y(3m x) 1(a 3 m b; 1)
2
( ) :D y 4x2( 'a 4; 'b 2)
Nếu ( )D1 cắt ( )D2 thì a a'
Hay 3m 4 m7
Vậy khi m 7thì ( )D1 cắt ( )D2 cắt nhau.
3. Chọn A.
T a có : ( ) :1 1 1 1 1; 0
3 3
D y m x a m b
2
1 1
( ) : 3 ' ; ' 3
4 4
D y x a b
Nếu ( ) ( )D1 D2 thì '
'
a a
hay
1 1 1
3 4
0 3
m
(1)
(2)
15
(1) 4 12 3 4 15
4
m m m
Vậy khi 15
4
m thì ( ) ( )D1 D2 .
4. Chọn D
Ta có : ( ) :D1 y m5.x 8
2
( ) :D y 2x n 1 'a 2; 'b n 1
A. ( ) ( )1 2 5 2 1
7
8 1
m
m
D D
n
n
B. ( )D1 cắt ( )D2 m 5 2 m 1 (1)
Đồng thời để m5có nghĩa m 5 0 m 5 (2)
Từ(1) và (2)suy ra : m 5và m 1
C. ( )1 ( )2 5 2 1
7
8 1
m
m
D D
n
n
D. ( )D1 ( )D2 a a. ' 1
Hay 5.2 1 5 1
2
Ta có : m 5 0 và 1 0
2
nên 5 1
2
m
Vậy không tồn tại m
*Ghi chú :
Cho hai đường thẳng ( ) :D1 yaxb và ( ) :D2 ya x' b'
Chứng minh rằng : Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng ( )D1 và ( )D2 vng góc với
Qua Okẻ ( )D3 song song với ( )D1 và ( )D4 song song với ( )D2
Chứng minh: Nếu ( )D1 ( )D2 thì a a. ' 1
Khơng làm mất tính tổng qt, giả sửa0suy ra a'0( Vì góc hợp bởi ( )D3 và ( )D4 với tia Ox
hơn kém nhau 90)
− Đường thẳng ( ) :D3 y axđi qua điểm A a(1; )
− Đường thẳng ( ) :D4 ya x' đi qua điểm B a(1; ')
− Suy ra AB Ox tại điểm H có hồnh độx 1
Vì ( )D1 ( )( )D gt2 AOB 90
2
.
HA HB OH
hay a a. ' 1
. 1 . ' 1
a a a a
(đpcm)
Chứng minh ngược lại nếu a a. ' 1 thì ( )D1 ( )D2
Thật vậy, từa a. ; 1 a a. ' 1
2
.
HA HB OH
HA OH HOA HOB AOH OBH
OH HB
Mà OBHHOB 90 AOHHOB 90
3 4 1 2
( )D ( )D ( )D ( )D
(đpcm)
Vậy ( )D1 ( )D2 a a. ' 1 (đpcm)
5. Chọn C
Hướng dẫn giải
Cho hai đường thẳng ( ) :D1 yaxb và ( ) :D2 ya x' b'
Muốn tìm tọa độgiao điểm A của ( )D1 và ( )D2 ta làm như sau :
− Bước 2 : Giải phương trình (1)đểđạt giá trị của x
− Bước 3 : Thay giá trị của x vừa tìm được vào phương trình của ( )D1 hoặc của ( )D2 sẽ tìm
được giá trị của y
− Bước 4 : Lấy giá trị của xvà y đã tìm được để kết luận tọa độgiao điểm của ( )D1 và ( )D2
Ta có: ( ) :D1 y 3x5 (1) và ( ) :D2 y x 4 (2)
(1)và (2) 3 5 4 1
4
x x x
1 17
(1) 3. 5
4 4
y
Vậy tọa độgiao điểm của Mcủa ( )D1 và ( )D2 là 1 17;
4 4
6. Chọn B.
Ta có : ( ) :1 1 2
4 3
D y x (1) và ( ) :2 2 1
3
D y x (2)
(1)và (2) 1 2 2 1
4x 3 3x
3x 8 8x 12 x 4
1.4 2 5
4 3 3
y
Vậy tọa độgiao điểm N của ( )D1 và ( )D2 là 4;5
Hướng dẫn cách giải
− Bước 1 : Tính tọa độgiao điểm A của ( )D1 và ( )D2
− Bước 2 : Xét xem tọa độ của A có nghiệm đúng phương trình ( )D3 hay khơng. Nếu tọa
độ A nghiệm đúng của ( )D3 thì ( )D3 đi qua A. Tức là ( ),( ),( )D1 D2 D3 khơng đồng quy
tại A.
Ta có : ( ) :D1 y3x (1)
2
( ) :D y x 8 (2)
3
( ) :D y 2x10 (3)
Gọi A là giao điểm của ( )D1 và ( )D2
(1)và (2)3x x 8 x 2
Gọi B là giao điểm của ( )D2 và ( )D3 :
(2)và (3) x 8 2x 10 x 2
(2) y 2 8 6 (*, **)
Từ(*) và (*, **)AB
Vậy ( ),( ),( )D1 D2 D3 đồng quy tại A
8. Chọn A.
Ta có: ( ) :1 3 1
2
D y x (1)
2
3
( ) : 2
4
D y x (2)
3
( ) :D y(m4)x4 (3)
Gọi M là giao điểm của ( )D1 và ( )D2
(1)và (2) 3 1 2 3 3 1 1
2 4 4 2 4
x x x x
1 1 5
(1) 3.
4 2 4
y
Vậy tọa độ của M là 1 5;
4 4
Vì ( ),( ),( )D1 D2 D3 đồng quy tại một điểm nên M thuộc ( )D3
Do đó tọa độ của Mnghiệm đúng phương trình ( )D3
5 1 5 1
(3) ( 4). 4 1 4
4 m 4 4 4m
1 5 3 7
4m 4 m
9. Chọn D.
Đường thẳng ( ) :D1 y x 1cắt trục Oy tại A(0;1)và cắt trục Ox tại A( 1; 0)
Đường thẳng ( ) :D2 y 3x1 cắt trục Oy tại M(0; 1) và cắt trục Ox tại 3; 0
3
N
Từ OBAvuông tại O, ta có : 1 1 45
1
OA
tg
OB
Từ OMNvng tại O, ta có :
1 1
1 3
3 60
3 3
OM
tgN N
ON
(Vì
1
N
dđ)
Vậy 45 , 60
10. Chọn B.
Hướng dẫn cách giải
− Bước 1: Xác định dạng phương trình cuảđường thẳng là yaxb
− Bước 2: Thay giá trị của x và y là tọa độ của hai điểm đã cho vào dạng phương trình đã
nêu ởbước 1 ta sẽđược hệphương trình chứa ẩn là a và b
− Bước 3 : Giải hệphương trình trên bằng phương pháp so sánh ta sẽđược giá trị của a và b
− Bước 4 : Thay giá trị của a và b vào y ax b ta sẽđược phương trình của đường thẳng
A. Phương trình của đường thẳng OMcó đi qua gốc tọa độcó dạng yax (1)
Tọa độ của M(2;2) nghiệm đúng (1) 2 1
2
M
M
y
x
Vậy phương trình của OM là yx
B. Phương trình của đường thẳng MNcó dạng yaxb (2)
Tọa độ của M(2;2)và N(4; 0) nghiệm đúng là (2), ta có phương trình:
2 2 2 2
0 4 4
a b b a
a b b a
(3)
(4)
(3)và (4) 2 2a 4 a 1
(4) b ( 4).( 1) 4
Vậy nghiệm của hệlà : ( ; )a b ( 1; 4)
C. Ta có: OH HN 2
OH HM
OH
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của OMN (H là hình chiếu của Mtrên Ox)
OMN
cân tại M (1)
Ta cịn có: OM : y x
OM
là đường phân giác của góc xOy
MON45 (2)
Từ(1)và (2)suy ra OMN vuông cân tại M
D. Ta có : 1. . 1.2.4 4( 2)
2 2
OMN
S MH ON cm
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Chọn C.
Hàm sốbậc nhất y (m2)x4 đồng biến khi hệ sốlà m 2 0 m2
2. Chọn D.
Hàm sốbậc nhất y (43 )k x1 nghịch biến khi hệ sốlà 4 3 0 4
3
k k
3. Chọn A.
Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì tung độgốc của chúng bằng nhau:
4. Chọn B.
Thay a 3 vào yax b, ta được : y3xb (*)
Thay xI 3và yI 3vào (*), ta được: 3 3.( 3) b b 6
Vậy hàm số phải xác định là y 3x6
5. Chọn D.
Khi ( ) ( ')D D a 5
Vì ( )D đi qua H nên tọa độ của H( 5; 3) nghiệm đúng phương trình của ( )D
(1) 3 5. 5 b b 8. Vậy ( ) :D y 5x8
6. Chọn A.
Khi đường thẳng ( ) :D yaxbđi qua hai điểm M(0, 5;2) và N( 1; 5, 5) thì tọa độ của M và N
nghiệm đúng phương trình y ax b.
Từđó ta hệphương trình : 2 0, 5 2 0, 5
5, 5 5, 5
a b b a
a b b a
(1)
(2)
(1)và (2) 2 0, 5a 5, 5 a a 5
(2) b 5, 5 5 0, 5
Nghiệm của hệphương trình là : ( ; )a b (5; 0, 5)
Vậy hàm sốđược xác định là : y 5x0, 5
7. Chọn C.
Khi đồ thị( )D cắt trục Oxtại điểm có hồnh độ x 1thì có tọa độ của điểm này là : ( 1; 0)
Thay x 1 và y 0 và 4 1 4
3
y m x m
, ta được:
1 1
4 ( 1) 4 4 4 0
3 3
1
8 0 3 24 0 4 24 0 6
3
m m m m
m m m m m m
8. Chọn D.
Ta có :
1
2
( ) : ( 3) 5( 3; 5)
1 1
( ) : 1 2 1( ' 1 ; 2 1)
2 2
D y m x a m b
D y m x n a m b n
A. ( )D1 cắt ( )D2 3 1 1 8
2 3
m m m
B. ( ) ( )D1 D2
1 8
3 1
2 3
5 2 1 3
m m
m
n n
C. ( )D1 ( )D2
1 8
3 1
2 3
5 2 1 3
m m
m
n n
D. ( )1 ( )2 ( 3) 1 1 1
2
D D m m
2 5 4 0 ( 1)( 4) 0
m m m m
1 0 1
4 0 4
m m
m m
9. Chọn B.
Ta có : ( ) :D1 y mx4 (1)
2
( ) :D y 2x3 (2)
3
( ) :D y x 1 (3)
Gọi M là giao điểm của ( )D2 và ( )D3 :
(2)và (3)2x 3 x 1 x 4
(3) y 4 1 5
Tọa độ của M là (4; 5)
Nếu ( ),( ),( )D1 D2 D3 đồng quy thì ( )D1 đi qua M nên tọa độ Mnghiệm đúng phương trình của ( )D1
1
(1) 5 .4 4
4
m m
10. Chọn D.
A. ĐÚNG B. SAI C. ĐÚNG D. SAI
Giải thích:
Ta có : ( ) :D y (1 3 )m x 2m3(*)
( )D đi qua gốc tọa độ (0; 0),(*) trởthành :
3
(1 3 ) 2 3 0
2
m x m m
( )D tạo với trục Oxmột góc nhọn thì 1 3 0 1
3
m m
1
(1 3 ).2 2 3 0
4
m m m
( )D cắt trục tung tại điểm 0; 1 ,(*)
2
trởthành :
1 1 5
(1 3 ).0 2 3 2 3
2 2 4
m m m m
11. Chọn C.
)
b Vẽ hệ trục tọa độOxy
)
c Vẽđiểm A(1;1)ta được OA 2. Vẽcung trịn (0;OA)cắt trục hồnh tại điểm 2
)
a Vẽđiểm B( 2;1)ta được OB 3
)
d Vẽcung trịn (0;OB)cắt tia Oytại điểm 3đó là điểm P(0; 3) cần vẽ.
Ghi chú: Bài toán trên giúp học sinh vẽđược đồ thị của các hàm sốbậc nhất yaxb trong đó
giá trị của a b, là các căn thức bậc hai.
12. Chọn D.
)
c Vẽ hệ trục tọa độOxy
)
d Vẽđiểm A(2;1)ta được OA 5.
)
a Vẽcung tròn (0;OA)cắt tia Oytại điểm 5
)
b Vẽđiểm B(1; 5)
)
d Vẽđường thẳngOB. Đó là đồ thị của hàm số y 5x
13. Chọn B.
A. Đường thẳng ( )D1 đi qua gốc tọa độnên ( )D1 là đồ thị của hàm sốcó dạng yax.
Do ( )D1 đi qua điểm (1; 2) suy ra 2 2
1
y
a
x
Vậy ( )D1 là đồ thị của hàm số y 2x
B. Đường thẳng ( )D2 là đồ thị của hàm sốcó dạng yaxb(*)
Do ( )D2 đi qua hai điểm (0;2)và ( 2, 0) nên tọa độhai điểm này nghiệm đúng (*)
Từđó ta có hệphương trình 2 .0 2
0 2.( 2) 1
a b b
b a
Nghiệm của hệlà ( ; )a b (1;2)
Vậy ( )D2 là đồ thị của hàm số y x 2
C. Tương tựcâu B,ta có ( )D3 là đồ thị của hàm số 1 1
2
y x
D. Giair tương tựbài 7 s4, ta có ( ),( ),( )D1 D2 D3 đồng quy tại điểm 2 4;
3 3
14. Chọn C.
Ta có : ( 0)
( 0)
x x
y x
x x
Ta vẽđồ thị của y xvới x 0 ( là tia Om)
15. Chọn A.
Ta có : 2 2
( 2)
x
y x
x
với
2 0 2
( 2) 0 2
x x
x x
Ta vẽđồ thị của y x 2 với x 2 là tia Am
Ta vẽđồ thị của y x 2với a 2là tia An
16. Chọn D.
Đồ thị của hàm số y 2x 6là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 6)và 6; 0
2
Cách vẽ:
− Vẽđiểm A(1;1)ta được OA 2
− Vẽcung tròn ( ;O OA)cắt tia Oytại điểm 2
− Vẽđiểm B(2; 2) ta được OB 6
− Vẽcung tròn ( ;O OB)cắt tia Oytại điểm 6và cắt trục Oxtại điểm 6(xem hình vẽ)
− Vẽđường thẳng qua hai điểm (0; 6)và 6; 0
2
17. Chọn B.
Đường thẳng ( ) :D y2x 6 cắt trục tung tại M(0; 6)và cắt trục hồnh tại
( 3; 0)
N OMN vng cân tại O, ta có :
1
6
2 63 26 '
3
OM
ON
18. Chọn C.
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oxta có OH 1( hồnh độ của A)
A. AHB vng tại H, ta có: 3 1 45
3
AH
tgB B
BH
B. AHC vng tại H, ta có:
1 1
2
3 0.75 36 52 '
4
180 36 52 ' 143 08 '
AH
tgC C
CH
C
C. Từ ABC,ta có :
1
180 ( ) 180 (45 36 52 ') 98 08 '
BAC BC
D. Ta có: 1 . 1.3.7 10, 5( 2)
2 2
ABC
S AH BC cm
19. Chọn B.
Ta có: ( ) :1 1 2
2
D y x (1)
2
( ) :D y x 2 (2)
− ( )D1 và ( )D2 có cùng tung độgốc (bb'2) nên hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm
C nằm trên trục tung có tọa độC(0;2)
− ( )D1 cắt trục hồnh tại A , ta có yA 0
1
(1) 2 0 4
2x x
Do đó A( 4; 0)
− ( )D2 cắt trục hoành tại B , ta có yB 0
(2) x 2 0 x 2
A. 2 1 26 33 '
4 2
OC
tgA A
OA
2 1 45
2
OC
tgB B
OB
180 ( ) 180 (26 33 ' 45 ) 108 27 '
C A B
B.Ta có:
• AB 6cm
• AC2 OA2OC2 4222 20
20 4, 47( )
AC cm
• BC2 OB2OC2 2222 8
8 2, 83( )
6 4, 47 2, 83 13, 3( )
ABC
BC cm
CV AB AC BC cm
C. Ta có: 1. . 1.6.2 6( 2)
2 2
ABC
S AB OC cm
20. Chọn C
1
( ) :D y x đi qua gốc tọa độvà qua điểm (1; 1)
2
( ) :D y 2x đi qua gốc tọa độvà qua điểm (1;2)
3
( ) :D y4 song song với trục hoành và cắt trục tung tại H(0; 4)
Tọa độ của M là nghiệm của hệphương trình: 4
4 4
y x x
y y
Do đó M( 4; 4)
Toạđộ của N là nghiệm của hệphương trình: 2 2
4 4
y x x
y y
Do đó N(2; 4)
Gọi H là giao điểm của ( )D3 và Oy
Ta có MN HM HN 4 2 6
Do đó 1. . 1.6.4 12( 2)
2 2
OMN
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI TẬP
Câu 1. Cho phương trình 4x3y16. Cặp số
trên?
A.
Câu 2.Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình 3x y 6 là:
A. 6
3 6
x
y x
hoặc
6
. B. 3 6
x R
y x
hoặc 13 2
y R
x y
.
C.
3 6
x R
y x
hoặc 13 2
y R
x y
. D. Một kết quả khác.
Câu 3.Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình 4x2y0 là:
A.
2
x R
y x
hoặc 12
y R
x y
. B.
0
2
x
y x
hoặc
0
1
2
y
x y
.
C. 1
2
x R
y x
hoặc 2
y R
x y
. D.B đúng; A và C sai.
A. (D1). B. (D2). C. (D3). D. (D4).
Câu 5.Đường thẳng (D) trong hình vẽbiểu diễn tập nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.3x 2 0. B. 2x 3 0. C. 2y 6 0. D.
2y 3 0.
Câu 6.Phương trình nào dưới đây khơng xác định một hàm số dạng y ax b?
A. 4x2y 5. B. 3x3y 8. C. 0x 5y 10. D.
2x0y12.
Câu 7. Giá trị nào của m dưới đây để điểm M
3 5
mx y ?
A. 3. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8.Giá trịnào của mdưới đây để đồ thị (D) của phương trình 1 2 1
3x y 2m cắt trục hoành
A. 1
3. B.
2
3
. C. 3
4
. D. 0.
Câu 9. Cho hai đường thẳng: (D1): 1 1
4 3
y x và (D2): 1 1
2
y x . Tọa độ giao điểm của 2
đường thẳng (D1) và (D2) là:
A. 16; 1
9 9
. B.
9 ; 1
15 15
. C.
3 ; 5
. D.
4 1
;
11 16
.
Câu 10.Cho hai phương trình: x2y 10 và x y 1. Nghiệm chung của hai phương trình
là:
A.
.
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu B C A D B D C B A D
Vấn đề 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI TẬP
Câu 1.Sốnghiệm của hệphương trình 3
2 4 3
x y
x y
là:
A. Hệphương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B. Hệphương trình đã cho có vơ sốnghiệm.
C. Hệphương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 2.Sốnghiệm của hệphương trình 3 2
6 2 2
x y
x y
A. Hệphương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B. Hệphương trình đã cho có vơ sốnghiệm.
C. Hệphương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 3.Sốnghiệm của hệphương trình 4 4 2 0
2 2 1
x y
x y
là:
A. Hệphương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B. Hệphương trình đã cho có vơ sốnghiệm.
C. Hệphương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 4. Hệphương trình nào dưới đây vơ nghiệm?
A. 4
0
x y
x y
. B.
2
0
x y
. C.
0
0
x y
x y
. D.
6
2
x y
x y
.
Câu 5.Trong mặt phẳng tọa độ, cho bốn điểm 1;1
2
M
, N
2
P
, Q
trong bốn điểm trên biểu diễn nghiệm của hệphương trình 2 1
3 4 8
x y
x y
?
A.Điểm M. B.Điểm N. C.Điểm P. D.Điểm
Q.
Câu 6.Tính a và b để
3 0
ax y
x by
.
A.
Câu 7.Cho hai đường thẳng (D1): 1 2
3x y
và (D2): x 2y 1. Tọa độgiao điểm của (D1)
và (D2) là:
A.
Câu 8.Cho ba đường thẳng (D1): 3x y 0; (D2): x y 4 và
A. (D1) và (D2) cắt nhau tại điểm
C. (D2) và (D3) cắt nhau tại điểm 3; 1
2
. D.A,B,C đều đúng.
Câu 9.Điểm nào trong các hình vẽdưới đây là tọa độgiao điểm của hai đường thẳng (D1):
2
x y và (D2): y 4
A.Điểm M. B.ĐIểm N. C.Điểm P. D. Điểm
Q.
Câu 10.Xét các phát biểu sau:
- Hệphương trình bậc nhất hai ẩn có một nghiệm duy nhất được biểu diễn bởi hai đường thẳng
cắt nhau (1)
- Hai hệphương trình bậc nhất hai ẩn có vơ sốnghiệm là hai hệphương trình tương đương (2)
A.(1) và (2). B.(1) và (3). C.(2) và (3). D. (1),(2)
và (3).
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu A C B B C D B A C B
Vấn đề 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
BÀI TẬP
*Giải các hệphương trình sau bằng phương pháp thế:
2 5
(I)
1
x y
x y
2 7
(II)
3 2 0
x y
x y
5 4 4
(III)
2 2 2
x y
x y
3 4
(IV)
3 2 12
x y
x y
Hãy chọn câu trảlời đúng trong các bài 1,2,3,4.
1.Nghiệm của hệphương trình (I) là:
A.
2.Nghiệm của hệphương trình (II) là:
A. (
. D.
3.Nghiệm của hệphương trình (III) là:
4.Nghiệm của hệphương trình (IV) là:
A.
5.Giải hệphương trình 3 1
2 6 3
x y
x y
bằng phương pháp thế. Nghiệm của hệphương trình là:
A.
. B.
2 1
; y ;
3 2
x
. C.
nghiệm.
6.Cho hệphương trình 5 5
2 3 3 5 21
x y
x y
Bạn Tâm đã giải hệphương trinhg này bằng phương pháp thếnhư sau:
Bước 1:
Bước 2: Thay
Bước 3: Giải phương trình
Vậy nghiệm của hệphương trình là:
Theo em bạn Tâm giảđúng haysai. Nếu sai thì sai ởbước nào?
A.Đúng. B. Sai từbước 1. C.Sai từbước 2. D.Sai từbước 3.
7.Giải hệphương trình 5 3 2 2
6 2 2
x y
x y
bằng phương pháp thế, được nghiệm là:
A.
. B.
6 2
; y ;
6 2
x
. D.Có vơ số
8.Giải hệphương trình 2, 4 0, 2 6, 4
0, 4 2 2
x y
x y
bằng phương pháp thế. Nghiệm của hệphương trình
là:
A.
9.Giải hệphương trình 14
10 0
x
y
x y
. Nghiệm của hệphương trình là:
A.
10.Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệphương trình 2 2
4
x by
bx ay
có nghiệm là
A.
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu D B C A D D C A B C
Vấn đề 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
BÀI TẬP
*Giải các hệphương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
3 2 5
(I)
2 1
x y
x y
3 0
(II)
2 7
x y
x y
2 2
(III)
2 6
x y
x y
4 20
(IV)
2 3 10
x y
x y
Hãy chọn câu trảlời đúng trong các bài 1,2,3 và 4.
1.Nghiệm của hệphương trình (I) là:
A.
2.Nghiệm của hệphương trình (II) là:
A. (
3.Nghiệm của hệphương trình (III) là:
A.
4.Nghiệm của hệphương trình (IV) là:
A.
5.Giải hệphương trình 0, 4 1, 5 3, 7
3, 5 3 16
x y
x y
bằng phương pháp cộng đại số, ta được nghiệm là:
A.
.
6.Giải hệphương trình 2 3 2
3 2 3
x y
x y
bằng phương pháp cộng đại số, ta được nghiệm là:
A.
7. Cho hệphương trình 3 4 1
4
x y
x y
2 bằng cách nhân hai vế của phương trình
A. 3x4y0. B. 2y110. C. y 120. D. y110.
8.Cho hệphương trình
1 2 1
x y
a x y
phương trình. Cộng
A.a 2. B. a 3. C. 1
3
a . D.
3
4
a .
9.Cho hệphương trình 3 2 2
9 2 3 3
x y m
x m y
. Nếu m 3thì tập nghiệm của hệlà:
A. S
.
10. Tập nghiệm của hệphương trình
1
3
5
x y z
x z y
y z x
là:
A. S
.
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu B A D C B A D B D C
Vấn đề 5: GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BÀI TẬP
1. Một hình chữnhật có chu vi là 56cm. Nếu bớt chiều dài 8cm và tăng gấp đôi chiều rộng thì chu
A. 9cm;19cm. B. 5cm;23cm. C. 7cm;21cm. D.
6cm;22cm.
2.Hai bạn ANvà Hòa cùng đi mua vởvà sách. Bạn An mua 3 quyển vởvà 2 quyển sách hết 13000
đồng, bạn Hòa mua 5 quyển vởvà 4 quyển sách (cùng loại với vởvà sách bạn An đã mua) hết
25000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển vởvà mỗi quyển sách là bao nhiêu?
A. Vở: 800 đồng;Sách: 5300 đồng. B. Vở: 1000 đồng; Sách: 5000 đồng.
C. Vở: 1500 đồng; Sách: 4250 đồng. D. Vở: 2000 đồng; Sách: 3500 đồng.
3. Một canô đi từbến A đến bến B, dựđịnh đến B lúc 12 giờtrưa. Nếu chạy với vận tốc 20km/h thì
A. 140km. B. 146km. C. 150km. D.160km
.
4.Có hai vịi nước A và B chảy vào một cái bể (không có nước). Nếu cảhai vịi cùng chảy thì sau
20 giờnước đầy bể. Nếu mỗi vịi chảy một mình thì thời gian vòi A đầy bểnhiều hơn thời gian vòi
B chảy đầy bểlà 4 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu bểđầy nước?
A.Vịi A: 14 giờ; Vòi B 6 giờ. B. Vòi A: 11 giờ; Vòi B 9 giờ.
C.Vòi A: 12 giờ; Vòi B 8 giờ. D.Vòi A: 13 giờ; Vịi B 7 giờ.
5.Giải bài tốn cổsau đây:
Quýt, cam mười bảy quảtươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mỗi quảquýt rồi
Còn cam mỗi quảchia mười thật xinh
Trăm người trăm miếng ngon lành
Quýt cam mỗi loại tính rành là bao?
Câu trảlời nào sau đây đúng?
C.Cam: 10 quả; Quýt: 7 quả. . D.Cam: 7 quả; Quýt: 10 quả. .
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5
Câu C B A C D
ÔN TẬP CHƯƠNG III
BÀI TẬP
1. Với giá trịnào của m dưới đây thì đường thẳng y (2m x) 3m5 đi qua điểm P
A. m 0. B. m 3. C. m 2. D. 1
4
m .
2.Xác định giá trị của a và b đểđường thẳng
3.Xác định m để hệphương trình
4 5
mx y
m x y
vô nghiệm
A. 1
2
m . B. m 3. C. m 0. D. m 4.
4.Xác định giá trị của k để hệphương trình 3
6 2 1
x y k
x y k
có vơ sốnghiệm
A. k 1. B. k 3. C. 2
3
k . D. 4
3
k .
5.Cho hệphương trình 3 4 8 0
2 4 0
x y
x y
vào phương trình
6. Tập nghiệm của hệphương trình đã cho ởbài 5 là?
A. S
7. Áp dụng phương pháp cộng đại số, hệphương trình 3 5 0
4 2
x y
x y
tương đương với hệ
phương trình nào dưới đây?
A. 3 5
5 2 3
x y
x y
. B.
5 2 3
4 2
. C.
5 2 3
4 2
x y
x y
. D.
3 5
2 3 1
x y
x y
.
8.Xác định phương trình của đường thẳng
và N
A. 3 3
10 5
y x . B. 10 4
5
y x . C. 1 3
4 5
y x . D. 4 2
3
y x .
9.Cho hệphương trình
2 1
m x y
mx y
. Bạn Hồng đã giải và biện luận hệphương trình trên
như sau:
Bước 1: Ta có
2 1 4 2 2 2 1
m x y m x y m x
mx y mx y mx y
Bước 2: - Nếu m 1 thì:
Vậy hệphương trình có nghiệm là:
1 1
m
x y
m m
Bước 3: - Nếu m 1 thì:
2 2
1 0
1 1 0
2 1
x
y
Theo em, bạn Hồng giải đúng hay sai. Nếu sai thì sai từbước nào?
A.Đúng. B. Sai từbước 1. C.Sai từbước 2. D.Sai từ
bước 3.
10.Cho hệphương trình 3 2 5
2 2 4
y x
x y
. Tập nghiệm của hệnày là:
A. S
.
11.Tìm hai số tựnhiên a và b, cho biết 2a b 91và 2
3
a
b
A.
12.Hai người thợ dựđịnh may 850 cái áo trong một tháng. Nhưng do người thứnhất
vượt mức 12%, người thứhai
may được 944 cái áo. Hỏi mỗi người dựđịnh may bao nhiêu cái áo?
A.
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu C A D A B C B A D C A B
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1.Chọn đáp án B
Thay x 1,y 3 vào vếtrái của (*), ta có:
4.1 3.3 5 16
Do đó :
Làm tương tựtrên đối với các cặp sốcòn lại thì chỉcó
Câu 2. Chọn đáp án C
Cơng thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x y 6 :
3 6
x
hoặc
1 2
3
x
x y
.
Câu 3. Chọn đáp án A
Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình 4x 2y 0 :
2
x
y x
hoặc
1
2
x
x y
.
Câu 4. Chọn đáp án D
Tập nghiệm
trên hai trục
Ta có :
2
3 2 0 3
3
2 3 0
2
2 6 0 3
2 3 0 3
2
x
x y
x x
y y
y
y
Đường thẳng
biểu diễn
tập nghiệm của phương trình 3
2
x hay 2x 3 0.
Ta có :
5
2x
4 2 5 2
3 3 8 8
3
0 5 10
2
2 0 12
6
y
x y
x y
y x
x y
y
x y
x
Vậy phương trình 2x y 12 khơng xác đinh hàm sốcó dạng y ax b.
Câu 7. Chọn đáp án C
Thay xM 2 và yM 1 vào mx3y 5 ta có: 2m 3 5 m 4.
Câu 8. Chọn đáp án B
Tọa độgiao điểm
Thay x 1,y 0 vào 1 2 1
3x y 2m
Ta có : 1.
Phương trình hồnh độgiao điểm của
1 1 1 16
1 3 4 6 12 9 16
4x 3 2x x x x x 9
Thay 16
9
x và 1 1
2
y x , ta được : 1 16. 1 8 9 1
2 9 9 9
y
Vậy tọa độ của giao điểm của
9 9
.
Câu 10. Chọn đáp án D
Nghiệm chung của hai phương trình bậc nhất hai ẩn là giao điểm hai đường thẳng biểu diễn tập
nghiệm của hai phương trình đó :
Ta có :
2 10 5 1
2
1 1 2
x y y x
x y y x
Phương trình hoành độgiao điểm của đường thẳng (1) và (2) là :
1
5 1 10 2 2 4
2x x x x x
(2) y
Vậy nghiệm của hai phương trình đã cho là
Minh họa hình học :
- Đường thẳng
- Đường thẳng
- Trên đồ thị ta thấy
2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1.Chọn đáp án A
3 3 1 1, 3
2 3 2 3 2 2, 3
x y y x a b
x y y x a b
Vì a a
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
Câu 2. Chọn đáp án C
3 2 3 2 1 3, 2
6 2 2 3 1 2 3, 1
x y y x a b
x y y x a b
Vì a a
Vậy hệ phương trình đã cho vơ nghiệm.
Ta có :
1 1 1, 1
4 4 2 0 2 2
2 2 1 1 1
2 1,
2 2
y x a b
x y
x y
y x a b
Vì a a1 và 1
2
bb nên đồ thị của (1) và (2) là hai đường thẳng trùng nhau
Vậy hệ phương trình đã cho có vơ sốnghiệm.
Câu 4. Chọn đáp án D
A.
4 4 1, 4
0 1, 0
x y y x a b
x y y x a b
=> Đồ thịlà hai đường thẳng cắt nhau.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
B.
2 2 1, 2
0 1, 0
x y y x a b
x y y x a b
=> Đồ thịlà hai đường thẳng song song
Vậy hệ phương trình vơ nghiệm.
C.
0 1, 0
0 1, 0
x y y x a b
x y y x a b
=> Đồ thịlà hai đường thẳng đều đi qua gốc tọa độ
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
D.
6 6 1, 6
2 2 1, 2
x y y x a b
x y y x a b
=> Đồ thịlà hai đường thẳng cắt nhau.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
Câu 5. Chọn đáp án C
Tọa độ của một trong 4 điểm M N P Q, , , là tọa độgiao điểm của hai đồ thị của hai phương trình
thuộc hệ thì tọa độ của điểm đó là nghiệm của hệphương trình. Ta có :
1 1
1
2 1 2 2
3 4 8 3
2 2
4
y x
x y
x y y x
1x 1 3 2 2 2 3 8 2
2 2 4x x x x
(1) 1.2 1 1
2 2 2
y
Do đó tọa độ giao điểm là 2;1
2
Vậy điểm 2;1
2
P
biểu diễn nghiệm của hệphương trình đã cho.
Câu 6. Chọn đáp án D
3 0 2
ax y
x by
Thay x 2 và y 3 vào (1) và (2), ta có :
2 3 5 1
2
3. 2 3 0
a a
b
b
.
Câu 7. Chọn đáp án B
1 2 1
2 3
3 1 1
2 1 2
2 2
y x
x y
x y y x
Phương trình hồnh độgiao điểm :1 2 1 1 2 12 3 3 9
3x 2x 2 x x x
(1) 1.9 2 5
3
y
Vậy tọa độgiao điểm của hai đồ thịlà
Làm tương tựbài 7 vấn đề2, ta có :
Vậy
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có :
Thay y 4 vào x y 2, ta có : x 2
Vậy tọa độ của giao điểm của
Câu 10. Chọn đáp án B
(1) và (3) đúng, (2) sai
Giải thích :
(2) sai vì hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vơ sốnghiệm thì chưa thể kết luận là
chúng tương đương nhau
Ví dụ :
2 1
x y
I
x y
có vơ sốnghiệm và tập nghiệm là S1
x y
có vơ sốnghiệm và tập nghiệm là S2
Ta thấy S1 S2
Vậy hệ(I) và (II) khơng tương đương nhau.
(3) đúng vì hai hệphương trình bậc nhất hai ẩn đều vơ nghiệm nên hai hệphương trình này có
chung một tập nghiệm là tập hợp . Do đó hai hệphương trình này tương đương nhau.
3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
Câu 1. Chọn đáp án D
x y y x y
Vậy
x y x x x
Vậy
Câu 3. Chọn đáp án C
x y y x y
Vậy
Câu 4. Chọn đáp án D
x y y y y
Vậy
Câu 5. Chọn đáp án D
1 3
3 1 1 3
2 6 3 2 1 3 6 3 0 1
x y
x y x y
x y y y y
Vậy hệphương trình vơ nghiệm.
Câu 6. Chọn đáp án D
Ta có :
5 5 3 1 1
2 3 3 5 21 2
x y
x y
Giải phương trình bằng phương pháp thếnhư sau :
(1) y 5x 5
Thay (3) vào (2) ta có 2 3x3 5
2 3x 15x 3 75 15 21 2 3 15 x 6 15 3
2
6 15 3 2 3 15
6 15 3 3
2 3 15 2 3 15
x
(4)
(3) y 5. 3 15 5 5
Vậy
Vậy bạn Tâm đã giải thích sai ởbước 3.
Câu 7. Chọn đáp án C
5 3 2 2 1
6 2 2 2
x y
x y
(1) y 5x 32 2 (3)
Thay (3) vào (2), ta có : 6 5 6 4 2 6 6 6 6
6
x x x x
(4)
Thay (4) vào (3) ta có :
6 6
y
15 2 5 2 4 2 2
2 2
6 2 2
Vậy
6 2
x y
là nghiệm của hê phương trình đã cho.
Câu 8. Chọn đáp án A
2, 4 0, 2 6, 4 24 2 64 12 32
0, 4 2 2 4 20 20 5
x y x y x y
x y x y x y
92
32 12 61
155
5 32 12 5
61
y
y x
x x x
hay 1, 51
2, 54
y
x
Vậy
4
1
8
4
4
10 0 2
y x
x
y
y
x x
x y x
Vậy
Câu 10. Chọn đáp án C
Thay x 2 và y 2 vào hệphương trình đã cho, ta có :
4 2 2 1
2 2 4 3
b b
b a a
Vậy
4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BẰNG PHƯƠNG PHAP CỘNG ĐẠI SỐ
Câu 1. Chọn đáp án B
x y y
x y
Vậy
Câu 2. Chọn đáp án A
x y x y x y y
Vậy
Câu 3. Chọn đáp án D
x y x y x y y
Vậy
x y x y y y
Câu 5. Chọn đáp án B
0, 4 1, 5 3, 7 0, 8 3 7, 4
3, 5 3 16 3, 5 3 16
x y x y
x y x y
4, 3 8, 6 2
3, 5 3 16 3
x x
x y y
Vậy
Câu 6. Chọn đáp án A
5 6
2 3 2 2 6 2 1
0
3x 6 3
3 2 3 3 6 3
x
x y x y x
y
y
x y x y
Vậy
Câu 7. Chọn đáp án D
3 4 1 1
4 2
x y
x y
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, ta có : 3x3y 12 (3)
Cộng (1) và (3) vếtheo vếta được : y110.
Câu 8. Chọn đáp án B
+
a x y
Hay x
Ta có : x 6 0 x 6 (4)
(4) và (4) 6 4
Câu 9. Chọn đáp án D
Thay m 3 vào hệphương trình, ta có :
2
3 2 3 2 3 3 2 3
9 2 3 3 9 6 3 3 3 2 3
x y m x y x y
x m y x y x y
Câu 10. Chọn đáp án C
x 1 1 2 4 2
3 2 2z 8 4
5 3
5 3
y z x x
x z y z
y z x y
y z x
Vậy S
1. Parobol (P) trong hình bên là đồ thị của hàm số:
A. 3 2
4
y x .
B. 4 2
3
y x .
C. 9 2
4
y x .
D. 4 2
9
y x .
2.Cho hàm số y ax2 và y 3x1. Tính giá trị của hệ sốa. Biết rằng đồ thị của hai hàm số
trên cắt nhau tại điểm M có hồnh độ xM 2
A. 7
4
a . B. 3
7
a . C. 5
4
a . D. 10
3
a .
3. Cho phương trình x22x 0 (*)
Bước 1: Nghiệm của phương trình (*) là hồnh độgiao điểm hai đồ thị của hai hàm sốy x2 và
2
y x
Bước 2: Trên cùng một mặt phẳng toạđộ, vẽđồ thị của hai
hàm sốy x2 và y 2x
- Đồ thị của hàm số yx2 parabol (P) đi qua các
điểm ( 2; 4);( 1;1);(0; 0);(1;1);(2; 4) .
- Đồ thị của hàm số y 2x là đường thẳng (D) đi
qua gốc toạđộvà qua điểm (1; 2) .
Nhận xét: Trên đồ thị ta thấy (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm
O và A có hồnh độlà x0 0 và xA 2.
Bước 3: Kết luận: Vậy phương trình (*) có hai nghiệm:
1 0; 2 2
Theo em, bạn Tâm làm đúng hay sai. Nếu sai thì sai từbước nào?
A. Đúng. B. Sai từbước 1. C. Sai từbước 2. D. Sai từbước 3.
4. Cho parabo; ( ) :P yax2 và đường thẳng ( ) :D y x 1. Xác định a để ( )P và ( )D tiếp xúc
nhau.
A. a 4. B. 1
3
a . C. 2
3
a . D. 1
4
a .
5. Cho phương trình mx2(4m1)x4m 0 (m 0) (*)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì 1
8
m .
B. Nếu phương trình (*) có nghiệm kép thì 1
8
m và nghiệm kép đó là x1 x2 2.
C. Nếu phương trình (*) vơ nghiệm thì 1
8
m .
D. A), B), C) đều đúng.
6. Cho phương trình x22(m3)x2m0 (m là tham số). Xác định m đểcác nghiệm
1; 2
x x
của phương trình nghiệm đúng hệ thức x x1. 2 2(x1x2)
A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 4.
7. Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình 3x28x 5 0. Khơng giải phương trình, tính 2 2
1 2
x x
A. 2 2
1 2
5
4
9
x x . B. 2 2
1 2
7
3
C. 2 2
1 2
1
2
9
x x . D. A), B), C) đều sai.
8. Tập nghiệm của phương trình 2 1 2 3 1 0
1 2 6
x x
x x
là:
A. S { 1; 4}. B. S {1; 4} . C. S {2; 3} . D. S .
9. Tích hai cạnh của một hình chữnhật biết rằng chu vi là 86cm và diện tích là 450cm2.
Câu trảlời nào sau đây đúng?
A. 16cm, 27cm. B. 14cm, 29cm.
C. 18cm, 25cm. D. Một kết quả khác.
10. Tính hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Cho biết độdài cạnh huyền là 13cm và diện
tích là 30cm2.
Câu trảlời nào sau đây đúng?
A. 6cm,10cm. B. 3cm, 20cm. C. 4cm,15cm. D. 5cm,12cm.
11. Hai tỉnh A và B cách nhau 171km. Một mô tô khởi hành từ A đểđi đến B với vận tốc không
đổi. Đi được 2 giờmô tô nghỉnửa giờ rồi lại tiếp tục đi đến B với vận tốc tăng thêm 7km/h so
với vận tốc lúc đầu. Đến B, mô tô nghỉthêm nửa giờ rồi quay về A và tăng thêm vận tốc 1km/h.
Tính ra cảđi vàvề hết 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc lúc đầu của mô tô.
Câu trảlời nào sau đây đúng?
A. 28km/h. B. 30km/h. C. 34km/h. D. 40km/h.
12. Một vòi nước chảy vào một bểnước có dung tích là 270 lít. Nếu mỗi giây vịi đó chảy vào bể
thêm 1 lít nước thì thời gian cần thiết đểlàm đầy bể sẽgiảm được 45 giây. Hỏi trong mỗi giây,
vòi chảy vào bểđược bao nhiêu lít nước.
Câu trảlời nào sau đây đúng?
A. 2 lít. B. 4 lít. C. 5 lít. D. 6 lít.
HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ
1. D Parabol (P) đi qua điểm M(3; 4) nên toạđộ của điểm này nghiệm đúng y ax2, ta có:
2 4
4 .3
9
a a
Vậy (P) là đồ thị của hàm số 4 2
9
y x .
2. A Ta có M là giao điểm hai đồ thị của hai hàm số y ax2 (1) và y 3x1 (2) nên toạđộ của
Thay xM 2 vào (2) ta có: yM ( 3)( 2) 1 7.
Thay xM 2,yM 7 vào (1), ta có: 7 .( 2)2 7
4
a a
.
3. B Ta đã biết nghiệm của phương trình x22x 0 (nếu có) là hồnh độgiao điểm hai đồ thị của
hai hàm sốy x2 và y2x
Trên cùng một mặt phẳng tọa độvẽđồ thị của hai hàm sốtrên
− Đồ thị của hàm số yx2 là parabol (P) đi qua các điểm
( 2; 4),( 1;1),(0; 0),(1;1),(2; 4)
− Đồ thị của hàm số y 2x là đường thẳng điqua gốc tọa
độvà qua điểm (1;2).
* Nhận xét: Trên đồ thị ta thấy (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm
(0; 0)
O và A(2; 4).
Vậy phương trình x22x 0 có hai nghiệm:
1 0, 2 2
x x .
Như vậy bạn Tâm đã giải sai từbước 1.
4. D Tọa độgiao điểm (nếu có) của (P) và (D) là nghiệm của hệphương trình:
2 (1)
(2)
1
y ax
y x
(1) và (2)
2 1 2 1 0
ax x ax x
2
( 1) 4. .( 1)a 1 4a
Nếu (P) và (D) tiếp xúc nhau thì 0 hay 1 4 0 1
4
a a
.
5. D Ta có: mx2(4m1)x 4m 0 (m 0) (*)
(a m b, (4m1),c4 )m
2
[ (4m 1)] 4 .4m m 8m 1
.
A. Nếu phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì:
1
8 1 0
8
m m
B. Nếu phương trình (*) có nghiệm kép thì:
1
8 1 0
8
m m
. Lúc này ta có:
1 2
1
4. 1
4 1 8
2
2 2 2.1
8
b m
x x
a m
C. Nếu phương trình (*) vơ nghiệm thì: 8 1 0 1
8
m m
.
6. C Ta có:
2 2( 3) 2 0
x m x m (a 1,b 2(m3),c 2 )m (*)
2
[ (m 3) ] 1.( 2 )m
m24m 9 (m2)2 5 0 với mọi m
Vậy phương trình (*) có nghiệm với mọi m
Do đó: 1 2
1 2
2( 3)
2 6
1
2
2
1
m
b
x x m
a
c m
x x m
a
Ta có: x x1 2 2(x1x2) hay 2m 2(2m6)
2m 4m 12 6m 12 m 2
.
7. B Ta có: 3x2 8x 5 0
2
4 3.5 1 0
. Do đó 1 2
1 2
8
3
5
3
b
x x
a
c
x x
a
.
Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
8 5 64 10 34 7
( ) 2 2. 3
3 3 9 3 9 9
x x x x x x
.
Vậy 2 2
1 2
7
3
9
x x .
8. A Ta có: 2 1 2 3 1 0
1 2 6
x x
x x
(*)
ĐK: x 1,x 2. MTC 6(x1)(x2)
(*)6(2x1)(x 2) 6(2x3)(x 1) (x1)(x2)0
2 2 2
6(2x 5x 2) 6(2x 5x 3) (x 3x 2) 0
2 2 2
12x 30x 12 12x 30x 18 x 3x 2 0
2 3 4 0
x x
. Ta có a b c 1 ( 3) ( 4) 0
Phương trình có hai nghiệm x1 1,x2 c 4
a
. Vậy S { 1; 4}.
Theo đềbài ta có: 430
450
x y
xy
.
Như vậy x và y là nghiệm của phương trình: X243X 4500
Giải phương trình này ta được: X1 25,X2 18
Kết hợp với điều kiện xy nên x 25,y 18
Trảlời: Vậy các cạnh của hình chữnhật là 25cm và 18cm.
10. C Gọi a cm( ) và b cm( ) là độdài hai cạnh góc vng của tam giác vng
ĐK: 0a b, 13
Diện tích của tam giác vuông là:
2 2
1 30( ) 60( )
2
S ab cm ab cm (1)
Theo định lí Pytago ta có: a2b2 132 169
Ta có: (ab)2 a2b2 2ab 1692.60289
17
a b
(vì a b, 0) (2)
(1) và (2) a và b là nghiệm của phương trình: X217X600
Giải phương trình này ta được: X15,X2 12.
Trảlời: Vậy hai cạnh góc vng của tam giác vng là: 5cm và 12cm.
11. B Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đầu của xe mô tô
ĐK: 0 x 85, 5
Quãng đường mô tô đi được trong 2 giờđầu là 2x (km)
Quãng đường còn lại: (171 2 ) x km
Mô tô đã đi với vận tốc (x7)km/h nên thời gian mô tô đi hết quãng đường này là: 171 2
7
x
x
(giờ)
Từ B về A mô tô đã đivới vận tốc (x8) km/h nên thời gian mô tô đi hết quãng đường BA là:
171
8
x (giờ). Theo đềbài ta có phương trình:
1 171 2 1 17 1
2 10
2 7 2 8 2
x
x x
2
171 171 15 19 427 4290 0
7 8 2 x x
x x
.
Trảlời: Vậy vận tốc lúc đầu của mô tô là 30 km/h.
12. A Gọi x (lít) là sốnước vòi chảy vào bểtrong 1 giây
ĐK: x0
Thời gian vòi nước chảy đầy bểlà: 270
x (giây)
Nếu mỗi giây, vòi chảy thêm 1 lít nước thì thời gian vịi chảy đầy bểlà: 270
1
x (giây)
Theo đềbài ta có phương trình: 270 270 45 6 6 1
1 1
x x x x .
2
6(x 1) 6x x x( 1) x x 6 0
Giải phương trình này ta được: x1 2 (nhận), x2 3 (loại)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.AHB∽CAB. B. AHC∽BAC. C. AHB∽CHA. D. A B C), ), ) đều đúng.
2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN2 NP NH MP. ; 2 NP PH. . B. MH2 HN HP MN MP. ; . NP MH. .
C. 1 2 1 2 1 2
NH MN MP . D. A), B) đúng ; C) sai.
3. Cho tam giácABC vuông tại A, đường cao AH.có AB 9cm , AC 12cm.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB 15cm. B. AH 6, 2cm. C. BH 5, 4cm. D. HC 9, 6cm
4. Cho tam giác OEF vng tại O, đường cao OI.Có IE 3cm, IF 12cm. Tính OE OF,
A. OE 3 5cm OF; 6 5cm. B. OE 5 3cm OF; 3 2cm.
C. OE 4 2cm OF; 6 3cm. D. Một kết quả khác.
5. Cho tam giácABC vuông tại A, đường cao AI có AB 13cm AI 12cm. Diện tích ABC
bằng :
A. 90, 8cm2 . B. 189, 5cm2 . C. 202, 8cm2. D. 220cm2.
6. Cho tam giácABC vuông tại A, đường cao AH.có 1 5
2
AB AC cm. Độdài của AHbằng :
A. 3 3cm . B. 2 5cm. C. 5 3cm. D. A B C), ), ) đều sai.
7. Cho tam giácABC vuông tại A. Cho biết 2
3
AB
AC và BC 2 13. Độdài đường cao AHcủa
ABC
A. 2, 5cm. B. 2, 8cm. C. 3,1cm. D. 3, 3cm.
8. Cho tam giácABC vng tại A có AB 18cm AC 24cm. Các đường phân giác trong và
ngồi của góc Bcắt đường thẳng AC lần lượt tại Mvà N. Độdài đoạn MNbằng :
A. 45cm. B. 47cm. C. 50cm. D. 54cm.
9. Cho tam giácABCcó ba cạnh tỉlệvới 3,4,5 và chu vi của tam giác đó là 48cm. Hỏi tam giác
ABC là tam giác gì ?
A. Tam giác cân. B.Tam giác vuông.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều.
ĐÁP ÁN.
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu D D B A C B D A C B
VẤN ĐỀ 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B. BÀI TẬP
1. Với hình vẽđã cho. Hãy điền vào chỗ trống đểđược câu đúng:
A. sin ...
...
E
B. cos ...
...
E
C. ...
...
tgE
D. cot ...
...
gE
2. Cho tam giác OPQcó OP 7, 2cm, OQ 9, 6cmvà PQ12cm. Tính sốđo các góc của OPQ (
Làm trịn đến kết quảđộ )
A. O 60 , P 50 ,Q 70. B. O70 , P 50 , Q 60.
C. O 90 , P 53 , Q 37. D. Một kết quả khác.
3. Cho tam giácABCcó B 60 ,C 45 và AB 10cm. Tính chu vi ABC ( làm tròn đến kết
quả chữ số thập phân thứnhất )
4. Cho tam giácABC vng tại A. Biết cos 4
5
B . Hãy tính các tỉlượng giác của góc C
A. sin 4, cos 2, 4, cot 3
5 3 3 4
C C tgC gC . B.
4 3 4 3
sin , cos , , cot
5 5 3 4
C C tgC gC .
C. sin 5, cos 3, 3, cot 5
4 4 5 3
C C tgC gC . D. A B C), ), ) đều sai.
5. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. sin
cos
tg
. B. cos
sin
cotg
. C. tg. cotg2. D.
2 2
sin cos 1.
6. Xét bài tốn: “Dựng góc nhọn , biết sin 3
5
”. Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu sau để
được lời giải của bài tốn đã cho.
)
a Dựng cung trịn (5; 5dvdt), cung này cắt Oytại B.
)
b Dựng góc vng xOy và một đoạn thẳng làm đơn vịđộdài
(dvdt)
)
c TrênOxvẽđiểm Asao choOA3dvdt
)
d OBA là góc cần dựng
Sắp xếp nào sau đây là hợp lí ?
A. c b d a); ); ); ). B. b c a d); ); ); ).
C. a c b d); ); ); ). D. d a c b); ); ); ).
7. Hãy nối hai trong các câu sau đây đểđược đẳng thức đúng
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 1)7);2) 4); 3)5); 4)8). B. 1)7);2) 5); 3)6); 4) 8).
8. Rút gọn P cos2cos2. cotg2(0 90 )
A. P cotg2 . B. P 1 cotg. C. P 1 cotg. D. A B C), ), ) đều
sai.
9. Rút gọn Q sin2sin2. tg2(0 90 )
A. Q 1 tg. B. Q 1 tg. C. Qtg2. D.
2
1
Q
tg
.
10. Rút gọn 2 cos2 1 (0 90 )
sin cos
M
A. M sin . cos . B. M cossin .. C. M cossin . . D. Một kết quả
khác.
ĐÁP ÁN.
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu D C A B C B D A C B
VẤN ĐỀ 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B. BÀI TẬP
1. Cho tam giácABC vuông tại A. Cho biết AB 14cm C, 30
A. AC 15cm BC, 26cm B, 60.
B. AC 12 3cm BC, 14 3cm B, 60.
C. AC 14 3cm BC, 28cm B, 60.
D. 14 3 , 14 , 60
3
AC cm BC cm B .
2. Giải tam giácABC vuông tại A. Cho biết A 52 , AC 15cm, ( Làm tròn kết quảđến chữ số
thập phân thứnhất )
3. Giải tam giácABC vuông tại A. Cho biết AB 7 2cm AC, 11cm.. ( Cạnh làm trịn đến chữ
số thập phân thứhai, góc làm trịn đến độ; 2 1, 41 )
A. B 48 ;C 38 ; BC 14, 80cm.
B. B 51 ; C 39 ; BC 15,10cm.
C. B 53 ; C 37 ; BC 16, 09cm.
D. A B C), ), ) đều sai.
4. Cho tam giácMNP có N 70 ; P 38đường cao MI 8cm. Diện tích MNP bằng: ( Làm
trịn kết quảđến chữ số thập phân thứhai )
A. 42, 65cm2 . B. 48, 08cm2 . C. 51, 54cm2. D. 52, 68cm2.
5. Cho tam giácABC có AB 12cm AC, 16cm BC, 20cm. Tính các góc của ABC( làm trịn
đến độ )
A. A 80 ; B 62 ;C 38 . B. A 90 ; B 53 ;C 37.
C. A 90 ; B 58 ;C 32. D. Một kết quả khác.
6. Cho hình thang ABCD sao cho AB AD10cm BC, 14cm A; 120 , BC vng góc với
đường chéo BD. Chu vi của ABCD bằng :
A. 48cm. B. 54cm. C. 62cm. D. 68cm.
7. Hình vẽcho biết :
ABC
là tam giác đều cạnh 8cmvà AMB 42, Tính AM( làm trịn kết
quảđến chữ số thập phân thứhai )
A. AM 10, 34cm
B. AM 10, 83cm
C. AM 11, 05cm
D. AM 12, 43cm
8. Với hình vẽđã cho. Tính diện tích tam giác OMN. ( làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị )
A. 7 2
OMN
S cm B. 8 2
OMN
S cm
C. 9 2
OMN
S cm D. 11 2
OMN
S cm
9. Cho tam giácABC cân tại A cóA 30, đường trung tuyến BM . Tính góc CBM( làm trịn kết
A. 45 . B. 51 . C. 58. D. 60.
10. Cho tam giácABC vng tại A cóABc AC, b BC, a, Tia phân giác của góc Bcắt AC
tại D. Tính
2
B
tg .
A.
2
B a c
tg
b c
. B. 2
B b
tg
a c
. C. 2
B b
tg
a c
. D. A B C), ), ) đều sai.
ĐÁP ÁN.
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu C B A D B C A D B C
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
B. BÀI TẬP
1. Cho hình 1. Độdài x y, bằng :
A. x 1, 58cm ;y2, 76cm B. x 2, 88cm ;y 3, 84cm
C. x 3,1cm ;y 4, 24cm D. x 3,1cm ;y 3, 84cm
2. Cho hình 2. Độdài x y, bằng :
A. x 4 2cm ;y 5 11cm B. x 3 3cm ;y4 3cm
C. x 4 5cm ;y4 11cm D. x 4 11cm ;y 5 5cm
3. Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AMB vuông tại M .
B. AMBlà tam giác đều.
C. x m n. .
D. A B), )đúng ; C)sai.
4. Cho hình số4. Sốđo góc PNQbằng : ( Kết quảlàm trịn đến phút )
5. Cho hình 5. Cos bằng :
A. 3
2 . B.
2
3 . C.
2
3
a . D.
3
a .
6. Cho sin 3(0 90 )
4
> Không dùng bảng cũng như máy
tính bỏtúi hãy tính Cos.
A. cos 1
4
. B. cos 3
4
.
C. cos 7
4
. D. Một kết quả khác.
7. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (1 cos )(1 cos ) sin2 B. 1sin2cos22 cos2
C. sin2sin cos 2sin3 D. sin4cos42 sin2cos21
8. Hình 7 cho biết : BAC 42 , CAD 30 , AB AC 10cm. Tính diện tích tứgiác ABCD. (
Làm tròn kết quảđến hàng đơn vị )
A. 48 2
ABCD
S cm B. 50 2
ABCD
S cm
C. 51 2
ABCD
S cm D. 55 2
ABCD
S cm
9. Hình 8 cho biết : ABCD: hình thang
( )
6
70 , 45
AB CD
AB AD cm
ADH CBK
Tính độdài cạnh CD. ( làm trịn kết quảđến chữ số thập phân thứnhất )
A. CD13, 7cm B. CD14, 2cm
C. CD 14, 5cm D. CD 15, 7cm
10. Cho tam giác ABC cân tại Acó BC 12cm và diện tích bằng
2
24cm . Góc BAC có sốđo là:
A. 110 25 ' . B. 108 42 ' . C. 112 36 ' . D. A B C), ), )đều
sai
11. Hình 9 cho biết : Cột cờ dựng vng góc với mặt đất. Bóng của cột cờ
chiếu bởi ánh sáng mặt trời dài 15cm. Góc nhìn mặt trời là 42. Tìm chiều
dài của cột cờ.
12. Từđỉnh của tháp chng cao 26m( hình 10 ) người ta nhìn
thấy một tảng đá dưới góc 30 so với đường nằm ngang qua
chân tháp.
Hỏi khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng bao nhiêu ? (
Làm tròn kết quảđến chữ sốhàng đơn vị )
A. 38m. B. 40m. C. 41m. D. 45m.
13. Đểđo chiều cao của một cây thông đỉnh O, người ta lấy hai điểm B và Ctrên mặt đất với
2
BC m. Góc nhìn đỉnh Otừ Blà 47, từC là 38 .Tính chiều cao
h của cây thông kể từ mặt đất,
A. 4m B. 5m C. 6m D. A B C), ), ) đều sai.
14. Một khúc sơng rộng khoảng 280m. Một chiếc đị chèo qua sơng
dịng nước đẩy xiên nên chèo khoảng 340m mới sang được sơng
kia.
Hỏi dịng nước đã đây chiếc đị đi một góc bằng bao nhiêuđộ? (
Xem hình vẽ )
A. 35 . B. 38. C. 42. D. 44.
15. Một khúc sông rộng khoảng 320m. Một con thuyền du chuyển
vượt qua khúc sông nước chảy mạnh mất 8 phút. Tính vận tốc của con
thuyền, biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một góc 35
(xem hình vẽ )
A. 3km h/ B. 4km h/ C. 5km h/ D. Một kết quả khác
16. Giải tam giác ABC vuông tại A. Cho biết : AC 410cm,
54 17 '
B
A. C 35 43 '; AB 196, 54cm BC; 405, 93cm
B. C 35 43 '; AB 294, 96cm BC; 504, 93cm
C. C 35 43 '; AB 299, 93cm BC; 506, 87cm
D. A B C), ), )đều sai
17. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 15cm, AC 20cm. Đường cao AH, trung tuyến
AM . Tính sốđo góc AMH. ( Làm tròn kết quảđến độ )
A. 50 B. 54 C. 60 D. 74
18. Cho hình thang cân ABCD AB( / /CD) sao cho đường chéo BD vng góc với cạnh bên BC .
Cho biết AD 12cm BD, 16cm.Tính sin cos
sin cos
C C
M
C C
A. M 3 B. M 4, 5 C. M 7 D. M 8, 3
19. Cho tam giác MBA sao cho A 30 , B 40 , AB 50cm. Vẽ MIvng góc với AB tại I.
Tính MI ( Làm trịn kết quảđến hàng đơn vị )
A. MI 14cm B. MI 16cm C. MI 17cm D. MI 21cm
20. Tính giá trị của biểu thức cos
1 sin
P tg
. Cho biết
3
cos
4
A. 2
3
P B. 4
3
P C. 3
5
P D. 4
5
P
ĐÁP ÁN:
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu B C D C A C B D A C
Bài 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu B D C A B B D C A B
1. Chọn D.
Nhắc lại : Nếu hai tam giác vng có một góc nhọnbằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
A. AHB CAB ( vì A H 90và góc Bchung )
B. AHC BAC ( vì A H 90và góc Cchung )
C. AHB CHA(CAB)
2. Chọn D.
MNP
vuông tại M, đường cao MH :Theo hệ thức lượng trong tam giác
vng, ta có :
A. MN2 NP NH.
2 .
MP NP PH
B. MH2 HN HP.
. .
C. 1 2 1 2 1 2
MH MN MP
A. Ap dụng định lý Pytago vào ABC vuông tại A, ta có :
2 2 2 92 122 225
225 15( )
BC AB AC
BC cm
B. Theo hệ thức lượng trong tam giác vng , ta có :
. .
AB AC AH BChay 9.12 .15 9.12 7, 2( )
15
AH AH cm
C. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có :
2 .
AB BC BH hay 92 15 81 5, 4( )
15
BH BH cm
D. Ta có : HC BC BH 15 5, 4 9, 6(cm)
4. Chọn A.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OEF O(90 ) đường cao OI , ta có :
2
2
.
(3.12).3 45
45 3 5( )
OF EF EI
OF
OE cm
Vậy OE 3 5cm OF, 6 5cm
5. Chọn C.
Áp dụng định lí Pytago vào ABIvng tại I, ta có :
2 2 2
2 2 2 132 122 25
25 5( )
AB AI BI
BI AB AI
BI cm
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có :
2
2 2
.
13 33, 8( )
5
AB BC BI
AB
BC cm
BI
Do đó 1 . 1.12.33, 8 202, 8( 2)
2 2
ABC
S AI BI cm
6. Chọn B.
Ta có : 1 5 10
2
AB AC AC cm
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vng ABC, ta có :
BC AB AC BC cm
ABC
vng tại A, đường cao AH
Ta có : . . . 5.10 2 5( )
2 5
AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
7. Chọn D.
Ta có 2
3
AB
AC
2 2
2 2 2
4 4
(1)
9 13
AB AB
AC AB AC
(2)
Mà
2 2 2 2
2
2
(2 13) 52
4 5.12
(2) 16 16 4( )
52 13 13
AB AC BC
AB AB AB cm
4 2 4.3
(1) 6( )
3 AC 2 cm
AC
Ta có : . . . 4.6 12 3, 3( )
2 13 13
AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
8. Chọn A.
Áp dụng định lí Pytago vào ABC vng tại A, ta có :
2 2 2 182 242 900 900 30( )
BC AB AC BC cm
Do BM là đường phân giác của ABC
18 3 3
30 5 3 5
AC
AM AB AM
MC BC AM MC
hay
3 24.3
9( )
24 8 8
AM
AM cm
Ta có BM và BN là các đường phân giác trong và ngồi của góc B nên BM BN
Từ MBN vuông tại B, đường cao BA ta có :
2 .
BA AM ANhay 182 9. 182 36( ) 9 36 45( )
9
AN AN cm MN AM AN cm
9. Chọn C.
Ta có :
3
6 45 3
7 (1)
4 60 4
8
7
OM IM
ON IN
2
2 2
2 2 2
25
9 9 3(2)
16 9 16 5
MN
OM OM OM
ON
ON OM ON
Ta có :
3
6 8 15( )
7
3. 3.15
(2) 9( )
5 5
4. 4.9
(1) 12( )
3 3
MN MI IN cm
MN
OM cm
OM
ON cm
Do đó : 1 . 1.9.12 54( 2)
2 2
OMN
S OM ON cm
10. Chọn B.
Gọi a cm b cm c cm( ), ( ), ( )là độdài ba cạnh ABC
Theo đềbài ta có : 3 4 5
48
a b c
a b c cm
Ta có : 48 4
3 4 5 3 4 5 12
a b c a b c
Do đó : 4 12( )
3
a a cm
4 16( )
4
b a cm
4 20( )
5
a cm
Ta có :
2 2 2 2
2 2
12 16 400(1)
20 400(2)
a b
c
Từ(1),(2)c2 a2b2 theo định li Pytago ta cótam giác ABC là tam giác vng
2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN
1. TừIEKvng tại I, ta có :
A. sinE IK doi
EK huyen
B. cosE IE ke
EK huyen
C. tgE IK doi
IE ke
D. cotgE IE ke
IK doi
Ta có :
2 2 2 2
2 2
(7, 2) (9, 6) 144(1)
12 144(2)
OP OQ
PQ
2 2 2
(1),(2)OP OQ PQ OPQvuông tại O( theo định lí Pytago đảo )
9, 6
sin 0, 8 53
12
90 90 53 37
P P
Q P
Vậy O 90 , P 53 , Q 37
3. Chọn A.
Từ AHBvuông tại H, ta có : sinB AH
AB
hay sin 60
10
AH
3
10. sin 60 10. 5 3( )
2
AH cm
cosB BH
AB
hay cos 60 10. cos 60 10.1 5( )
10 2
BH BH cm
AHC
có H 90 ,C 45
vuông cân tại H AH HC 5 3cm
Ta có : BC BH HC 5 5 3 5 5.1, 7313, 65(cm)
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vng AHC, ta có :
2 2 2 (5 3)2 (5 3)2 150 150 12, 25
AC AH HC AC cm AC2
Do đó : CVABC ABAC BC 10 12, 25 13, 65 35, 9(cm)
4. Chọn B.
ABC
Ta có sin2C cos2C 1
2
2 2 4 9 3
cos 1 sin 1 cos
5 25 5
C C
4
sin 5 4 cot cos 3
cos 3 3 sin 4
5
C C
tgC gC
C C
Vậy sin 4; cos 3; 4; cot 3
5 5 3 4
C C tgC gC
5. Chọn C.
Ta có : sin
cos
tg
và cos . cot sin .cos 1
sin cos sin
cotg tg g
6. Chọn B.
)
b Dựng góc vng xOyvà một đoạn thẳng làm đơn vịđộdài (dvdt)
)
c Trên Oxvẽđiểm A sao cho OA3dvdt
)
a Dựng cung tròn ( ; 5A dvdt), cung này cắt Oytại B
)
d OBA là góc cần dựng.
7. Chọn D.
Giải thích :
Ta có : 38 52 90 sin 38 cos 52
41 30 ' 38 30 ' 90 tg41 30 ' cot 38 30 'g
68 40 ' 21 20 ' 90 cos 68 40 ' sin 21 20 '
56 18 ' 33 42 ' 90 cot 56 18 'g t 33 42 'g
Nhắc lại : Nếu hai góc phụnhau thì :
− Sin góc này bằng cosin góc kìa
− Tang góc này bằng cotang góc kia
8. Chọn A.
Mà 2 2
2
cos
cot
sin
g
2 2 2 2
2 2
2 2 2
cos sin cos cos
(*) cos 1 cos
sin sin sin
P
( vì sin2cos2 1 cotg2)
9. Chọn C.
Ta có :
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
sin sin . sin (1 )
sin cos sin sin
sin 1 sin
cos cos cos
Q tg tg
tg
10. Chọn B.
Ta có : 2 cos2 1 2 cos2 (sin2 cos2 ) 2
sin cos sin cos
M tg
3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VNG
1. Chọn C.
Tính B AC, và BC : ABCvng tại A, ta có : B C 90 B 90 C 9030 60
. 14. 60 14 3( )
AC AB tgB tg AC cm
14 14
cos 28( )
cos cos 60 1
2
AB AB
B BC cm
BC B
Vậy B 60 , AC 14 3cm BC; 28cm
2. Chọn B.
Tính C AC BC, , : ABCvng tại B, ta có : A C 90 C 90 A 9052 38
. sin 15. sin 38 15.0, 61566 9, 2
AB AC C cm
. sin 15. sin 52 15.0, 788 11, 8
BC AC A cm
Vậy C 38 , AB 9, 2cm BC; 11, 8cm
3. Chọn A. Tính B C , và BC :
ABC vuông tại A, ta có :
Ta có: B C 90 C 90 B 9048 42
Áp dụng định lý Pytago vào ABC, ta có:
2 2 2 (7 2)2 112 219 219 14, 80( )
BC AB AC BC cm
Vậy B 48 , C 42 ; BC 14, 80cm
4.Chọn D.
MIN
vng tại I, ta có:
1
. cot 8. cot 70 8. 2,19( )
70
NI MI gN g cm
tg
2
1
. cot 8. cot 38 8. 10, 26( )
38
2,19 10, 26 13,17( )
1.8.13,17 52, 68( )
2
MNP
PI MI gP g cm
tg
NP NI IP cm
S cm
5. Chọn B.
Ta có:
2 2 2 2
2 2
12 16 400
20 400
AB AC
BC
(1)
(2)
(1);(2) AB2 AC2 BC2
ABCvuông tại A
sin 16 0, 8 53
20
AC
B B
BC
Ta có: B C 90 C 90 B 9053 37
Vậy A 90 , B 53 ,C 37
6. Chọn C.
ABD
cân tại A ( vì AB AD10(cm)
1 1
180 180 120 30
2 2
A
B D
1 2 30
B D
( so le trong)
BCD
2
2
14 14
sin 28( )
sin sin 30 1
2
BC BC
D CD cm
CD D
Do đó:CVABCD ABBC CDDA10 14 281062(cm)
7.Chọn A.
Vẽđường cao của tam giác ABC
Do ABC là tam giác đềunên AHcũng là đường trung tuyến. suy ra :
4
HBHC cm
Từ AHBvng tại H, ta có :
2 2 2 82 42 48 48 4 3( )
AH AB BH AH cm
Từ AHMvng tại H, ta có :
4 3 6, 928
sin 10, 34( )( 3 1, 73)
sin sin 42 0, 669
AH AH
A AM cm
AM A
8. Chọn D.
OPN
vng tại P, ta có: OP ON. sinN 9. sin 38 9.0, 6165, 54(cm)
. cos 9. cos 38 9.0, 788 7, 09( )
NP ON N cm
OPM
vng tại P, ta có: 5, 54 5, 54 5, 54 3, 2( )
1, 73
60 3
OP
MP cm
tgM tg
Ta có : MN NPMP 7, 09 3, 2 3, 89(cm)
Do đó : 1 . 15, 54.3, 89 10, 78 2 11 2
2 2
OMN
S OP MN cm cm
9. Chọn B.
Vẽđường cao AH của ABCcắt BM tại O. Do ABCcân tại A nên AHcũng là trung tuyến
đồng thời là đường phân giác của góc A.
1 2
( )
15
O latrongtam ABC
A A
AHB
vng tại H , ta có : tgA1 BH (1)
AH
vng tại H , ta có : tgB1 OH(2)
BH
Nhân (1)và (2)vếtheo vế, ta được : 1. 1 . 1
3
BH OH OH
tgA tgB
AH BH AH
( Vì
1
1
1
1 1 1 1
1, 2442
3. 3. 15 3.0, 2679 0, 8037
51 12 ' 51
tgB
tgA tg
B
10. Chọn C.
BDlà đường phân giác của góc B, ta có :
.
AC
AD AB c AD c AD b c
DC BC a DCAD a c ac
ABD
vng tại A, ta có :
1
.
.
b c
AD a c b
tgB
AB c a c
Vậy
2 .
2
B b
tg
a c
Chương II: ĐƯỜNG TRÒN
Vấn đề 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điwmửO cốđịnh bằng 4cm là đường rịntâm O bán
kính 4cm .
B. Đường trịn tâm O bán kính 4cm gồm tất cảnhững điểm có khoảng cách đên sO bằng 4cm .
C. Hình trịn tâm O bán kính 4cm gồm tất cảnhững điểm có khoảng cách đến O nhỏhơn hoặc
bằng 4cm .
D. A), B), C) đều đúng.
2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Qua một điểm, ta vẽđược vơ sốđường trịn.
B.Qua hai điểm, ta vẽđược vơ sốđường tròn.
C. Qua ba điểm, ta vẽđược một và chỉ một đường tròn.
D.A), B), đúng, C) sai.
3. Cho đường tròn
A.Điểm O nằm bên trong ABC .
B.Điểm O nằm bên ngoài ABC .
4. Cho đườngtròn tâm
góc vớiAB cắt đường trịn tại M . Tính theo M diện tíchAMB .
A.R2 3 . B. 2 3
2
R . C. 2 3
3
R . D. 2 3
4
R .
5. Cho tam giácABC cóAB3, 6cm , AC 4, 8cm ,BC 6cm nộitiếp đường tròn
dài R bằng:
A.38cm . B.4, 5cm . C.5cm D.61cm.
6.Cho tam giác MNP vuông tại M nội tiếp đường trịn
MNP
(Làm tròn đến hàng đơn vị).
A.38cm. B.48cm. C.52cm. D.61cm.
Khẳng định nà sau đây là đúng?
A.Giao điểm O của hai đường chéo AC vàBD là tâm đường tròn đi qua A B C D, , , .
B.Bán kính R của đường trịn
C. BD là trục đối xúng của đường tròn
8.Trên mặt phẳng tọa độOxy lấy điểm P
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Điểm P nằm trong đường tròn
9. Xét bài toán: “nêu cách dựng đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giácABC “. Hãy sắp xếp một
cách hợp lí các câu sau đểđược lời giải của bài tốn đã cho.
a) Dựng đường trịn tâm O bãn kính OA
Đó là đường trịn ngoại tiếp ABC cần dựng.
b) Dựng d vàd' theo thứ tựlà đường trung
trực của AB vàBC ,d vàd' cắt nhau tạiO .
Sắp xếp nào sau đây là hợp lí:
A.c b a), ), ). B.b c a), ), ). C.a b c), ), ). D.c a b), ), ).
10.Cho góc vngxOy và điểm M nằm bên trong góc đó. Vẽđường trong tâm I đi qua O và
M cắt Oy ở B . Gọi M' là điểm đói xứng của M qua AB.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm M' nằm bên trong đường tròn
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Chọn D:A), B), C) đều đúng.
2. Chọn C:
A.Qua một điểm vẽđược vô sốđường tròn
B. Qua hai điểm ta vẽđược vơ sốđường trịn, tâm nhhững đườngtrịn đó đều thuộc đường trung
trực của đoạn thẳng nôi shai điểm đã cho
C. Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽđược một và chỉ một đường trịn. Tâm đường trịn đó là
giao điểm các đường trung trực của các đoạn thẳng tạo bởi ba điểm đó
D. Qua ba điểm thẳng hàng ta khơng vẽđược đường trịn nào
3. Chọn D: Nhắc lại định lí sau:
a) Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác vng là trung điểm của cạnh huyền.
4. Chon B: AMB nọi tiếp đường trịn
TừnG tam giác AMB đường cao MH, ta có: MH2 HA HB.
Do 1 1
2 2
HAHO OA R 2R 3R
2 2
R
HB
2 2 4 4 2
R
MH R R MH
Ta có: 1 . 1. 3.2 2 3
2 2 2 2
AMB
R R
S MH AB R .
5. Chọn A: Ta có:
2 2
2 2
6 36 1
3, 6 4, 8 36 2
BC
AB AC
(1) và (2)BC2 AB2 AC2 ABC vuông tại A .
BC
là đường kính đường trịn
1 1
.6 3
2 2
R BC cm
.
6. Chọn B: MNP vuong tại M nội tiếp đường tròn
từ MNP có M 90 ,0 N 410. . Ta có:
cos 41 20.0, 7547 15, 0941 15
MN NP cm .
sin 41 20.0, 656 13,1211 13 .
MP NP cm
MNP
CV MN MPNP cm
7. Chọn D: Theo tính chất hình chữnhật: “hia đường chéo của hình chữnhật bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường”.
ABCDlà hình chữnhật(gt).
D
OA OB OC O
Do dó O là tâm đường tròn đi qua A B C D, , , .
D
BC
vng tại A nọi tiếp đường trịn
Do đó BD là trục đói xứng của đường tròn
1 D 1.30 15 .
2 2
R B cm
8. Chọn C:Ta có: OP2 22 12 5 OP 5
Vậy điểm P nằm trên đường tròn
b) Dựng d và d' theo thứ tựlà đường trùn trược của AB vàBC, d vàd' cắt nhau tại O.
a) Dựng đường trịn tâm O bán kính OA .
Đó là đường trịn ngoại tiếp ABC cần dựng.
(Xem hình vẽởđềbài).
10. Chọn C:Ta có:
M
vàM' đối xứng nhau qua AB
AB
là đường trung trực của MM' 1
vuông tại O (gt)
AB
là đường kính của đường trịn
Vấn đề 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG
CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.
1. Xét đường trịn
của O trên AC vàA E ACD
A.ACD là tam giác cân. B.OE OF .
C. 1
2
EF CD . D.A), B), C) đều đúng.
2.Cho đường tròn
A.30 .cm B.32 .cm C.34 .cm D.40 .cm
3. Cho đườn tròn
7,2 .
OH cm
Độdài R bằng:
A.12 .cm B.13 .cm C.14,5 .cm D.15,6 .cm
4.Cho đường trịn
A.Hình thang cân. B.Hình chữnhật.
C.Hình thoi. D. HÌnh vng.
5. Cho đường trịn
theo thứ tựlà hình chiếu của A và B trên đường thẳngCD .MON là tam giác gì?
A.Tam giác cân. B.Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam gác vuông cân.
6. Cho đường tròn
A.OH OK . B.PH PK .
C.OPHO .PK D. A), B), đúng C) sai.
7. Cho đường trịn
MN tại H . Tính độdài dây PQ .(Làm trịn đến số thập phân thứnhất.)
8. Cho đường tròn
A.O 106 ;A 0 B 37 .0 B. O 100 ;A 0 B 40 .0
C. O 110 ;A 0 B 35 .0 D. CảA), B), C đều sai.
9. Cho đường tròn
2A
3
O
AI ,vẽtia CI cắt
A. 10 .
3
R B.3R 10 .
4 C.3R 10 .5 D.15R 11 .4
10. Cho tam giác ABC câb tại A nội tiếp đường tròn
Khẳng định nào sau đay là đúng:
A.OE OF . B.AO là tia phân giác của BAC .
C.AEF cân tại A D. A), B), C) đều đúng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Chọn D:
A. Ta có: AB CD tại I (gt) (1)
D
IC I
(2)
(1) và (2) AB là đường trungn trực
Của dây CDAC ADABC cân tại A .
B. Ta có: AC AD (cmt)
OE OF
(hai dây bằng nhau thì cách đều tâm)
C. Ta có: EAEC (vì OE AC ) (3)
Và FAFD (vì OF AD ) (4)
(3) và (4) EF là đường trung bình của D 1 D.
2
AC C
2. Chọn B: Từ OIM vuông tại I , ta có:
2 2 342 302
MI OM OI 256 16cm
2 2.16 32
MN MI cm
.
3. Chọn A: Ta có:OH AB (gt)
2 2
HA HB AB cm
Từ HOA vngtại H ta có:OA OH2HA2
7, 2 9, 6 144 12 cm .
4. Chọn C: Ta có:
O
I IB
(gt) (1)
D
IC I
vì OB CD (2)
D
C OB
(gt) (3)
Từ(1), (2), và (3) suy ra tứgiác OCBD là
hình thoi (vì có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường)
*Ghi chú: Học sinh có thể chứng minh OBC và OBD là hai tam giác đều đểsuy ra
D D
OC BC B O . Từđó suy ra tứgiác OBCD là hình thoi.
5. Chọn A: Ta có: AM / /BN (cùng vng góc với CD )
Tứgiác AMNB là hình thang vng.
Ta có:IC ID (gt)
D
OI C
(1)
/ / / /
OI AM BN
Trong hình thang AMNB có:
OAOB (gt) và OI / /AM / /AN
IM IN
(2)
Từ(1) và (2) ta có OI vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến của MON nên tam giác này
cân tại O .
6. Chọn D:
Ta có: HAHB (gt)OH AB
D
KC K (gt)OK CD
Do: AB CD (gt)OH OK
Do đó OHP OKP
PH PK
và OPH OPK.
7. Chọn BMNP nội tiếp đương tròn
vuông tại P .
2 2 132 122 25 59
NP MN MP cm
.
Từ MNP vng tại P , tacó:
. .
PH MN PM PN
4, 6
13
PM PN
PH cm
MN
Ta có: MN PQ gt( )HPHQ
PQ HP cm
.
8. Chọn A: vẽOM AB MAMB 12cm
Từ OMA vuông tại M , ta có:
0
12 4
cos 0, 8 37
15 5
AM
A A
OA
AOB
cso OAOB 15cm
OAB
cân tại O A B 370
0 0 0
O 180 2.37 106
Vậy các góc trong OAB là:O 10 ,0 A B 37 .0
9.Chọn C: Ta có: 2A 2
3 3
O R
AI
2
3 3
R R
OI R
Từ OCI vng tại O, Ta có:
2 2
2 2 2 10R 10
3 9 3
R R
CI OC OI R
D
CE
nội tiếp đường trịn
CE
Hai tam giác vng COI và CED có C chung
D
D
CO CI
COI CE
CE C
. D .2R 6R 3R 10
5
. 10 10
3
CO C R
CE
CI R
.
10.Chọn D: Ta có:ABC cân tại AABAC OE OF
Hai tam giácvng AOE vàAOF có:
OA : cạnh huyênd chung
OE OF cmt AOE AOF
A A 1
E 2
A AF
(1) AO là tia phân giác của BAC
(2)AEF cân tại A.
Vấn đề 3: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRỊN
B. BÀI TẬP
1. Từđiểm A nằm bên ngồi đường tròn
một góc 30. Gọi H là hình chiếu của O trên tia Ax. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Tia Ax và đường tròn O khơng có điểm chung nào .
B. Tia Ax vàđường trịn O chỉcó một điểm chung.
C. Tia Ax và đường trịn O có hai điểm chung.
2. Cho đường trịn
Điền vào chỗ(…) đểđược các khẳng định đúng:
Vịtrí tương đối của avà
avà
3. Cho đường tròn
A. 10(cm). B. 12(cm). C. 15(cm). D.
16(cm).
Hãy đánh dấu x vào kết quảđúng?
4. Cho đường tròn
tròn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OAC là tam giác đều. B. Tứgiác OCAD là hình thoi. C. CI R 3. D.A, B, C đều
đúng.
5.Cho đường trịn
tuyến PM và PN với đường tròn.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. MON 120. B. PMN là tam giác đều. C. MN R. D. A, B, C đều
sai.
6. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường trịn
A. 6cm2 B. 12 3cm2. C. 3 3 2
4 cm . D.
2
10 3
3 cm .
7. Cho tam giác ABC vng tại A có AB6cm, AC 8 cm ngoại tiếp đường tròn
8. Xét bài tốn: “Cho góc xAy (khác góc bẹt) và lấy điểm D tùy ý trên cạnh Ax. Hãy nêu cách
dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với Ax tại D và tiếp xúc với “. Hãy sắp xếp một cách hợp lí các
câu sau đểđược lời giải của bài tốn trên.
a) Dựng tia phân giác At của góc xAy cắt d tại O.
b) Dựng đường tròn
d) Dựng góc xAy khác góc bẹt và lấy điểm D trên cạnh Ax.
Sắp xếp nào sau đây hợp lý?
A. c), b), a), d). B. d), a), b), c). C. d), c), a), b). D. a), b), d), c).
9. Cho hình thang ABCD có A D 90 và B 2C ngoại tiếp đường tròn tâm O.
Khẳngđịnh nào sau đây sai?
A. Chu vi hình thang ABCD bằng hai lần tổng hai cạnh đáy. B. AOD là tam giác đều.
C.
2
BC
OB . D. A, B, C đều đúng.
10. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I . Gọi J là đường tròn bàng tiếp trong góc A
tiếp xúc với BC AB AC, , theo thứ tự tại D E F, , . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba điểm A I J, , thẳng hàng. B. IBJ là tam giác vuông.
C. Bốn điểm I I C J, , , cùng thuộc một đường tròn. D.A, B, C sai.
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. TừAOH vuông tại H, ta có:
sin 12. sin 30 12.0, 5 6
OH OA A (cm).
OH R
(bán kính).
Vậy tia Axvà đường tròn
Vịtrí tương đối của a và
a và
a và
a và
3. Ta có: ABBC (gt) (1).
CBD
nội tiếp đường trịn
90
CBD hay DB AC(2)
Từ (1) và (2) DB là đường trung tuyến đồng thời là đường cao
của ACD nên tam giác này cân tại DDADC 10 (cm).
4. Chọn đáp án D
A. Gọi J là giao điểm của OAvà CD.
Do CD là đường trung trực của OAnênCAC0R
Do đó OAOC CAR(1).
Vậy OAC là tam giác đều.
B. Chứng minh tương tựtrên ta có:
Từ(1) và (2) OC OD AC ADR.
Vậy tứgiác OCAD là hình thoi.
Cách khác: Ta có: CD OA (1)
JOJA(2)
JC JD (vì OACD) (3)
Từ(1), (2) và (3) => OCAD là hình thoi.
C. Xét tam giác OCI , ta có:
90
OCI (tiếp tuyến vng góc với bán kính đi quatiếp điểm)
60
COI (vì OAC đều) CI OC tgCOI. R tg. 60 R 3.
5. Chọn đáp án C.
A. Ta có: PM OM (tiếp tuyến vng góc với bán kính đi qua tiếp điểm)
90
OMP
.
Từ OMP vng tại M, ta có: cosPOM= 1
2 2
OM R
OP R .
=> POM 60
Ta có POM PON 60 (theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau). Do đó MON 120.
B. Ta có: PM PN (theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
PMN
cân tại P (1)
Từ OMP, ta có: O1P1 90 P1 90 60 30
1 2 30
P P
(theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó MPN 60 (2)
C. OMN cân tại O, có MON 120 (cmt).
30
OMN ONM MON OMN MN ON
Nhắc lại: Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn.
6. Chọn đáp án B.
Ghi nhớ:
Trong tam giác đều ABC, đường cao AH đồng thời là đường phân giác của góc A, đườngtrung
tuyến, đường trung trực cảu BC .
Do đó: Trong tam giác đều ABC, điểm Olà tâm đường tròn nội tiếp đồng thời là trực tâm, trọng
tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó.
Từđó ta có: A1 A2 30 và AH 3.OH 6cm
AHB
vng tại H, ta có: cosA1 AH
AB
4 3
AB AC BC
(cm) (ABC đều)
Ta có: 1. . 1.4 3.6 12 3
2 2
ABC
S BC AH (cm2).
7. Chọn đáp án A.
Đường tròn
vng góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Ta có: 1 . 1. .
2 2
AIB
S IM AB r AB (1)
1 . 1. .
2 2
AIC
S IN AC r AC (2)
1 . 1. . BC
2 2
BIC
.
AIB AIC BIC
ABC
S S S
r AB AC BC
S
(4)
Mà
2 2
1 . 6.8 24
2 2
6 8 100 10
ABC
S AB AC cm
BC cm
(4) 24 1
2r r
(cm).
8. Chọn đáp án C
Lời giải của bài toán như sau:
d) Dựng góc xAy khác góc bẹt và lấy điểm D trên cạnh Ax.
c) Qua D dựng đường thẳng d vng góc với Ax.
a) Dựng tia phân giác At của góc xAy cắt d tại O.
b) Dựng đường trịn
Đường tròn
180
BC (hai góc trong cùng phía)
Do B 2C (gt)
120 , 60
B C
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
1 2 1 2 45
A A D D (vì A D 90)
1 2 60 ; 1 2 30
B B C C
. , ,
AM AQ BM BN CN CP DPDQ
A. Chu vi của hình thang ABCD bằng:
2 2
AM MB AQ BN NC CP PD DQ AB CD
2
Vậy CVABCD 2
B. Ta có: A2 D2 45(cmt) => AOD vng cân tại O
C. Ta có: B2 60 ;C1 30 (cmt)
BOC
vuông cân tại O hay BOC bằng nửa tam giác đều cạnh BC , ta thấy OB đối diện với
góc C1 30 nên 1
2
OB BC.
Cách khác: TừBOC vng tại O, ta có:
1
1
sinC sin 30 .
2
OB OB BC BC
BC
.
10. Chọn đáp án D.
A. I là đường tròn nội tiếp ABC nên Ithuộc tia At là phân giác của góc BAC.
J là đường trịn bàng tiếp trong góc BACnên J thuộc tia At.
Vậy A I J, , thẳng hàng vì cùng thuộc tia At
B. BI là phân giác của góc ABC và BI là phân giác của
góc CBE .
Mà ABC và CBE là hai góc kềbù nên BI BJ . Vậy
IBJ
vuông ở B.
C. Tương tựnhư câu B, ta có ICJ vng ởC
Hai tam giác vng IBJ và ICJ có chung cạnh huyền IJ nên nội tiếp đường trịn đường kính
IJ.
Vậy B I C J, , , cùng thuộc một đường tròn.
Ghi nhớ:
Tâm của đường tròn bàng tiếp trong góc A của ABC là giao điểm của hai đường phân giác các
góc ngồi tại B và C hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân giác góc
ngồi tại B(hoặc C). Với một tam giác có ba đường trịn bàng tiếp.
Vấn đề 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN
B. BÀI TẬP
1. Cho đường trịn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB là đường trung trực của OO. B.OO là đường trung trực của dây
AB.
C. Tứgiác OAO B là hình thoi. D.A, B, C đều đúng.
2. Cho hai đường tròn
A. 11 cm. B. 13 cm. C. 14 cm. D. 15 cm.
3. Cho hai đường tròn
đường thẳng vng góc với IA cắt
A. AC AD. B. AC AD. C. AC AD. D.Không so sánh được.
4. Cho hai đường tròn
với nhau thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờOO. Tam giác MAN là tam giác gì?
A. tam giác cân. B.Tam giác vng. C. Tam giác đều. D.Tam giác
vng cân.
5.Cho hai đường trịn
của hai đường tròn
thứhai
A. 8,75 cm. B. 10,85 cm. C. 12,65 cm. D. 14,08
6. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽcác đường tròn
thẳng qua A cắt hai đường tròn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hai đường tròn
C. OC BD . D. A, B, C đều đúng.
7. Cho hai đường tròn
hai tâm) cắt
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba điểm E B F, , thẳng hàng. B. EC FD .
C. 1
3
OO EF. D. A, B đúng, C sai.
8. Cho hai đường tròn
trên đường trịn kia. Tính theo R diện tích tứgiác OAO B .
A. 2 3
2
R . B. 2 3
3
R . C. R2 5. D. 2 5
2
R .
9. Cho hai đường tròn
với A, C thuộc
A. IBD IAC. B. BO D IAOC. C. BD AC . D. A, C đúng, B
sai.
10. Cho hai đường tròn
BC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,75 cm. B. 0,95 cm. C. 1,24 cm. D. 1,83 cm
ĐÁP ÁN
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu B C A B C D C A D B
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Chọn đáp án B
Ta có: OAOB R và O A O B R
Do đó: O O, thuộc đường trung trực của dây AD
Vậy là OO là đường trung trực của dây AB.
Chú ý: Ta có: OAOB R và O A O B R
Mà RR (gt) => OAO A OB , O B
=> AB khơng phải là đường trung trực của O.
Từđó tứgiác OAO B khơng phải là hình thoi.
2. Chọn đáp án C
Gọi I là giao điểm của OO và AB
Nên
1. 12
2
AIO AIO
IA IB AB cm
Từ AIO vuông tại I , ta có: OI 132122 255 (cm)
Từ AIO vng tại I, ta có: O I 152122 819 (cm)
Dođó: OO 5 9 14 (cm).
VẽOM AC tại M 1
2
MA MC AC
(1)
O N AD tại N 1
2
NA ND AD
(2)
Hình thang OONM có: IO IO(gt) và IA OM O N => MANA
Từ(1) và (2) AC AD.
4. Chọn đáp án B
OAM
cân tại O AOM 180 2A1 (1)
O AN
cân tại O AO N 180 2A2 (2)
Cộng (1) và (2) vếtheo vếta được:
1 2
360 2
OAM O AN A A
1 2
360
2
OAM O AN
A A
(3)
Mà OAMO AN 180(vì hai góc trong cùng phía)
Từ (3) 1 2 360 180 90
2
A A
Ta có: MAN 180
5. Chọn đáp án C
Vẽ BC OO
Ta có: OA O B (vì cùng vng góc với AB) (2)
Từ(1) và (2) OCBO là hình bình hành
5
OC O B cm
Ta cịn có: AC OA OC 8 5 3 (cm)
Từ ABC vuông tại A, suy ra:
2 2 132 32 160 12, 65
AB BC AC (cm).
6. Chọn đáp án D
A. Ta có:
Từ(1) và (2) => Hai đường tròn
B. ABC nội tiếp đường trịn
BC AD AC CD
=> OC là đường trung bình của ABD OC BD .
Cách khác:
Ta có: AOC cân tại O OAC OCA (1)
ABD
cân tại B OAC BDA (2)
Từ(1) và (2) OCA BDA OC BD .
7. Chọn đáp án C
A. ABE nội tiếp đường trịn
Tương tựta có: ABF 90
90 90 180
EBF ABE ABF
Vậy E B F, , thẳng hàng
B. Tương tựtrên ta có: ACE ADF 90
,
EC CD FD CD
EC FD
OO
là đường trung bình của AEF 1
2
OO EF
8. Chọn đáp án A
Ta có: OAOB O A O B R => Tứgiác OAO B là hình thoi OO .AB
2
OAO B
S
OAO
là tam giác đều có AI là đường cao.
3 3
; 2 3
2 2
OA R
AI AB AI R
Do đó: . 3 2 3
2 2
OAO B
R R R
S
Ghi nhớ: Cho tam giác đều cạnh a , đường cao h ta có:
2
3; 2 3; 3
2 2 4
a h a
h a S
9. Chọn đáp án D
A. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: IB ID và
IAIC
=> Hai tam giác IBD và IAC cùng cân tại I.
Hai tam giác cân này có góc ởđỉnh chung là góc AIC. Nên chúng đồng dạng.
B. B2 A2 90 B2 90 90 A2 (vì B A 90)
Hai tam giác cân BO D và AOC có một góc ởđáy bằng nhau (B1 A1) nên chúng đồng dạng.
B. Ta có: B2 A2(cmt)
Hai góc này ởvịtrí đồng vịvà bằng nhau nên BD AC .
10. Chọn đáp án B
Gợi ý cách giải
IEIF EF hay 2 Rr 2 R r 2 RR
r R R RR
r
15 15 0, 95
15, 75
8 2 15
r
(cm)
Vậy r 0, 95 (cm)
ÔN TẬP CHƯƠNG II
B. BÀI TẬP
1. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi D và E theo thứ tựlà hình chiếu
của Otrên hai cạnh AB và AC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AOB OAC. B. ADE cân tại A.
C. AO là đường trung trực của cạnh DE. D.A, B, C đều đúng.
2. Cho đường thẳng xy. Tâm O của đường tròn có bán kính 4 cm và tiếp xúc với đường thẳng
xy, tâm O nằm trên đường nào?
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. O nằm trên đường thẳng song song với xy.
B.O nằm trên đường thẳng song song với xyvà cách xy 4cm.
C. O nằm trên hai đường thẳng song song với xyvà cùng cách xy 4 cm.
3. Cho đường trịn
d. Tính sốđo góc ONP?
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
4. Cho hai đường tròn
tiếp tuyến của
A. 15 cm. B. 18 cm. C. 20 cm. D. 22 cm.
5.Cho tam giác ABC có đường trịn nội tiếp tiếp xúc với AB, BC, AC theo thứ tự M N P, , ,
BC a và chu vi bằng p. Tính AM theo a và p?
A. AM p a. B.AM p 2a. C.AM 2p a . D.AM p a
a
.
6. Cho đường tròn tâm
cắt
A.ON là đường trung trực của AM . B. PAM là tam giác cân.
C. PMlà tiếp tuyến của đường tròn
7. Cho hai đường trịnngồi nhau
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. IAC cắt nhau tạiI .
B. I là tâm của một đường trịn tiếp xúc ngồi với hai đường tròn
C. A, B đều đúng. D. A đúng, B sai.
A. 16 cm. B. 24 cm. C. 28 cm. D. 34 cm.
9. Cho tam giác ABC có BC. Đường tròn
AC tại N . Từ M vẽ MP song song với BN
A. . tg
2
B C
MP BM . B. . tg
2
B C
MP BM . C. MP BN. tg
10. Chohai đường tròn
MN là tiếp tuyến của hai đường tròn, M
CN .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MAN vuông tại A. B. Tứgiác AMDN là hình chữnhất.
C. DA là tiếp tuyến chung của
11. Xét bài tốn: “Cho đường trịn
đường tròn
Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu sau đểđược lời giải của bài tốn trên.
a) Dựng cung trịn
b) Dượng đường thẳng d song song với xy cà cách xy3 cm.
c) Dựng đường tròn
d) Dưng đường trịn
Sắp xếp nào sau đây hợp lí.
A.a), c), d), b). B.b), a), c), d).
12. Cho hai điểm A và B tùy ý trên đường tròn
với xy tại H. Vẽphân giác ngoài tại B của tam giác OBH cắt tia AO tại C . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.Điểm C thuộc đường tròn
B.Điểm C nằm bên trong đường tròn
C.Điểm C nằm bên ngồi đường trịn
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu D C A B D D C B A D C A
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Chọn đáp án D
A. ABC cân tại AAB AC OD OE
AOD AOE
(c – c)
OAB OAC.
B. 1
2
ODAB ADDB AB
1
2
AD AE
(vì AB AC) ADE cân tại A.
B. Ta có: AD AE OD, OE
A
và O thuộc đường trung trực của DF
Tâm O của tất cảcác đường trịn có bán kính 4cm và tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên hai
đường thẳng d và d song song với xy và cùng cách xy 4cm
(Học sinh tự chứng minh)
3. Chọn đáp án A
Ta có: PM OM (tiếp tuyến vng góc với bán kính đi qua tiếp điểm)
Từ OMP vng tại M, ta có: sin 1 30
2
OM
OMP OPM
OP
mà
OPM ONP(cùng phụvới OPN)
Do đó: ONP 30
4. Chọn đáp án B
4 2
OC AB DADB (cm)
OAD
vuông tại D , ta cóOD 62
OAC
vng tại A, đường cao AD.
Ta có: OA2 OC.OD 2 62 18
OD 2
OA
OC
(cm).
5. Chọn đáp án D
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
; ;
P AM APBM BN CN CP
2 2 2 2 2
P AM BN CN AM BN CN
2AM p 2BC p 2a
2
p
AM a
.
6. Chọn đáp án D
A. Ta có: OP AM (1) NANM (2)
Từ(1) và (2) OP là đường trung trực của AM (3)
B. (3) PAPM PAMcân ở P
C. Hai tam giác OAP và OAPcó:
OP :cạnh chung
PAPM (cmt)
OAOM R
Do đó: OAP OMP (c – c – c)
1. OAP OMP (vì OAP 90)OM PM
=> PMlà tiếp tuyến (M là tiếp điểm) của đường tròn
Ta có OP là đường trung trực của AM và OPlà trục đối xứng của tứgiác OAPM
90
OAP OMP
(vì OAP 90)OM OP
=> PMlà tiếp tuyến (M là tiếp điểm) của đường tròn
A. Ta có: A1 B1 (so le trong)
1 1
B C (O BC cân tại O )
1 2
A C
B. Ta có: O A I, , thẳng hàng (1), IOOAAI (2)
Từ(1) và (2) => Hai đường tròn
Tương tựta có hai đường tròn
8. Chọn đáp án B
Ta có: O B OA (cùng vng góc với AB)
Theo hệquả của định lí Ta – lét, ta có:
6 3 3
10 5 5 3
CO
CO O B CO CO
CO OA OO
(*)
Do
(*) 3 16.3 24
16 2 2
CO CO
(cm)
9. Chọn đáp án A
A. MBNnội tiếp đường trịn
nên vng tại B
BM BN
MP BM (vì MP BN )
Từ MBN vng tại M, ta có:
.
MP BM tgMBP (1)
Từ BMC, có: CMBP BMAABM (2)
Mà ABM ABCMBP
(2) CMBP ABCMBP 2MBPABCC
(1) .
2
B C
MP BM tg
.
10. Chọn đáp án D
A. Chứng minh tương tựbài 4 vấn đề4(vịtrí tương đối của hai đường trịn), ta có:
MAN
vng tại A
B. Ta có: AMBvng tại M và ANC vuông tại N
90
AMD AND MAN
Vậy tứgiác AMDN là hình chữnhật.
C. Hai tam giác OAI và OMIcó:
OI : chung
OAOM bằng bán kính
IAIM (nửa đường chéo của hình chữnhật)
Do đó: OAI OMI
90
OAI OMI
(vì OMI 90) hay AI OA
Vậy AI là tiếp tuyến chung của haiđường tròn
Sau đây là lời giải của bài:
c) Dựng đường tròn
b) Dượng đường thẳng d song song với xy cà cách xy3 cm.
a) Dựng cung tròn
d) Dưng đường tròn
1 4
A B
(so le trong)
Mà A1B3(OAB cân tại O)B3 B3
Hay BA là tia phân giác của OBH.
Ta cịn có BC là tia phân giác của góc Obx(gt)
BA BC
(vì OBH và Obx là hai góc kềbù)
Hay ABC 90=> ABC nội tiếp đường trịn O có AC là đường kính
Vấn đề 1: GÓC Ở TÂM, SỐ ĐO GÓC.
1. Trên đường tròn ( )O lấy hai điểm A và B sao cho AOB 80 .0 Vẽdây AM vng góc với bán
kính OB tại H . Sốđo cung nhỏ AM bằng?
A. 600. B. 1000. C. 1400 . D. 1600 .
2. Cho đường tròn( ; )O R và dây AB R 2. Sốđo của cung nhỏ AB bằng?
A. 600 . B. 900 . C. 1000. D. 1200.
3.Cho đường tròn ( ; )O R và dây AB R 3. Sốđo của cung nhỏ AB bằng?
A. 900. B. 1100 . C. 1200. D. 1600.
4. Trên đường tròn ( ; )O R lấy cung AB có sốđo 100 .0 Vẽbán kính C song song và cùng chiều
với dây AB .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC là đường thẳng phân giác của góc OAB .
B.Sốđo của cung nhỏ AC bằng 140 .0
C.Sốđo củcung lớn AC bằng 220 .0
D. A., B., C.đều đúng.
5. Cho tam giác ABC có gócA 60 nội tiếp đường tròn tâm O sốđo của cung nhỏ BC bằng:
A. 120 . B.136 . C.140 . D.148 .
6. Cho tam giác ABC có A 80 ngoại tiếp đường tròn tâm I, đường tròn này cắt BI và IC
theo thứ thự tại E và F .Sốđo của cung nhỏEF bằng:
A. 100 . B. 136 . C. 138 . D.145 .
7.Cho đường tròn ( ; )O R và điểm P sao cho OP 2r . Đường trịn tâm I đường kính OP cắt
đường tròn ( )O tại A và B
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. Điểm I thuộc đường tròn ( )O . B. PA vàPB là hai tiếp tuyến của đường
trịn ( )O .
8. Chơ đường trịn
sao cho OD2 3cm . Tia AD cắt ( )O tại M . Sô đo của cung nhỏ BM bằng:
A. 30 . B.45 . C.50 . D.60 .
9. Trên đường tròn
60 , 40 , 70
SdAB SdBC SdCD . Tính độdài dây AD .
A.3 2cm . B.4 3cm . C. 5 2cm . D. A., B., C.đều sai.
10. Trên đường tròn ( )O lấy cung AB sốđo bằng130và cungAD nhận B là điểm chính giữa.
Cung CB nhận A là điểm chính giữa. Sốđo của cung nhỏCD bằng:
A.30. B.45. C.60. D.90.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D: OAM cân tại O nên đường cao OH cũng là phân giác của góc AOM
1 2 80
O O
(vì AOH 80)SdAB SdBM 80
( Sốđo cung nhỏbằng sốđo góc ởtâm chắn cung đó)
160
SdAM
.
Câu 2: Chọn B: VẽOI AB tại 2
2
R
iIAIB (vì AB R 2)
Từ OIA vng tại I, ta có: 1
2
2
2
sin
2
R
AI
O
OA R
1 45 2 45
O O
(vì O1 O2 )
Do đó AOB O1 O2 90 SdAB 90.
Câu 3: Chọn C: VẽOI AB tại H 3
(vì ABR 3 )
Từ OHA vgn tại H, ta có: sin 1 2 3
2
HA
O
OA R
1 60 2 60
O O
(vì O1O2)
Do đó : AOB O1O2 120 SdAB 120.
-SdAB 60 AB R
Dây AB là cạnh tam giác đều nội tiếp ( )O .
-SdAB 90 AB R 2
Dây AB là cạnh của hình vng nội tiếp ( )O .
- SdAB 120 ABR 3
Dây AB là cạnh của tam giác đều nội tiếp ( )O .
Câu 4: Chọn D:
A.Ta có:AB/ /OC (gt) A1C (sole trong) (1)
OAC cân tại O A2 C (2)
Vậy AC là tia phân giác của góc OAB.
B.Ta có: SdAB100 AOB 100
AOC cân tai O ta có:
1 2
180 180 100 140 1 20
2 2 2
O
AB A A A
2
180 2 180 40 140 140
AOC A SdAC .
C. tA CÓ: SdAnC360 140 220.
Câu 5: Chọn A:
1
O
là góc ngồi của tam giác cân OAB (cân tại O ) nên:
1 1 1 2 1
O A B A (1)
2
O
là góc ngồi tam giác cân OAC (cân tại O ) nên:
2 2 1 2 2
O A C A . (2)
(1) và (2) O1O2 2( _ )A 1 A2
2.
BOC BAC
hay BOC 2.60 120
Câu 6: Chọn B: Tâm đường trong nội tiếp ABC là giao điểm các đường phân giác của góc B và
C , Ta có:
1 2
1
2
B B B và 1 2 1
2
C C C .
Từ ABC suy ra
180
BC A
=180 80 100
1 1
100 50
2 2
B C
B C
.
Từ BIC suy ra :
1 1
180 ( ) 180 50 130 130
BIC B C SdEF .
Câu 7: A.Đúng. B.Đúng. C.Sai. D.Sai.
*Giải thích:
A. Vì I Là Tâm đường trịn đường kính OP 2R nên:
1
2
OI IP OP R. Vậy điểm I thuộc đường tròn ( ; )O R .
B. OAP vng ở A và OBP vng ở B (vì nội tiếp trong của đường tròn ( )I )PAOA và
PB OB.
PA
và PB là hai tiếp tuyến của đường trịn ( )O .
C.Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
1 2
1
2
O O AOB (*)
mà cos1 2 1 1 60
2
OA R
O O
OP R
.
(*) AOB 2O1 120 SdAB 120.
Câu 8: Chọn D: Từ AOD vng tại O ta có:
2 3 3 30
6 3
OD
tgA A
OA
oam
CÂN TẠI OA M
BOM là góc ngồi của OAM
2 2.30 60
BOM A M A
60
SdBM
(chắn bởi góc ởtâm BOM )
Câu 9CHọn C: Ta có: SdAmD 360 Sd AB(BCCD)
90
AOD
AOD vuông cân tại O AD 5 2 cm.
Câu 10: Chọn A: Ta có: SdAB SdBC 130 (st)
130 .2 260
SdABD
.
360 260 100
SdAmD
.
Ta có: SdABSdAmD 130 (gt)
SdAmC SdAmD
D
nằm giữa hai điểm A và C.
SdAmD SdDC SdAmC
.
130 100 30
SdDC SdAmC SdAmD
.
*Cách khác:
Ta có: SdABSdBDSdAC 130
130
AOB BOD AOC
(130 100 )
AOC AOD CD
nằm giữaOA và OC.
130 100 30
AOC AOD COD COD AOD
.
Do đó: SdCD30.
Vấn đề 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY CUNG.
1. Cho đường tròn ( ; )O R đường kính AB . Vẽhai dây song song AC và BD . Gọi K và H là
hình chiếu của O trên AC và BD .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Ba điểm O C D, , thẳng hàng. B. AC BD .
Trên đường tròn ( )O lấy bốn điểm A B C D, , , theo thứ tự đó sao cho
60 , 90 , 120
SdAB SdBC SdCD . Dùng giả thiết này để chọn câu trả lời đúng trong các
bài 2, 3, 4, 5, 6.
2. Sốđo cung AD bằng:
A. 60 . B.90 C.100 . D.110 .
3. Gọi H là hình chiếu cua rO trên dây AB . Độdài OH bằng:
A. 3
2
R . B. 3
3
R . C.
3R 2 . D.2R 3 .
4. Gọi K là hình chiếu của O trên CD . độdài của OK bằng:
A.R 2 . B.R 3 . C.
2
R . D.
3
R .
5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.AB R . B.BC R 2 .
C.CDR 3 . D. A., B., đúng, C.sai.
6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB/ / DC . B.
R
HK . C. D 2
ABC
R
S . D.A., B.đúng, C.sai.
7.cho tam giác ABC có BC . Trên cạnh C lấyADAB . Gọi O là tâm đường tròn ngoiạtiếp
tam giác .M và N theo thứ tựlà hình chiếu của O lên BC và CB . Hãy so sánh OM và ON .
A.OM ON . B.OM ON . C.OM ON .
8. Cho đường tròn ( )O và dây AB. Trên dây AB lấy M và N sao cho AM MN NB . Các
bán kính đi qua M và N cắt cung nhỏ AB theo thứ tự tại C và D .MN là tam giác gì?
A.Tam giác cân. B.Tam giác vng. C. Tâm giác vuông cân. D.Tam giác đều.
9. Vơi sgiảthiết ởbài 8.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.AB/ /CD . B.ACBD là hình thang cân. C.AB CB . D. A.,B.đúng,
C., sai.
10. Với giảthiết ởbài 8.
Khẳng định nào sau đay là đúng?
Câu 1: Chọn D:
A.Hai tam giác cân OAC và OBD có:OAOC OBOD R
AB ( sole trong)
OAC OBD AOC BOD
Mà BODAOD 180 (hai góc kềbù)
180 , ,
AOC AOD C O D
thẳng hàng.
B. OAC OBD cmt( )AC BD AC BD.
C. AC BD OH OK .
Câu 2: Chọn B: Ta có: SdAD 360 Sd AB(BCCD)
360 (60 90 120 )
90.
Câu 3: Chọn a: Ta có: SdAB 60 AOB 60
OAB
là tam giác đều A 60.
Từ OHA vng tại H , ta có: sin sin 60 3
2
R
OH OA AR .
Câu 4: Chọn C: Chứng minh tưng tựtrên ta có
2
R
OK .
Câu 5: Chọn D: Tương tựbài tập số2 và số3 (vấn đề 1)
Đáp số: AB R, BD R 2, CD R 3.
Câu 6: Chọn C:
A. AOB cân ởO có đường cao AH cũng là phân giác của góc AOB
1 2 30
O O
(vì AOB 60)
Tương tựta có O4 O5 60 (vì OCD 120)
Ta cịn có: O3 BOC 90
2 3 4 30 60 90 180 , ,
O O O H O K
thẳng hàng
/ /
AB CD
( vì cùng vng góc với KH ).
B. ta có: 3 ( 3 1)
2 2 2
R R R
KH OH OK .
D
ABC
là hình thang đường cao HK.
2
ABCD
AB CD
S HK
2( 3 1). ( 32 1)
R R
2 2
(4 2 3). (2 3)
4 2
R R
.
Câu 7: Chọn B: ABD cân tại 1 1 180 90 90
2 2
A A
AB D nên D1 là góc nhọn.
Ta có: D1D2 180 ( hai góc kềbù.)
2 180 1 90
D D
nên D2 là góc tù.
2
D
là góc lớn nhất trong BCD
BC CD BC
gần tâm O hơn CD.
Do đó OM ON.
Câu 8: Chọn A: OMA vàONB có: AM BN
;
AB AO BO
A
OM ONB
(g.c.g)OMA ONB M1 N1
(vì OMAM1 ONBN1180 )
Do đó OMN cân ởO.
Câu 9: Chọn D:
A. OMN cân ở 1 180
2
OMN
OM (1)
OCD cân ở 1 180
2
MON
OC (2)
(1) và (2) M1C1 AB/ /CD (3)
B.Hai tam giác NAC và NBD có : MANB (gt)
M2 N2 (vì M1 N1 cmt)
MC ND ( vì OC OM OD ON )
MAC NBDMAC NBD (4)
(3) và (4) ACDB là hình thang cân.
Câu 10: Chọn C: MON Cân tại O 1
1 90 2 90
O
M
2 180 1 90
M M
trong MON có M2 là góc tù CN MN.
Mà MN NB nên CN NB
Hai tam giác OCN và OBN có : ON cạnh chung;OC OB
CN NB (cmt) O1 O2 SdCDSdBD CDBD.
*Ghi chú:
Sử dụng định lí sau đây để chứng minh bài 10:”Nếu hai tam giác có hai canh tương ứng bằng nhau
từng đơi một nhưng cạnh thứ ba khơng bằng nhau thì hai góc đối diện với hai cạnh khơng bằng nhau đó
cũng khơng bằng nhau và góc nào đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn”.
Vấn đề 3: GĨC NỘI TIẾP
GÓC TẠ BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
1. Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm M sao cho 1
5
AM AB . Tính các góc
của tam giác AMB .
A. M 90 ,A 60 ,B 30 . B.M 90 ,A 70 ,B 20 .
C. M 90 ,A 72 ,B 18. D. Một kết quả khác.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A s B 30 nội tiếp đường tròn ( )O , tiếp tuyến của ( )O tại C ắt
tiếp tuếntại A ở D . Sốđo góc A CD bằng;
A. 100 . B.120 . C.125 . D.140 .
3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn ( )O , vẽday AE vng góc với BC tại H , gọi D là
điểm nối tâm cỏa A và M là điểm chính giữa của cung nhỏ DE .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ED / /BC . B.ABC A CD . C. AM là tia phân giác của góc BAC . D. A., B.,C.đều
đúng.
4.Cho đường trịn (O;10 cm)đường kính AB. Vẽdây AM căng cung 80 . Tiếp tuyến của ( )O tại
A cắt tia BM ởC .Tính chu vi tam giác ABC (là tròn kết quảđến chữ số thập phan thứhai).
A.62, 89cmc . B. 65,18cm. C. 70, 95cm . D.72, 89cm .
5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )O . Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏAC . Vẽ
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D.Tam giác
vuông đều.
6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ; )O R sao cho dây AB căng cung có sốđo 120 . Gọi D
là điểm chính giữa cung nhỏ AB , vẽđường tròn ( ; )D R với R'R cắt hai dây, DAvà DB lần
lượt tại P và Q . I là điểm tùy ý trên cung lớn PQ . Hãy so sánh hai góc ABC và PIQ .
A.ABCPIQ . B.ABC PIQ . C.ABCPIQ .
7. Cho hai đừng trịn ( )O và ( )O tiếp xúc ngồi tại A. Vẽhai bán kính OM và O N' song song và
cùng chiều . Tam giác MAN là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B.Tam giác đều. C.Tam giác vuông. D.Tam giác
vuông cân.
8. CHok tam giác ABC có A 90 ,C 20 đường cao BH và đường trung tuyến AM . Vẽ
đường tròn ( )O ngoạitiếp tam giác MCH . Tính sốđo của cung nhỏ MC .
A.40 . B.60 . C.80 . D. Một kết quả khác.
9. Cho nửa đường tròn ( ; )O R đường kính AB , vaẽdây AM R . Tiếp tuyến của ( )O tại B và
M cắt nhau tại P . Gọi I là giao điểm của OP và nửa đường tròn.
Khẳng địnhn ào sau đây là sai?
A. PMB là tam giác đều. B.I là tâm đường trong=f đi qua bốn điểm B P M O, , ,
.
C.MI / /AB . D. A., B.đúng C.sai.
10. Với giảthiết pửbài 9. Hãy tính theo R diện tích tứgiác OMPB .
A.R2 3. B.R2 5. C.2R 2
3 . D.
2
3R 3
4 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C:Ta có: 1
5
AM AB ( gt) 1.180 36
5
SdAM
.
1 18
2
B SdAM
(góc nội tiếp chắn AM).
AMB
vng ởM (vì nội tiếp nửa trong đường tròn)
90 90 18 72
A B
Vậy M 90, A 72, B 18.
ABC là góc nội tiếp chắn cung AC, ta có: 1
2
ABC SdAC
2 2.30 60
SdAC ABC
.
DAC là góc tạo bởi tiếp tuyến ADvà dây AC , ta có:
1 1
D .60 30
2 2
CA SdAC .
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: DADC hay DAC cân D
180 2 180 2.30 120
ADC CAD
.
Vậy ADC120.
*Ghi chú:
Học sinh có thểtìm thêm cách khác để có ADC 120.
Câu 3: Chọn D:
A.Ta có:
BC AE (gt) (1)
AED 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ED AE
tại E. (2)
B.Ta có: ABC ADC (hai góc nội tiếp cung chắn AC)
C.Vì ED //BC (cmt)
EB DC
(hai cung chắn giữa hai dây song song) (3)
Ta cịn có: ME MD (gt) (4)
Cộng (3) và (4) vếtheo vếta có:
MB MC
EBME DCMD
MAB MAC
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
AM
là tia phân giác của BAC.
Câu 4: Chọn A: Ta có:
AB2.1020 (cm)
1 1.80 40
2 2
B SdAM
cosB AB
BC
20 20 26,11
cos cos 40 0, 766
AB
BC
B
(cm)
AC ABtgB 20. 40tg 20.0, 83916, 78 (cm).
CVABC ABAC BC 20 16, 78 26,1162, 89 (cm)
Câu 5: Chọn C: Ta có: MA MC (gt)B1 B2
BH
là đường phân giác của góc B ABK có BH vừa là đường cao,vừa là đường phân giác
của B nên tam giác này cân ở B.
Câu 6: Chọn B: Ta có:
1 1.120 60
2 2
ACB SdAB (1)n(góc nội tiếp chắn cung AB )
SdACB 360 SdADB 360 120 240.
1 120
2
ADB SdACB
hay PDQ 120.
1 60
2
PIQ PDQ
(góc nội tiếp bằng nửa góc ởcùng chắn một cung) (2)
(1) và (2) : ACB PIQ 60
Câu 7: Chọn C: Vẽtiếp tuyến chung tại A, ta có:
1
1
2
A O (cùng chắn AM) (1)
2
1
A O (CUNG CHẮN AN ) (2)
Mà O O 180(hai góc trong cùng phíA.
(1) và (2) 1 2 1( )
2
A A O O
Hay 1.180 90
2
MAN . Vậy MAN vuông ở A.
Câu 8: Chọn A: Ta có: HM là trung tuyến với cạnh huyền của tam giác vuông HBC .
1
2
HM MB MC BC HM MC
Câu 9: Chọn D:
AM R (gt) SdMA 60 SdMB 180 60 120.
PM PB (1)
1 60
2
PMB SdMB (2)
(1) và (2) PMB là tam giác đều.
B.Ta có: 2 3 1 60
2
O O SdMB và OBP 90 (vì PBOB)
OBP
là nửa tam giác đều.
2R
OP
mà OI Ri là trung điểm của OP
Hai tam giác vng OBP và OMP có chung cạnh huyền OP nên nội tiếp đường trịn đường kính
OP .Vậy I là tâm đường tròn qua B, P, M , O.
C.Ta có:
1
1 2
2
1 30
2 ( 30 ) / /
1 30
2
M SdIB
M B MI AB
B SdAM
.
Câu 10: Chọn A: Ta có: SdBM 120 BM R 3. Ta cịn có : OP 2R (cmt)
Vì OP MB nên: 1 . 1 . 3.2 2 3
2 2
OMPB
S MB OP R RR .
Vấn đề 4: GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN.
GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN.
CUNG CHỨA GĨC.
1. Tên đường tròn ( )O lấy ba cung liên tiếp AB BC CD sao cho sốđo của chúng đều bằng
50 . Gọi I là giao điểm cua rhai tia AB và DC , H là giao điểm cua hai dây AC và BD .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.AHD140 . B.AIC 80. C.IAB là tam giác cân. D. Chỉcó A.sai.
2. Với giảthiết ởbài 1.
A.HBC là tma giác cân. B.IBC là tam giác cân.
C.IH là đường trung trực của dây BC . A., B., C.đều đúng.
A. Hình thang. B.Hình thng cân. C. Hình thang vng. C. A., B.,
C.đều sai.
4. Cho nửa đương trịn tâm O đường kính AB , C là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến
của ( )O tại A cắt tia BC tại D . Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại M và cung BC tại
N .DAM là tam giác gì?
A.Tam giác vng. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác cân. D. Tam
giác đều.
5. Với đềbài 4, gọi H là giao điểm tia phân giác của góc A MD và dây AC . Xác định vị trí của H
trong DAM .
A.H là trọng tâm . B.H Là trực tâm.
C. H là tâm đường trnf nội tiếp. D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp.
6. Xét bài tốn:”Dựng cung chứa góc 40 trên đoạn thẳng AB 5cm ”
A. Dựng đường trung trực d cảu đường thẳng AB , cắt Ay tại O .
B. Dựng cung tròn AmB tâm O bán kính OA . Đó là cung chứa góc 40 cần dựng.
C. Dựng BAx 40 .
D. Dựng tia Ay Ax .
e) Dựng AB5cm .
Sắp xếp nào sau đây là hợp lí:
A. A., B., C., D., e).
B. e), B., C., D., A..
C. C., e), D., A., B..
D. e), C., D., A., B..
7. Cho đường tròn yâm O và dâyAB . Gọi M là trung điểm của dây AB . Cho A cốđưinhj. B
di động trên ( )O . Hỏi M di đôgnj trên đường nào?
A.Đường thẳng AM . B. Đường tròn tâm O bán kính OM .
C. Đường trịn đường kính OA . D. A., B., C.đều sai.
8. Cho tam giác ABC có A 80 nội tiếp đường trịn ( )O , kéo dài AB một đoạn AD=AC . Cho
BC cốđinh ,A di động trên cung chứa góc 60 thuộc ( )O thì D di động trên đường nào?
A. Đường trịn tâm C , bán kính CD .
B. Cung chứa góc 40 vẽtrên BC và cùng phía với cung BAC .
C. hai cung chứa góc 40 vẽtrên BC và đối xúng vưới nhau qua BC .
D.Đường trịn đường kính BC .
9. Cho ABC có A 60 nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi H và I theo thứ tựlà trực tâm và tâm
đường tròn nội tiếp của ABC . Hỏi ba điểm O I H, , thuộc đường nào sau đây?
A. Đường thẳng song song với cạnh BC . B.đường tròn tâm A bán kính AO .
C. Đường trịn đường kính BC . D. Cung chứa góc 120 và trên cạnh
BC .
10. Cho tam giác vngABC vng tại A nội tiép đường trịn tâm O . Gọi I là tâm đường tròn
nội tiếp ABC . Nếu cho BC cốđịnh, A di động trên ( )O thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi A di đôgnj trên ( )O thì I di đơgnj trên hai cung chư góc 135 vẽtrên BC .
B.Khi A di động trên ( )O thì AI bao giờcũng di động qua một điểm cốđịnh trên ( )O .
C. A., B.đều đúng.
D. A.đúng; B.sai.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A:
A.Ta có: SdAD50 .3 150
360 150 210
SdAmD
AHD là góc nằm bên trong ( )O , ta có: 1 ( )
2
AHD Sd BC AmD 1.(50 210 ) 130
2
.
B. AID là góc ngồi ( )O , ta có:
1 1
( ) .(210 50 ) 80
2 2
AID Sd AmDBC .
C.Ta có: 1 1.100 50
2 2
BAD SdAC (1)
1 1.100 50
2 2
ACD SdAC (2)
(1) và (2) IAB cân tại I .
Câu 2: Chọn D:
A.Ta có: 1 1
2
B SdCD, 1 1 1 1
2
C SdABB C (vìCD AB )
HBC
B.Ta có: 2 1 ( ) 1100 50
2 2
B Sd BC AB
2
1 ( ) 1.100 50
2 2
C Sd BC CD B2 C2 IBC cân ở I IB IC (2)
C.(1) và (2) IH là đường trung trực của dây BC .
Câu 3: Chọn B: Ta có: B1D1 (chắn hai cung có sốđo 50)BC / /AD (1)
Ta cón có: SdAC SdBD 100 AC BD AC BD (2)
(1) và (2) ABCD là hình thang cân.
Câu 4: Chọn C: Ta có: 1 1 ( )
2 2
DAN SdAN Sd AC CN (1)
1 ( )
2
DMA Sd AC NB (2)
Ta có:A1 A2 CNNB
(1) và (2) DAN DMA
DAM
cân tại D.
Câu 5: Chọn B:Ta có:ABC nội tiếp nửa đường tròn ( )O
90
ACB AC DM
(1)
DAM
cân tại D.
AH
là phân giác cửa góc D (gt) cũng là đường cao (2)
(1) và (2) AC và AH là hai đường cao của DAM cắt tại H. Vậy H là trực tam của DAM.
Câu 6: Chọn D: Lời giải của bài toán như sau:
E. Dựng đoạn thẳng AB5 (cm)
C. Dựng BAx 40.
D. Dựng tia Ay Ax.
A. Dựng đường trung trực d của AB, căt Ay tại O.
B. Dựng cung trịn AmB tâm O bán kính OA.
Đó là cung chưa s góc 40 dựng trên đoạn thẳng AB.
Ghi chú: Ta có thể dựng được hai cung chứa góc 40 đối xứng qua AB.
(Xem hình vẽởđề bài.)
90
OM AB AMO kd
Ta thấy điểm M nhìn đoạn thẳng OA dưới một góc 90nên M thuộc đường trịn đường kính
OA.
Vậy khi B di động trên đường trịn ( )O thì M di động trên đường trịn đường kính OA cốđịnh.
Câu 8: Chọn B:
Ta có: ADAC (gt)ACD cân tại A có:
180 180 80 100
CAD BAC
180 180 100
40
2 2
CAD
BDC ACD
Ta thấy điểm D nhìn đoạn thẳng BC dưới một góc 40 nên D thuộc cung chứa góc 40 dựng
trên đoạn BC .
Vậy khi A di chuyển trên cung chứa góc dựng trên cạnh BC thì D di động trên cung chứa góc
40 khơng đổi dựng trên BC cố định. Cung này nằm trên nửa mặt phẳng chứa điểm A bờ là
đường thẳng BC .
Câu 9: Chọn D: Ta có: 1
2
BAC BOC (góc nội tiếp và góc ởtâm cùng chắn BC)
2 2.60 120
BOC BAC
(1)
Vẽ hai đường cao BB và CC cắt nhau tại H thì H là trực tâm của ABC, ta có:
360 ( ) 360 (60 90 90 )
BHC A B C 120 (2)
Vẽđường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I thì
I gọi tâm đường trịn nội tiếp ABC, ta có: 180
2
B C
BIC
Mà 180 180 60 60
2 2 2
BC A
Do đó: BIC 180 60 120 (3)
(1), (2) và (3) O H I, , đều nhìn cạnh BC dưới một góc 120 nên ba điểm này cùng thuộc cung
chứa góc 120 dựng trên cạnh BC , cung này nằm trong nửa mặt phẳng chứa điểm A bờlà dây
BC .
Câu 10: Chọn C:
Ta có: 180
2
B C
BIC
Mà 180 180 90 45
2 2 2
BC A
Do đó BIC 180 45 135
Ta thấy điểm I nhìn đoạn thẳng BC dưới một góc 135.
nên thuộc cung chứa góc 135 dựng trên cạnh BC .
Vậy khi A di động trên đường trịn ( )O THì
di động trên hai cung chứa góc 135 khơng đổi dựng trên BC cố định, hai cung này đối xứng
nhau qua cạnh BC .
B. Vì I là tâm đưuòng tròn nội tiếp ABC nên AI là tia phân giác của A hay A1 A2.
MàBC cốđịnh (gt) M cốđịnh.
Vậy A DI động trên ( )O thì tia phân giác AI ln đia qua điểm có định M là điểm chính giữa
của cung BC cốđịnh.
Vấn đề 5: TỨ GIÁC NỘI TIẾP-ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP.
1. Các hình nào sau đây nội tiếp đường trịn?
A. Hình thnag, hình chữ. B.Hình thang cân, hình bình hành.
C.Hình thoi, hình vng. D. Hình thang cân, hình chữnhật , hình vng.
2. Tứgiác MNPQ có M75 nội tiếp đường trịn ( )O . Sốđo của góc P bằng:
A. 105 . B.110 . C.115d . D.125 .
3. Cho tam giác nhọn ABC . Đường trịn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự taị D và E
. Gọi H là giao điểm của BE và CD , tia AH cắt BC tại F' . Số tứgiác nội tiếp đưọcw đường
trịn có trong hình vẽlà:
A. 4 tứgiác. B. 6 tứgiác. C. 7tứgiác. D. 8 tứgiác.
4. Với giảthiết ởbài 3. Hãy xác định vịtrí điểm H trong D .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là trọng tâm. B.H là trực tâm.
A.AEDABC . B.A ABD. A ACE. . C.A.bà B.đều đúng. D. Chỉcó A.
đúng.
6. Cho tam giác ABC vuôgn tại A , đường cao AH nội tiếp đường tròn ( ; )O R . Gọi I và K theo
thứ tựlà điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứgiác AHBI nội tiếp đường trịn đường kính AB .
B. Tứgiác AHCK nội tiếp đường trịn đường kính AC .
C. Ba điểm I A K, , thẳng hàng.
D. A., B., C đều đúng.
7. Với giảthiết ởbìa 6:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
A. Đường trịn đường kính IK đi qua H .
B. BC là tiếp tuyến của đường trịn đường kính IK .
C. BI CK R .
D. BI CK. R2 .
8. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A.SdAB SdBC SdCD SdDE SdEFSdFA 30 .
B.A O D, , thẳng hàng.
C.ACE là tam giác đều.
D. 3 2 3
ABCDEF
S R
.
9. Cho hình vng ABCD nội tiếp đườngtrịn ( ; )O R . Độdài cạnh hình vng bằng:
A.
2
R . B.
2
R . C. 2
2
R . D. 3
4
R .
10. Điền vào ô trống(…) đểđược khẳng định đúng:
Đa giác đều nội tiếp đường
trịn ( ; )O R
Tính theo R
Độdài cạnh Khoảng cách từO đến cạnh
A. Lục giác đều ………. ……….
C. Tam giác đều ………. ……….
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D: Hình thang cân, hình chữnhật, hình vng nội tiếp được đường trịn vì có tổng số
đo hai góc đối diện bằng 180.
Chẳng hạn cho hình thang cân ABCD AB( / /CD)
AB (hai góc kềđáy AB )
Mà A D 180 (Hai góc cùng phíA.
180
B D
ABCD
là tứgiác nội tiếp được đường trịn.
Câu 2: Chọn A: Ta có: MNPQ là tứgiác nội tiếp được, ta có:
180 180 180 75 105
M P P M
Câu 3: Chọn B: BDC vuông tại D và BEC vuông tại
E vì hai tam giác này nội tiếp nửa đường trịn ( )O đường kính BC
BE
và CD là hai đường cao của ABC
Nên H là trực tâm của tam giác này
AH BC
tại F (vì AH là đường cao thứbA.
Từđó ta có:
Ba tứgiác AEDH BDHF CEHF, , nội tiếp được vì có hai góc đối diện bù nhau.
Ba tứgiác AEFB BDEC ADFC, , nội tiếp được vì có hai đỉnh cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn
lại dưới một góc 90.
Vậy trong hình vẽcó tất cả 6 tứgiác nội tiếp được đường tròn.
Câu 4: Chọn C
Tứgiác AEDH nội tiếp được đường (cmt)
1 1
D A
(hai góc nội tiếp cùng chắn EH) (1)
Tứgiác BDHF nội tiếp được (cmt)
2 1
D B
(hai góc nội tiếp cùng chắn HF) (2)
Tứgiác AEFB nội tiếp được (cmt)
1 1
A B
(1) và (2) D1 D2.
DC
là đường phân giác của góc EDF.
Chứng minh tương tự ta có EB là tia phân giác của góc DEF.
Các phân giác này cắt nhau tại H.
Do đó H là tâm đường tròn nội tiép của DEF .
Câu 5: Chọn C:
A.Hai tam giác AED và ABC có A chung.
AEDABC (vì tứgiác BDEC nội tiếp đượC. AED ABC
B. AD AE AD AB. AE AC.
AC AB
.
Cau 6: Chọn D: Ta có:
H và I đối xứng với nhau qua AB nên AB là đường trung trực của HI
AB
là trục đối xứng cả thứgiác AHBI . (1)
Tương tựta có AC là trục đối xứng của thức giác AHCK . (2)
A. (1) AIB AHB 90 (vì AHC90)
Tứgiác AHBI nội tiếp được đường trịn đường kínhAB.
B. (2) AKC AHC 90 ( vì AHC 90)
Tứgiác AHCK nội tiếp được đườngtròn đường kính AC.
C. (1)A1 A2, (2) A3 A4 180
Mà A2 A3 BAC 90 (gt)A1A2A3A4 180
Vậy I A K, , thẳng hàng.
Câu 7: A.Đúng. B.Đúng. C.Sai. D.Sai.
* Giải thích:
A. AB là đưng trung trực của HI AI AH (1)
AC là đưuòng trung trực của HK AH AK (2)
(1) và (2) AI AH AK.
T cịn có I A K, , thẳng hàng (cmt)
Vậy đưng trong đưng kính IK đi qua H .
C.Ta có: BI BH và 3
BC
CK CH BI CK BHCH R.
D. ABC vng tại A, đường cao AH ta có: AH2 BH HC. .
2
, .
BH BI HC CK AH BI CK
Mà ABC vuông tại h nên AH OA.
Hay AH RAH2 R2. Vậy BI CK. R2.
Câu 8: A.Sai. B.Đúng. C.Đúng. D.Sai.
* Giải thích:
A. ABCDEF là lục giác đều , ta cso: AB BC CD EF FA
360
60
6
SdAB SdBC SdCD SdDE SdEF SdFA
.
B.Ta có: Sd AB(BCCD)60 .3 180.
AD
là dường kính của ( )O .
Vậy A O D, , thẳng hàng.
C.Ta có: SdAC SdCE SdAE120
E
AC CE A
.
Vậy ACE là tam giác đều.
D.Đường chéo AD là đường kính của đườn trịn( )O (cmt)
Từđó suy ra các đường chéo của lục giác đều cắt nhau tại tâm O và chia lục giác đều thành 5 tam
giác đều bằng nhau có cạnh là R.Chẳng hạnOAB cân tại O có SdAB 60 nên tam giác này đề
cạnh là R.
Ta có: S 2 3
4
AOB
R
. Do đó: 2 3.6 3 2 3
4 2
ABCDEF
R
S R .
Câu 9: Chọn B:
Ta có: ABC BCD90 (gt)
AC
và BD là hai đường kính của đường trịn ( )O .
Như vậy, hai đường chéo của một hình vng nội tiếp đường trịn là
hai đườngkính của đường trịn đó.Theo tính chất hình vng, ta có:
AC BD
và OAOB OC ODR
AOB
2 2 2 2 2 2R2 2
AB OA OB R R R
.
Câu 10: Điền vào chỗ trống trong bảng:
Đa giác đều nội tiếp đường
tròn( ; )O R
Tính theo R
Độdài cạnh Khoảng cách từO đến cạnh
A. Lục giác đều R 3
2
R
B.Hình vng R 2 2
2
R
C.Tam giác đều R 3
2
R
*Ghi nhớ:
Cách vẽ tam giác đều ABC nội tiếp đưuòng tròn ( )O :
- Vẽđưuòng tròn ( )O , đường kính AD.
- Vẽcung trịn ( ; )D R cắt ( )O tại B và C.
-Vẽtam giác ABC . đó là tam giác đều nội tiếp đường tròn ( )O (H.1)
Cách vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp đưuòng tròn ( )O :
- Vẽđường tròn ( )O đường kính AD.
- Vẽcung trịn (A; )R và ( ; )D R cắt ( )O tại B F C E, , , .
- Vẽhình lục giác ABCDEF. Đó là hình lục giác đều nội tiếp đưng trịn ( )O . (H.2)
Cách vẽ hình vng ABCD nội tiếp đường trịn ( )O :
- Vẽđường trịn ( )O và hai đường kính vng góc AC và BD.
Vấn đề 6: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒN
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN
1. Hãy điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng (làm tròn kết quảđộdài đến chữ số thập phân thứ
nhất và góc đến độ, số 3,14 )
Bán kính R 18cm 15, 5cm
Sốđo của cung tròn
90 100
Độdài cung
2. Cho đường tròn
A. Chu vi của đường tròn ( )O là 56, 24cm . B.Diện tích hìnhtrịn ( )O là 210, 96cm2
.
C. Độdài cung nhỏ AB là 18, 75cm . D. CảA., B., C.đều sai.
3. Với giảthiết ởbài 2. Diện tích hình=f quạt trịn AOB bằng :(làm tròn kết quảđến chữu sốhàng
đơn vị, 3,14 ).
A.67cm2 . B.79cn2 . C.82cm2 . D.84cm2 .
4. Với giảthiết ởbài 2. Diện tích hình viên phần giới hạn bởi hình quạt trịn AOB và dây AB
bằng: ( làm tròn đến chữ sốhàng đơn vị, 3 1, 73 ).
A.31cm2 . B.36cm2 . C.39cm2 . D.45cm2 .
5. Cho hai đường tròn đồng tâm O cm; 8 và
cắt đường tròn nhỏ tại E và F . Cho biết góc MON 100 . Diện tích hình vành khăn (hình giới
hạn bởi hai đường trịn) bằng; (Làm trròn kết quảđến chữu số thập phân thứnhất)
A. 119, 5(cm2). B. 122, 5(cm2). C. 128, 4(cm2). D. 132, 6(cm2).
6. Với giảthiết ởbài5. Tính diện tích giới hạn bởi hai cung nhỏ EF và MN ( làm tròn kết quảđén
chữ số thập phân thứhai)?.
A. 38, 54(cm2).B. 40, 62(cm2). C. 41, 56(cm2). D. Một kết quả khác.
7. Cho đường trịn ( ; )O R và hai bán kính OA và OB vnggóc với nhau, tiếp tuyến của ( )O tại
A và B cắt nhau tại T . Tínhtheo R diện tích hình giớ hạn bởi hai tiếp tuyến TA ,TB và cung
nhỏ AB .
A. 2
4
R . B. 2
R . C. 2
8. Với giả thiết ởbài 8. Tính tỉ sốdiện tích của hai hình quạt trịnAOC và AOB . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.1
6 . B.
2
9 . C.
3
8 . D.
4
5 .
10. Với giảthiết ởbài 8. Tính diện tích hình cso gạch sọc. ( Xem hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3, 55(cm2). B. 3, 89(cm2). C. 4,15(cm2). D. 4, 65(cm2).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Bán kính R 18cm 20,9cm 15,5cm
Sốđo cung tròn ( )n 90 100 79
Đội dài cung ( )l 28,3cm 36,5cm 21,4cm
* Giải thích: Ta có:
3,14.18.90 28, 3
180 180
Rn
l (cm)
180. 180.36, 5 20, 9
180 3,14.100
Rn l
l R
n
(cm)
180. 180.21, 4 79
180 3,14.15, 5
Rn l
l n
R
(cm)
Câu 2: Chọn D:
A.C 2R2.3,14.850, 24 (cm).
B. S R2 3,14.82 200, 96 (cm2).
C. 3,14.8.120 16, 75
180 180
Rn
l (cm).
Câu 3: Chọn A:
Ta có: 3,14.8 .1202 67
360 360
hqtAOB
Rn
S (cm2)
Câu 4: Chọn C: Ta có: 1 . AB 1. . 3
2 2 2
AOM
R
S OH R
2 3 8 .1, 732
28
4 4
R
67 28 39
hvp hqtAOB AOB
S S S (cm2).
Câu 5: Chọn B:
Diện tích hình vành khăn: 2 2 (82 5 )2 3,14.39 122, 5
hvk
S R R (cm2).
Câu 6: Chọn D: Diện tích giới hạn bởi hai cugn MN và EF:
2 2
.8 .100 .5 .100
360 360
hgh hqtMON hqtEOF
S S S 55, 82 22, 81 34, 01 (cm2).
Câu 7: Chọn A: Ta có: 90 (1)
(2)
O A B
OA OB R
(1) và (2) OATB là hính vng 2
OATB
S R
.
Ta có: 2.90 2
360 4
hqtAOB
R R
S .
Do đó: Shqt SOATB ShqtAOB 2 2 4 2 2 2(4 )
4 4 4
R R R R
R
.
Câu 8: Chọn C:
Ta có:BC OB BC, O C (tiếp tuyến vng góc với bán kính đi quatiếp điểm)
90
/ /
B C
OB O C
VẽCD/ /OO D OB( )
Tứgiác ODCO là hình bình hành 6 2 8( )
6 2 4( )
CD OO R R cm
BD OB OD cm
vng tại B cóCD 2BD nên bằng nửa tam giác đều cạnhCD.
60 60
BDC AOB BDC
(hai góc đồng vị)
Ta có: AOB AO C 180 (Hai góc trong cùng phíA.
180 180 60 120
AO c AOB
.
Câu 9: Chọn B: Ta có:
2
2
.2 .120 4
4 2
360 3
6 18 9
.6 .60
360
hqtAO C
hqtAOB
S
S
.
Câu 10: Chọn D: Tứgiác OBCO là hình thang vng cóBC là đường cao.
6 2
. .4 3 14 3 27, 68
2 2
OBCO
OB O C
S BC
( BCD bằng nửa tam giác đều 3 8 3 4 3
2 2
CD
BC
(cm))
2 2
3,14.6 .60 3,14.2 .120 23, 03
360
hqtAOB hqtAO C
S S (cm2)
Do đó: Shgh SOBCO (ShqtAOB ShqtAO C )27, 68 23, 03 4, 65 (cm2).
ÔN TẬP CHƯƠNG
Câu 1: Cho hai dường tròn ( ; )O R và ( ; )O R với RR tiếp xúc ngoài với nhau tại A. một đường
thẳng qua A cắt ( )O tại B và cắt ( )O tại C . Hãy so sánh hai cung nhỏAB vàAC.
Bạn Tâm đã làm như sau:
Bước 1: OAB cân tại O
1
D 180 2A
AO
(1)
AO C
cân tại O.
2
180 2
AO C A
(2)
Bước 2: Mà A1 A2 (hai góc đối đỉnh)
(1) và (2) AOB AO C .
Bước 3: Ta có: AOB SdAB, AO C SdAC
SdAB SdAC
(vì AOB AO C ) AB AC.
Bạn Hồng đã làm như sau:
Bước 1:OAB cân tại OAOB 180 A1
O AC
cân tại OAO C 180 2A2
Mà A1 A2 (hai góc đối đỉnh )AOB AO C
Bước 2: Đặt AOB AO C n ta có:
độdài cung AB bằng R
180
n
(1)
Độdài cung AC bằng R
180
n
(2)
Bước 3: Ta có: RR (gt); (1) và (2) R R
180 180
n n
. Vậy ABAC.
A.Tâm và Hồng đều đúng. B.Tâm và Hồng đều sai.C.Tâm sai, Hồng đúng. C.
Tâm đúng, Hồng sai.
Câu 2: Từđiểm P nằm ngồi đường trịn ( )O vẽtiếp tuyến PM với ( )O , M là tiếp điểm. Đường
thẳng PO cắt ( )O tạiA và B (A ởgiữa P và O )
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. PAM PMB. B. PM2 PA PB. .
C. Chỉcó A.đúng. D.A.và B.đều đúng.
Câu 3: Cho hai đường tròn bằng nhau ( )O và ( )O cắt nhau tại A và B. Vẽhai đường kính AOC
và AO D . Gọi E là giao điểm đường thẳng AC và ( )O . Hãy so sánh hai cung nhỏ BC và BD.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BCBD. B. BCBD. C. BCBD.
Câu 4: Với giả thiết ởbài 3. Hãy so sánh hai cung nhỏ BE và BD. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. BE BD. B. BE BD. C. BE BD.
Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )O . Gọi M và N theo thứ tựlà điểm chính giữa
của hai cung nhỏ AB và AC. Dây MN cắt AB tại H , AC tại K. AHK là tam giác gì?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tam giác cân. B.Tam giác đều. C.Tam giác vuông. D. Tam giác
vuông cân.
Câu 6: Cho nửa đường trịn ( )O bán kính OC vng góc với đường kính AB. Vẽdây AD cắt OC
tại M sao cho MDMO.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứgiác OMDB nội tiếp đường tròn. B. BM là tia phân giác của góc OBD.
C. BAD30. D.A., B., C.đều đúng.
Câu 7: Cho đường tròn ( ; )O R , hai dây song song AB và CDnằm cùng phía đối với tâm O. Dây
AB bằng cạnh lục giác nội tiếp, dây CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp. (Xem hình vẽ.)
Diện tích hình có cạnh sọc bằng?
A. 2
. B. 2
6
R
. C. 3 2
4
R
. D. 2 2
3
R
.
Câu 8: Hình bên cho biết:
- ( )d AC tại C
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tứgiác BDEC nội tiếp được đường tròn. B. ADB ACE.
C.AB AC. AD AE. . D.A., B.đúng, C.sai.
Câu 9: Với giảthiết ởbài 8. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ BD và dây BD. (
Làm tròn kết quảđến hàng đơn vịvới 3,14; 3 1, 73)
A. 5cm2. B. 6cm2. C. 9cm2. D. 11cm2.
Câu 10: Với giảthiết ởbài 8. Tính diện tích hình có cạnh sọc. (Làm trịn kết quả đến chữ sốhàng
đơn vịvới 3,14; 31, 73 ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 84cm2. B. 104cm2. C. 110cm2. D. 145cm2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C: Bạn Tâm làm sai từbước 3 vì AB và AC đều có sốđo 120.Nhưng do AB và
AC thuộc hai đường trịn khơng bằng nhau (RR)nên độdài hai cung này khơng bằng nhau,
cung nàm thuộc đường trịn lớn hơn thì lớn hơn.
Câu 2: Chọn D:
A.Hai tam giác PAM và PBM có: P chung
PAM PBM (cùng chắn MA )
PAM PMB
.
B. PM PA PM2 PA PB.
PB PM
.
Câu 3: Chọn A: Ta có:
ABC ABD 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
180 , ,
ABC ABD C B D
thẳng hàng.
ACD Cân tại A (AC AD 2R ) là đường cao
vừa là đường trung tuyến nên BC BD.
BC BD
Câu 4: Chọn B: Ta có: AED 90
BC BD
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EB
là trung tuyến ứng với cạnh huyền CD của tam giác vuông CED nên:
EBBC BDEBBD
Câu 5: Chọn A: Ta có:
1 ( )
2
AHK Sd MB AN (1)
1 ( )
2
AHK Sd MANC (2)
Mà MA MB vàNANC (gt)
(1) và (2) AHK AKH AHK cân tại A.
Câu 6: Chọn D:
A.Ta có: MOB 90 (gt)
D 90
A B (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
180
MOB ADB OMDB
là tứgiác nội tiếp.
B.Trong đường trịn đường kính MB có:
MO MD (gt)MO MD
1 2
B B
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Do đó BM là tia phân giác của ODB.
C.Ta có: MAMB (vì MO là đường trung trực của AB )
MAB
cân tại M A B1 mà B1 B2 (cmt)
1 2
A B B
(1)
Mà A B1 B2 90 (ADB vuông tại D ) (2)
(1) và (2) 3A 90 A 30.
Câu 7: Chọn B: VẽOH AB thì OH CD tại K (vì AB/ /CD)
Theo đềbài ta có: AOB 60 ;COD 120;ABR CD; R 3 :
3
;
2 2
R R
Gọi S1 là diện tích hình viên phân giới hạn bởi CD và dây CD
Ta có: 1 2.120 2 3 2 2 3
360 4 3 4
R R R R
S
Gọi S2 là diện tích hình viên phân giới hạn bởi AB và AB.
Ta có: 2 R .602 2 3 2 2 3
360 4 6 4
R R R
S .
Gọi S là diện tích hình gạch sọc ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 2
3 3
3 4 6 4 3 6 6
R R R R R R R
S S S
.
(xem hình vẽởđềbài).
Câu 8: Chọn D:
A.Ta có: ABD 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
90
BDE
Ta cịn có: BCE 90 (gt)
180
BDE BCE
BDEC là tứgiác nội tiếp.
B.Ta có: ADB ACE
(vì hai tam giác vng có góc A chung)
C. AB AD AB AC. AD AE.
AE AC
.
Câu 9: Chọn C: Ta có: SdAD120 SdBD60 Shvp ShqtBODSBOD .10 .602 10 32
360 4
(vì BOD đều cạnh 10cm nên 10 32 25 3
4
BOD
S (cm2))
52, 33 43, 25 9, 08
(cm2).
Câu 10: Chọn A: ADB vng tại D có 1 30
2
A SdBD
ADB
bằng nửa tam giác đều cạnh AB20 cm.
Do đó: 20 32 50.1, 37 86, 5
8
ACE
S (cm2) 87 (cm2).
ACE vng tại C có A 30.
25. 30 25.0, 58 14, 43
CE ACtgA tg
Ta có: 1 . 1.25.14, 43 180, 37 180
2 2
ACE
S AC AE (cm2)
Gọi S là diện tích hình sọc ta có: S SACE (S ADB Shvp)180 (87 9)84
30
h=
30
h=
3
2354π cm . 6423π cm3. 5625π cm3. 3568π cm3.
3
114π cm . 216π cm3. 325π cm3. 329π cm3.
2
80 cm .
3
40 cm . 1200 cm3. 120 cm3. 400 cm3.
3
300π cm . 4500π cm3. 225π cm3. 100π cm3.
V R=3
180
V =
V r=10 cm
cm.
1000
V =
cm V =3000
cm V =600
3
cm V =1200
cm
48
144
576
6
36
216
16
3
6
h= r =8
xq
S
xq 48
S =
ABC
xq
S
xq 8
S =
6
l= cm 30
2
cm V
4 11
3
V =
cm 25 11
3
V =
cm
6 11
3
V =
cm 5 11
3
V =
cm
( )N
( )N
4 3
3
V =
cm 3
6
V =
cm
cm 3
3
V =
cm
( )T
16 ( )T
64
3
3
256
20cm.
3
400 cmπ 32000 cmπ 3 16000 cmπ 3 8000 cmπ 3
9 198
9
( )S ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′
( )S
2a V
3
2
V = πa
2
V =
3
V = πa
1200
25 – 600 0
R + R =
1
2 .15 .25 2 5625
V =πR h =π = π
2
2πRh + 2πR = 4πRh.
2
2πR = 2πRh
2 2
.6 .6 216
V =πR h =π = π
2 2 2 80
80 cm cm
S
= = ⇒ =
2 80 3
. .1, 5 120 cm
V
1 4500
3 5 c
3 m
V =
3
4
36
3
V =
2 3000
V = ⋅ =B h πr ⋅ =h π cm .3
48
24
2 =
2
4π⋅12 =576π 2
2
2
6
4 36 cm
2
S=
2
2 4 16
R= ⇒ =S πR = π 2
2 2
xq
xq .1.2 2
S =
2 2
( )N 1 2 25 11.
3 3
V = ⋅ ⋅h
2
l= cm 2 1
2
r= = cm
2
1 3
3 3
V = ⋅ ⋅h
cm .
( )T πR h2 =256π 3
40cm⇒BC=40cm.
45°
40cm .
AC BC h
⇒ = = =
2 2 3
20 40 16000 cm .
V =πR h= ⋅π ⋅ = π
xq 2 198 18 11
3 2
3
2
a
R= ⋅ = a
3 3
4
4 3