Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 78 trang )
(1)
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS AN HÒA
(Đề gồm 02 trang)
Đề số 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGHỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Mơn: Tốn 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1.Theo dõi thời gian làm mộtbài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :
Thời gian
(x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
( n) 6 3 4 2 8 5 5 6 1 N = 40
a. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
b. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 2.Biểu thức biểu thị tổng của a và b bình phương là:
A. a + b2 B. a2+ b2 C. a2+ b D. ( a + b)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2+ 1 tại x = -2; y = -1 là :
A. -13 B. 13 C. 19 D. -19
Câu 4.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A. x2
y B.
1
3xy
3 C. x + y D. 1 - x
Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A. 5xy2 B.
3
2
− x2y C. x2y2 D. 5( xy)2
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A. 2
3x 5xy2 B. 2 1
3x x
− + − C. 2
2
3
1
xy
y
− + D. 2 a
x y
x
+
Câu 7. Đa thức 3 4 3 4
( ) 5 3 4 5 3 1
A x = x − x + x− x + x + có bậc sau khi thu gọn là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8. Kết quả đúng của phép tính 2 2
(x 3x 4) (2x x 4) là:
A. 2
Câu 9.Số nào sau đây là nghiệmcủa đa thức: P(x) = 2x +
2
1?
A. x =
4
1 B. x = -
4
1 C. x =
2
1 D. x = -
2
1
Câu 10. Cho ∆ABC cân tại A có AB = 5cm thìđộ dài cạnh AC bằng :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
A. 1cm,2cm,3cm B. 2cm,2cm,4cm C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Tacó
A. Cˆ > Bˆ > Aˆ B. Bˆ >Cˆ > Aˆ C. Aˆ >Bˆ >Cˆ D.Aˆ >Cˆ >Bˆ
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. NH > HP
B. NH = HP
C. NH < HP
D. NH > MN
Câu 14.Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
B. 1cm, 2cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm
B.TỰ LUẬN( 7 điểm).
Bài1(1,0điểm):Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng
sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 32
32 30 32 31 31 33 28 31 31 28
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài2(1,0điểm)
Cho A = (
4
3 x2yz ) . (
9
8
− x2y3x )
a.Thu gọn A
b. Tìm phần biến và bậc của A .Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Cho hai đa thức:
5 3 7
P x = x − x+ −x và Q x
a.Thu gọn hai đathức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Trên tia Ox lấy điểm A (A ≠ O); trên tia Oy lấy điểm B
(B ≠ O) sao cho OA = OB. Kẻ AC ⊥ Oy (C ∈ Oy); BD ⊥ Ox (D ∈ Ox).Gọi I là giao điểm
của AC và BD.
a. Chứng minh ∆ AOC = ∆ BOD
b. Chứng minh ∆ AIB cân
c. So sánh IC và IA
Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2+ bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
---Hết---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS AN HÒA
(Đáp án gồm 02 trang)
Đề số 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Mơn: Tốn 7
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được0,2 điểm
Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C A B B B A C D B C C A C B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
(1,0 điểm)
a) 0,5điểm
Dấu hiệu: Số cân nặng(kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp 0,25
Lập bảng tần số:
Giá trị (x) 28 30 31 32 33 36
Tần số (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25
b) 0,5 điểm
X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
0,25
Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 0.25
2
(1,0 điểm)
a) Thu gọn A =
-3
2 x5y4z 0,5
b)Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
Bậc của đơn thức A là: 10
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có : A = -
3
2
.15.(-1)4.3 = -2
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
0,25
0,25
3 (1,0điểm)
a)P x
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − = 3 2
5x x 4x 5
− − + −
M(x)= P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = ...= 2
2
x
− +
0,25
0,25
b)Cho M(x)= 0 <=> 2
2
x
− + =0
2
2 2
x x
⇔ = ⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25
(3,0điểm) x
y
I
O
A
C
B
D
0,5
a)Xét ∆ AOC và ∆ BOD có: ACO=BDO=90o (...)
OA = OB (gt)
AOB chung 0,25x3
⇒ ∆ AOC = ∆ BOD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
b. ∆ AOC = ∆ BOD ⇒ OAC =OBD (hai góc tương ứng) (1)
mặt khác: ∆ OAB có OA = OB (gt) ⇒ ∆ OAB cân tại A
=>OAB =OBA (2)
0,25x2
Từ (1) và (2) ⇒OAB OAC − =OBA OBD− ⇒IAB =IBA
⇒∆AIB là tam giác cân tại I 0,25
c) ∆ICB vuông tại C nên IC <IB
mà IB = IA ( ∆ AIB cân tại I) 0,25x2
⇒ IC < IA 0,25
5
(1,0 điểm)
a)P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c) 0,25x2
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c)= 5a - 3b + 2c = 0 0,25
⇒ P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2≤ 0 0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN
Đề số 2
ĐỀ KSCL HỌC KÌ II – TỐN 7
Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang)
I/ Trắc nghiệm(3điểm ).Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Cho bảng (1):
Giá trị (x) 0 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 3 5 2 6 9 7 6 N=40
B
Bảảnngg((11))đđưượợccggọọiillàà::
A
A..BBảảnnggtthhốốnnggkkêêssốốlliiệệuubbaannđđầầuu BB..BBảảnngg““pphhâânnpphhốốiitthhựựccnngghhiiệệmm””
C
C..BBảảnngg““ttầầnnssốố”” DD..CCảảBBvvààCCđđềềuuđđúúnngg..
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng (1) là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 3. Biểu thứcbiểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y B. x - y C. xy D. (x+y).(x-y)
Câu 4: Giá trị của đa thức 2
2x + −x 1tại x= -1 là:
A. -2 B. 2 C. 0 D. -4
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A. 1
y B. - xy
3 C. x + y D. 1 - x:
Câu 6:Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2
2x y là:
A. 3
2x y ; B. 2x y2 3 ; C. 1 3 2;
2
− x y D.2xy
Câu 7: Bậc của đa thức 5 6 2 6
2x −x +3x +x +8 là:
A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 8
Câu 8:Trongcác đa thức sau, đa thức nào không phải làđa thức một biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 9.Hiệu của hai đa thức: M(x) = - 5x + 10 và N(x) = 2x2 – 5x là:
A. M(x) – N(x) = 2x2+ 10 B. M(x) – N(x) = 10 – 2x2
C. M(x) – N(x) = - 10 + 2x2 D. M(x) – N(x) = - 10 – 2x2
A. 4
5
x= ; B. 4
5
x= − ; C. 5
4
=
x ; D. 5
4
x= −
Câu 11. Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng:
A. AB = AC B. CA = CB C. B =A D . Cả đáp án B và C
Câu 12:Tam giác ABC vng tại B có BC= 12 cm, AC=15cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 81 cm B. 19 cm C. 9 cm D. Một kết quả khác
Câu 13:Tam giác ABC có AB = 5cm ; AC= 10cm ; BC= 8cm, ta có:
A. A< <B C ; B. B< <A C ; C. C < <A B; D. C < <B A
Câu 14: Tam giác ABC có AB = AC = 10cm; BC = 16cm thì khoảng cách từ trọng tâm
đến đỉnh A là : A. 5 cm ; B. 4 cm ; C. 3cm ; D. 2cm
Câu 15:Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 6 cm và 14 cm thì chu vi của tam
giác đó là:
A. 36cm ; B. 34cm; C. 20cm ; D. 40cm
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1điểm).
Thời gian giải một bài tốn (tính bằng phút)của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau:
10 10 15 7 10 5 12 9 12 9
7 9 10 12 10 10 9 7 12 10
15 9 12 7 9 5 9 9 5 10
a) Nêu dấu hiệu và số giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng.
Bài 2:(1điểm) Cho hai đơn thức A= 3 2
2xy và B = -2xy
a) Xác định phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức C =A.B tại x = 2 và y = - 1.
Bài 3(1điểm).Cho hai đa thức:
3 2 3 2
( ) 2 3 1, 25 2 ; ( ) 5 0, 75 2 1
f x = − x − x+x + + x +x g x = x − − x+
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm nghiệm của đa thức h x( )= g x( )− f x( )
a) Tính AC.
b) Chứng minh: AB=CD; AC⊥CD
c) Chứng minh: ABM >CBM
Bài 5 (1 điểm).
a) Tìm đa thức bậc hai 2
( ) ax ( 0)
f x = +bx+c a≠ , biết f x( )− f x( − =1) x.
b) Áp dụng tính S = + + + +1 2 3 ... n
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ
TRẤN
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 7
Năm học 2018-2019
I/ Trắc nghiệm:(3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D D D C B C A A B C D C C B B
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(1đ)
1.a (0.5 điểm)
* Dấu hiệu: Thời gian giải một bài tốn của mỗi học sinh (tính bằng phút) 0,25
* Số giá trị của dấu hiệu: 30 0,25
1.b (0,5 điểm)
* Lập bảng “tần số ”
Thời gian (x) 5 7 9 10 12 15
Tần số (n) 3 4 8 8 5 2 N=30
0.25
* 5.3 7.4 9.8 10.8 12.5 15.2 9, 5
30
X = + + + + + = (phút) 0.25
Bài 2
(1đ)
2.a (0,5 điểm)
Đơn thức A=3 2
2xy có: Phần biến là
2
xy và có bậc 3. 0,25x2
2.b (0,5 điểm)
*C =A.B =3 2 2 3
.( 2 ) 3
2xy − xy = − x y
*Tại 2 ; 1
2
x= y= − ta có: C= 3.2 .(2 1)3 3.4.( 1) 3
2 8 2
− − = − − = . Vậy ... 0,25x2
Bài 3 3.a (0,5 điểm)+Thu gọn, sắp xếp đúng 2
( ) ... 2 1, 25
(1đ) +Thu gọn, sắp xếp đúng 2
( ) ... 5 2 0, 25
g x = = x − x+ 0,25
3.b (0,5 điểm)
2
2
2
( ) 5 2 0, 25
( ) 2 1, 25
( ) ( ) 4 1
g x x x
f x x x
g x f x x
= − +
−
= − +
− = −
2 2 2 1 1
: ( ) ( ) ( ) 4 1 0 4 1
4 2
Co h x =g x − f x = x − = ⇔ x = ⇔ x = ⇔ = ±x
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là 1
2
x= ±
0,25x2
Bài4
(3đ)
*Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5 điểm
N
D
C
M
G
B
A
0,5
3.a (0,75điểm)
Có ∆ABC vng tại A (gt) 2 2 2 2 2 2
(...)
AC AB BC AC BC AB
⇒ + = ⇒ = − 0,25
2 2 2
...( ) 20 12 ... 256 16
ma gt ⇒AC = − = = ⇒ AC= cm 0,25x2
3.b (1điểm)
/ : ( . )
C m ABM CDM c gc AB CD
+ ∆ = ∆ ⇒ = 0,25x2
0 0
( )
90 ( ) 90
Tu ABM CDM cmt BAM DCM
ma BAM gt DCM DC AC
+ ∆ = ∆ ⇒ =
= ⇒ = ⇒ ⊥ 0,25x2
3.c (0,75điểm)
+Có ∆ABC vng tại A (gt) suy ra BC>AB (Vì trong tam giác vng cạnh
huyền là cạnh lớn nhất)mà AB=CD (cmt) suy ra BC>CD 0,25
+ Xét ∆BCD có: BC >CD cmt( )⇒BDC >DBC (....)
( )
ma BDC =ABD vi∆CDM = ∆ABM ⇒ABD>DBC hay ABM >CBM 0,25x2
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG NHÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIMƠN TỐN 7NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm 03 trang)
Đề số 3
(Thời gian 120 phút không kể giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1:Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông :
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 4cm, 3cm, 5cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm,
5cm
Câu 2:Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2
2x y :
A. 2
xy B. 2xy2 C. −5x y2 D. 2xy
Câu 3: ∆ABC có thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AB > AC B.AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC >
AB
Câu 4:Biểu thức : 2
2
x + x, tại x = -1 có giá trị là :
A. –3 B. –1 C. 3 D. 0
Câu 5:Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A. x + 1 B. x –1 C. 2x + 1
2 D. x
2+ 1
Câu 6:Đa thức 2x3 -4x +1 có bậc:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 10
Câu 7: Cho 2 2 2
3 5 7
P= x y− x y+ x y, kết quả rút gọn P là:
A. 2
x y B. 15x y2 C. 5x y2 D. 5x y6 3
Bài 5
(1đ)
a) Tìm đa thức bậc hai 2
( ) ax ( 0)
f x = +bx+c a ≠ , biết
2
2
( 1) ( 1) ( 1)
( ) ( 1) 2
2 1 1 1 1
( )
0 2 2 2
f x a x b x c
f x f x ax a b x
a
a b f x x x c
b a
− = − + − +
− − = − + =
=
⇒ ⇒ = = ⇒ = + +
− =
. 0,25x2
5.b (0,5điểm)
b) Áp dụng tính S = + + + +1 2 3 ... n
Với x = 1 ta có: 1 = f(1) - f(0)
x = 2 ta có: 2 = f(2) - f(1)
………..
x = n ta có: n = f(n) - f(n-1)
2
1 1 ( 1)
1 2 3 ... ( ) (0)
2 2 2
n n
S n f n f n n c c +
⇒ = + + + + = − = + + − =
D
C
B
A
Câu 8: Cho hai đa thức: 2
2 – 1
A= x +x ; B=x– 1. Kết quả A – B là:
A. 2
2x +2x+2 B. 2x2+2 x C. 2x2 D. 2x2 – 2
Câu 9:Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD <BC < AB
Câu 10:Cho A = 2xy3+ x3 -2x + 1.Hệ số tự do là
A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Câu 11. Cho tam giác ABC đường cao AH. Nếu AB > AC thì
A.BH > CH B. BH=CH C. BH < CH D.BH< BC
Câu 12. Cho tam giác MNP cân tại M , góc M = 300 .
Góc N bằng
A. 700 B.750 C.800 D. 650
Câu 13. Cho
2 – 1 ; – 1
A x = x +x B x =x . Tạix=1,
đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :
A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40
Câu 14. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
A. 4 B. 6 C. 9 D.10
Câu 15 . Giá trị 8 có tần số là bao nhiêu nào
A. 4 B. 7 C.5 D.11
II.TỰ LUẬN
Bài 1:(1đ). Điểm bài kiểmtra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau :
7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? ( 0,5đ)
b)Lập bảng tần số (0,5đ)
Bài 2:( 1,0 điểm ). Thu gọn các đơn thức :
2 2 1 3 3 2 2 1 5
a . 2x y . xy .( 3xy) ; b. (-2x y) .xy . y
4 2
Bài 3:( 1,0 điểm ). Cho hai đa thức:
3 2
3 2 3 2
2 2 3 2 .
4 3 3 4 3 4 1 .
P x x x x x
Q x x x x x x x
= − + + +
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
Bài 4:( 3 điểm ). Cho tam giác ABC. Ở phía ngồi tam giác đó vẽ các tam giác vuông
cân tại A là ABD và ACE.
a) Chứng minh CD = BE và CD vng góc với BE.
b) Kẻ đường thẳng đi qua A và vng góc với BC tại H.
Chứng minh : Đường thẳng AH đi qua trung điểm của DE.
c) Lấy điểm K nằm trong tam giác ABD sao cho góc ABK bằng 300, BA = BK.
Chứng minh: AK = KD.
Bài 5:( 1 điểm ).Tìm x ,y thỏa mãn: 2 2 2 2
2 2 2 2 0
x + x y + y − x y + x − =
B.ĐÁP ÁN
1 -B 2-C 3-D 4-B 5-A
6-A 7-D 8-C 9-A 10-D
11-A 12-B 13-A 14-C 15-B
Bài Đápán Điểm
1
(1,đ)
a/ Dấu hiệu ởđây là điểm kt toán của mỗi học sinh trong lớp
b/ Lập đúng bảng tần số
0,5
0,5
2
(1,0đ) a . 2x y . xy .( 3xy) = 2 2 14 3 23x y 4 6
3 2 2 1 5 7 9
b. (-2x y) .xy . y = 2x y
2
0,5
0,5
3
(1,đ) a. P(x) = 2x
3 - 2x + x2+3x +2 = 2x3+ x2+ x +2
Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x -3x3+ 4x2+1 = x3+ x2 + x +1
b. x = –1 là nghiệm của P(x) vì :
P(-1) = 2(–1)3+(–1)2+(–1) +2 = – 2 + 1 – 1 + 2 = 0 .
x = –1 là nghiệm của Q(x) vì :
Q(-1) = (–1)3+(–1)2+(–1) +1 = –1 + 1 – 1 + 1 = 0 .
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Câu a Vẽ hình ∆ADC= ∆ABE c g c( . . ) vì có: AD =AB(gt); 0
( 90 )
DAC=BAE = +BAC ;
AC = AE (gt)
Suy ra DC = BE ( 2 cạnh tương ứng); D1 =B1( 2 góc tương ứng)
Gọi I là giao điểm của DC và AB.
Ta có: I1=I2 ( đ đ); D 1 =B1( c/m trên)
Mà 0
1 1 90
I +D = suy ra I2+B1=900
Suy ra DC vng góc với BE
0,5
Câu
b Kẻ DM và EN lần lượt vng góc với đường thẳng AH tại M và N.Gọi F là giao điểm của DE và đường thẳng AH.
Ta c/m được ∆ABH = ∆DAM(cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra AH = DM
AHC ENA
∆ = ∆ ( cạnh huyền – góc nhọn) suy ra AH = EN
Từ đó ta c/m được ∆DMF = ∆ENF ( g.c.g)
Suy ra DF = DE
Hay đường thẳng AH đi qua trung điểm của DE.
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu c Vẽ tam giác đều BPD sao cho P và A nằm cùng phía đối với BD
0
( . . ) 30
APB APD c c c APB APD
∆ = ∆ ⇒ = =
Ta có: 0
15
ABP=DBK= suy ra ∆KDB= ∆APB c g c( . . )
Suy ra 0
30
KDB=APB= suy ra ADK =150(1)
Tam giác BAK cân tại B có góc B = 300nên 0
75
BAK = suy ra
0
15
KAD= (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác KDA cân tại K suy ra KA = KD
-Vẽ hình đúng được 0,125 điểm. (sai hình
kh
P
30°
K
H
E
D
C
B
A
ơng chấm)
0,25
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Thu gọn x2y2 – x2+2y2 – 2 = 0
x2( y2-1 ) + 2(y2 -1 ) = 0
( y2-1 ) ( x2+2 ) = 0
=> y = 1 hoặc – 1 còn x tùy ý
0,5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Đềsố 5
Mơn: TỐN 7 (thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy Chọn đáp án đúng:
Điểm kiểm tra mơn Tốn của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 2 .Tần số của giá trị 7 là:
A.3 B.4 C.7 D. 2
Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị tổng bình phương của x và y là
A. 2 2
y
x + B. x2 + y C.
y
x+ D.2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2
2x −3x+4 tại x = -2 là:
A. 6 B. 18 C. -7 D. 2
Câu 5:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. xy2z B. 1 2
( 5)
2x y − z C. – 5x + 1 D. (- 2xy
2)1
3xy
2
Câu 6:Các cặp đơn thức sau,cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. – 2x2y và 3x2y B. 10x2y và 5xy C. 4xyz2và 6(xyz)2 D. – 2(xy)2và 2x2y2
Câu 7:Bậc của đa thức – 7x6 – x4y4+ 3x5 – 2x – 1 là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 8:Cho đa thứcP(x) =2x4 −3x2 +x−7x4 +2x.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa
thức là
A. -7 và 1 B. 2 và 0 C.-5 và 0 D.2 và 3
Câu 9.Cho hai đa thức P(x) = −x3 +2x2 +x−1 và Q(x) = x3 −x2 −x+2.Biết P(x) + R(x) =
Q(x)
Vậy đa thức R(x) là:
A. −2x2 −2x+3 B.2x3 −3x2 −2x+3 C. 2x3 +3x2 −2x−3 D. 2x2 +2x−3
Câu 10:Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 1 3
2x−
A. 0 B. 6 C. – 6 D. – 3
Câu 11:Cho∆ABC có ∠A = 800, ∠B = 500.Vậy ∆ABC là tam giác gì?
A. vng B. cân C.đều D.vng cân
Câu 12: Cho∆ABC vng tại A có AB = 4,5cm; BC = 7,5cm.Độ dài cạnh AC là:
A. 5,5cm B. 6cm C. 6,2cm D. 6,5cm
Câu 13: Cho ∆ABC vuông tại A có 0
35
B
∧
= , khi đó ta có:
Câu 14: Cho ∆ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm.
Kết luận nào sau đây sai
A. CG = 2
3CN B. GN =
1
2GC C. GM =
2
3BM D. GB = 2GN
Câu 15: Cho ∆ABC ,nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1: (1,0điểm) Điểm bài thi học kỳ 2 mơn Tốn của một lớp 7 được ghi lại như sau:
7 10 9 4 8 6 6 5 8 4
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
6 8 5 9 3 7 7 5 8 7
a,Dấu hiệu ở đây là gì?Lập bảng tần số.
b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?.
Bài 2(1điểm) Cho đơn thứcA =
−
y
x
z
xy
z
x2 2 2 3
5
2
4
8
1
a) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A.Biết tại x = 1;y = 2, z = -1 thì đơn thức
B có giá trị là 3
Bài 3: (1điểm) Cho các đa thức
M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5 ; N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2+ 9
a/ Tính M(x) + N(x)
b/ Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3+ 3x2+2x. Hãy tìm nghiệm của đa thức P(x)
Bài 4: (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ∆ACD vuông.
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh ∆KNI cân.
Bài 5: (1điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và − ≤ ≤1 x 1, − ≤ ≤1 y 1,
1 z 1
− ≤ ≤ . Chứng minh rằng đa thức 2 4 6
x +y +z có giá trị khơng lớn hơn 2.
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm(3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C A B C D C C B C B B D C C
II.Tự luận (7 điểm)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
(1đ) - Lập bảng tần số
b)+được số trung bình cộng 6,625
+ Tìm được Mốt: 7
Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số
(n) 3 3 6 4 11 7 3 3 N=40
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1đ) a) + Thu gọn được A =
3
3
6
5
1
z
+ Chỉ đúng hệ số là
5
1
− và bậc là 12
b) + Viết B = 6 3 3
z
y
ax
+ Tìm được a =
8
15
=> B = 6 3 3
8
15
z
y
x
0,25
0,25
(1đ) a) + M(x) = 3x
3+ 4x2 - 3x+ 5
+ N(x) = 3x3 – x2 – x + 9
Tính đúng:M(x) + N(x) = 6x3+ 3x2 - 4x+ 14
b) Tìm được P(x) = -6x + 14
Tính đúng nghiệm của P(x) là x = 3,5
0,5
0,25
0,25
Bài 4
(3đ)
HS vẽ hình đúng để giải câu a và viết GT,KL
M I
N
A
B C
D
K
a)+ Xét ∆MAB và ∆MDC có:
BM = MC (gt); AMB=CMD (đđ); AM = MD (gt)
Suy ra ∆MAB = ∆MDC (c – g – c)
+Ta có: ABM =DCM (vì ∆MAB = ∆MDC)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Suy ra: AB // CD
Mà AB ⊥ AC (vì tam giác ABC vng tại A)
Suy ra: CD ⊥ AC hay ∆ACD vuông tại C
b)+ Xét 2 tam giác vng ∆ABK và ∆CDK có:
AK = CK (gt); AB = CD (∆MAB = ∆MDC)
=> ∆ABK = ∆CDK (2 cạnh góc vng)
Suy ra KB = KD ( 2 cạnh tương ứng)
c)
+ chỉ được N là trọng tâm của tam giác ABC => KN = 1
3KB
+chỉ được I là trọng tâm của tam giác ACD => KI = 1
3KD
0,5
+ Mà KB = KD (chứng minh trên)
Suy ra KN = KI => ∆KNI cân tại K
0,25
Bài 5 Vì − ≤ ≤1 x 1, − ≤ ≤1 y 1, − ≤ ≤1 z 1 = > 2 4 6
x +y +z ≤ x + y + z (*)
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x và y cùng
dấu
+) TH1: x; y ≥0
Có z = - x – y => z ≤0
(*)=> 2 4 6
x +y +z ≤ + −x y z
=> 2 4 6
2
x +y +z ≤ − z
mà z ≥-1 => 2 4 6
2
x + y +z ≤
+)TH2: x,y < 0
Có z = - x - y =>z > 0
(*)=> x2 + y4 +z6 ≤−x−y+z
=> x2 +y4 +z6 ≤2z
mà z ≤1 => 2 4 6
2
x +y +z ≤
Dấu = xảy ra khi trong ba số x,y,z có một số bằng 0,một số bằng
1,một số bằng -1.
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH ĐỀMƠNKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IITỐN 7 NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm 02 trang)
Đềsố6
(Thời gian90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữcái đứng trước phương án trả lời đúng.
Theo dõi thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của học sinh một lớp 71. Cô giáo
lập được bảng sau:
Thời gian (x) 30 35 38 39 40 42 45
Tần số (n) 3 5 4 5 10 9 4 N = 40
Câu 1:Có bao nhiêu bạn tham gia vẽ tranh?
A).40 B) 30 C) 35 D) 20
Câu 2:Số mốc thời gian khác nhau là:
A.) 6B) 10 C) 7 D) 40
Câu 3.Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:
A) (a + b)2 B) a2 + b2 C). a2 + b D). a + b2
Câu 4.. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2+ 1 tại x = -2; y = -1 là :
A) -13 B) 13 C) 19 D) -19
A) ) 2x + 3yz B)y(4 – 7x) C)– 5x2y3 D)6x5+ 11
Câu 6.Đơn thức đồng dạng với đơn thức 1 2
2x ylà
2
)0
A x y )1 2
2
B xy C) 2− xyz ) 1
2
D − xyx
Câu 7.Đa thức 3 4 3 4
( ) 5 3 4 5 3 1
A x = x − x + x− x + x + có bậc sau khi thu gọn là:
A) 4 B)3 C)1 D)0
Câu 8.Hệsốcao nhất và hệsố tựdo của đa thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:
A) . 1 và 2 B)2 và 0 C)1 và 0 D)2 va 1
Câu 9.Cho đa thức P(x) = 1
2x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1.
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) +Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là:
3 2
3
) 4 4 5
2
A x + x − x− )1 3 2 2 4 1
2
B x + x + x−
3 2
1
) 2 4 1
2
C x − x − x+ )3 3 4 2 4 7
2
D x + x + x+
Câu 10.Đa thức 2
( ) 5 4
B x =x − x+ có nghiệm là
A) 1 B) 2 C)4 D) 1 và 4
Câu 11.Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80othì số đo góc đỉnh A là :
A)20o B)30o C)40o D)50o
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32 cm B) 36cm C) 8 cm D) 16 cm.
Câu 13.Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng
A)
Khi đó:
A)BH > CH B)AB > AC C)BH < CH D) B <C
Câu 15.Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của
Tam giác đó là.
A) 8 cm B) 9 cm C) 15 cm D) 16 cm
II. TỰLUẬN(7 điểm).
Bài 1.(1,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của học sinhmộtlớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6 4 3 2 10 5
7 9 5 10 1 2
9 10 2 1 4 3
1 2 4 6 8 9
a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Bài 2.(1,0 điểm)
Cho đơn thức:
a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3+ 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3+ 2x2 – x3+ 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) +Q(x) = P(x) .
Bài 4.(3,0 điểm)
Tam giác ABC vuông ở C, có A= 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK
vng góc với AB (K∈AB), kẻ BD vng góc với AE (D ∈AE).
a) So sánh các góc của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng∆ACE = ∆AKE và AE⊥CK
c) Chứng minh rằng:EB > AC,Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức P(x)= ax2+ bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3)
b) Cho đa thức A x
Tìm đa thức A(x).
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH ĐỀTOÁN 7 HỌC KỲII (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D A B C D C C A D A C D C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài
1
(1,0
a) M0 = 9
đ)
Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 20
b) 5,53
30
4
.
10
5
.
1 + + + + + + + + + ≈
=
X
0,25
a) a) 2 2 2 2 2 2 4 3
3
2
)
.
).(
.
).(
4
1
.(
3
8
)
4
1
.(
3
8
y
x
y
y
A= − = − = −
Hệ số:
3
2
− ; bậc: 7 0,25
0,25
b)b) Thay x = -1 và y = 1 vào A, ta có:
3
2
1
.
1
.
3
2
1
.
)
2 − 4 3 = − = −
−
=
A 0,25
0,25
Bài
3
(1,0
đ)
a) P(x) =… = 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) =… = 5x3+ 2x2 – 2x + 4
b) Ta có: H(x) + Q(x) = P(x) .
=> H(x) = P(x) – Q(x) = x2 – 9
Cho H(x) = 0
=> x2 – 9 = 0 => x2= 9 => x = x= ±3
Vậy x= ±3 là nghiệm của đa thức H(x)
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng, chính xác
K
D
E
A
C B
a) ∆ABC vng tại A có: 0
90
ABC+ACB= (t/c....)
Thay số ta có: 0 0 0 0 0
60 +ACB=90 ⇒ACB=90 −60 =30
Xét ∆ABC có C < < ⇒B A AB< AC<BC ( Mối quan hệ gữa...
0,5
0,25
0,25
0,25
b) +)Xét∆ACE và ∆AKE có:
CAE=KAE(GT) ACE= AKE=900,AE: cạnh chung
=>∆ACE = ∆AKE(c.h-g.n)
+ )∆ACE = ∆AKE
=>AC = AK( 2 cạnh tương ứng)
EC = EK (2 cạnh tương ứng)
Vì AC = AK => A thuộc đường trung trực của CK
Vì EC = EK => E thuộc đường trung trực của CK
AE là đường trung trực của CK
AE⊥CK
0,25
0,25
c)Có AE là tia phân giác của góc A
=> 600 0
30
2 2
BAE=EAC= = = ,
mà 0
30
C= ⇒EAB=EBA⇒ ∆AEB cântại E
Có EK là đường cao của ∆ABE => EK đồng thời là đường trung tuyến.Do đó
K là trung điểm của AB hay AK = KB
Có AC = AK ( câu a) mà AK = KB=> AC = KB.
∆EKB vuông tại K nên cạnh huyền EB lớn nhất =>EB > KB
Do đóEB > AC
+) Xét ∆AEB có AC, BD, EK là ba đường cao nên theo tính chất ba đường cao
của tam giác thì chúng cùng đi qua một điểm.
0,25
0,25
0,25
Bài
5
(1,0
đ)
a) Ta có P(-1) = a – b + c
P(3) = 9a + 3b + c
0,25
0,25
b) Ta có: A
⇒ A x
Lại có: A
A = ⇒ − + p − = ⇒ =p ⇒ A x
8 15 5
A x = x − x+
0,25
0,25
Tổn
g
10
điể
m
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA-TAM ĐA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 7
Năm học: 2018 - 2019
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 5 5 3 7 8 8 5 5 10 8
Bảng 1
Câu hỏi:
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A . Số học sinh của một tổ B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
b. Tần số của giá trị 5 là:
A . 6 B. 5 C. 4 D. 9
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị :”tổng các bình phương của x và y” là:
A.x2+y2 B.x2+y C.(x+y) 2 D.x+y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức đại số x5-y5tại x=1 và y=-1 là:
A. -1 B. 0 C.1 D.2
A. 7 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 5:Khẳng định nào sauđây là SAI
A. x2.y3 và 3.x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
B. -x2.y3 và 3.x2y3 là hai đơn thức đồng dạng
C. –(x.y)3 và 4.x3y3 là hai đơn thức đồng dạng
D. (x.y)2 và 3.x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Câu 6:Kết qủa phép tính 2 5 2 5 2 5
5x y x y 2x y
− − +
A. 2 5
3x y
− B. 2 5
8x y C.4x y2 5 D. −4x y2 5
Câu 7.Giá trị biểu thức 3x2y+ 3y2xtại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8.Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3+ 2 x3y + 5 xy3bằng :
A. 3 x3y B. –x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y -10xy3
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2x + 1 :
A.
3
2 B.
2
3 C.
-2
3 D.
-3
2
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng:
Tam giác đều là tam giác
Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì
độ dài cạnh huyền là bao nhiêu cm:
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi
đó:
A. ACx >A B. ACx >B C. ACx =A + B D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A.AM = AB B. 2
3
AG= AM C. 3
4
AG= AB D. AM = AG
Câu 14: Bộ ba nào sau đây không thể là số đo 3 cạnh của 1 tam giác?
A. 1cm, 2cm, 2,5 cm C. 6cm, 7cm, 13cm
B. 3cm, 4cm, 6cm D. 6cm, 7cm, 12cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2: (1,0 diểm). Thực hiện phép tính, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu
được
2.xy3.(3xy2)2
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức
5 3 7
P x = x − x+ −x vàQ x
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
a) Tìm n
P x =ax +bx + +cx d . Với P
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS NHÂN HỊA-TAM ĐA ĐỀ TỐN 7HỌC KỲ II (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):-Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14
a b
Đáp án B C A D C A D D A C A A D B C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm
1
1,0đ
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
Lập chính xác bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Gía trị(x) 70 80 90
Tần số(n) 2 5 2
0,25
b)
Mốt của dấu hiệu là: 80
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
2
1,0đ 2.xy3.(3xy2)2
=2xy3.9 x2y4
=18.x3y7
Có hệ số là 18, phần biến x3y7 và bậc 10
3
1,0đ
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
5 3 7
P x = x − x+ −x 3
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − = 3 2
5x x 4x 5
− − + −
0.25
0.25
b) b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = 2
2
x
− + 0,25
c)
c) 2
2
x
− + =0
2
2
2
x
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25
4
Hình
vẽ
E
F
D
B
A
C
a) Chứng minh
2 2 2
Suy ra
0.5
0,25
b) Chứng minh
0.5
0,25
c)
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.
0,25.2
0,25
0,25
4
1đ
a)
b)
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
n + 1 -1 1 -5 5
n -2 0 -6 4
Theo đề bài ta có: P
Giả sử có m∈Z mà P(m) = 0
• mchẵn
P m d am bm cm
⇒ − = + + chẵn
P m
• mlẻ
1 1 1 1
P m −P =a m − +b m − +c m− cũng là 1 sốchẵn
do 3 2
1; 1; 1
m − m − m− đều chẵn. ⇒P
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
0.25
0,25
0.5
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng
Thấp cao
TNKQ TL TNJKQ TL TN
KQ TL TN
K
Q
TL
Chủ đề
1:
Thống
Nhận biết
được tần
kê ,mốt của
dấu hiệu
trong bài
tốn
thống kê
thống kê
-Tính số trung
bình cộng , vẽ
biểu đồ, tìm
mốt, nhận xét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,4
4%
2
1
10%
4
1,4
14%
Chủ đề
2: Biểu
thức
đại số
-Biểu thức
đại số
-Đơn thức
-Đơn thức
đồng
dạng
-Đa thức
-Đa thức 1
biến
- giá trị của biểu
thức đại số
-Cộng trừ đa thức
1 biến
- Nghiệm của đa
thức 1 biến
-Nhân đơn
thức
-Tìm các yếu tố
của đơn thức,
tính giá trị của
biểu thức theo
- Thu gọn, sắp
xếp và thực
hiện phép cộng
trừ đa thức 1
biến
-Nghiệm
của đa
thức 1
biến
- Bài toán
tổng hợp
về đại số
Bài
toán
tổng
hợp ,
áp
dụng
câu a
làm
câu b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
-Quan hệ đường
xiên hình chiếu
-Bất đẳng thức tam
giác
-Tính ,so sánh
các yếu tố
trong tam giác
- chứng
minh các
quan hệ
hình học,
các
đường
trong
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,2
2%
2
0,4
4%
1
0,75
4: tam
giác
Tam giác
cân Ghi
GT-KL
Định lí pitago -Chứng minh
các yếu tố hình
học, 2 tam giác
bằng nhau…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,2
2%
1
0,5
5%
A. TRẮC NGHIỆM(2 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Điểm kiểm tra mơn Tốn của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.20 B.10 C. 8 D. 7
Câu 2:Mốt của dấu hiệu là:
A.10 B. 7 C.4 D. 3
Câu 3: .Đơn thức 1 2 4 3
9
3y z x y
− có bậc là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 4:Giá trị của biểu thức 2 3
3x y
− tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. – 4 B. 12 C. - 10 D. - 12
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 6xy.(- x3) C. 7+xy2 D. - 4xy2
Câu 6:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
3xy
− ?
A. 2
3x y
− B. 2 2
3x y C. 2
xy
− D. −3xy
Câu 7: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3+ 2 x3y +5 xy3bằng :
A. 3 x3y -10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. –x3y
Câu 8:. Bậc của đa thức: x4 + 5x5 -x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 0 B. 3 C. 5 D. 4
Câu9:Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2+ 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:
A. 2x2 B. 2x2+2x C. 6x3+ 2x2+ x D. 6x3+ 2x2
Câu 10:Số nào sau đây là nghiệm của đa thức ( ) 3 1
5
P x = x+
A. x = 1
3 B. x =
1
15
− C. x = 1
5 D. x =
1
5
−
Câu 11: Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80othì số đo góc đỉnh A là
A) 20o B) 30o C) 40o D) 50o
Câu 12:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Câu 13:Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C
Câu 14: Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường vng góc với
AC tại B lấy điểm H . khi đó:
A. H < BH B. AH < AB
C. AH > BH D. AH = BH
Câu 15: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ banào không thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác ?
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS CAO MINH
Đề số 8
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
A. 15cm, 13cm, 6cm B.2cm, 5cm, 4cm
C. 11cm, 7cm, 18cm D.9cm,6cm,12cm.
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)Số ngày vắng mặt của từng học sinh lớp 7A trong học kì 1 được ghi lại
như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 1 1 4 2 1 3 2 2
1 2 3 2 4 2 1 5 2 1
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” .
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (1.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn,
biết: 3 2 5 3 5 3 4 2
4 3
A= − x y z x y z
b) Tính giá trị của biểu thức 2
3 6
C= x y−xy+ tại x= 2, y = 1.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hai đa thức :
f(x) = 8 – x5+ 4x - 2x3+ x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 8 + 3x2+ 7 x4 + 2x3 - 3x
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) – g(x) .
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x).
Câu 4: ( 3 điểm )Cho
a/ Tính AB
b/ Chứng minh
c/ Chứng minh BI là đường trung trực của AD
d/ Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh BI vng góc với EC
.Câu 5:( 1,0điểm )
a, Tính A = 1)
100
1
1
).(
1
3
1
).(
1
2
1
(
2
2
2
2 − − − − .
b, Hãy so sánh A với
2
1
−
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A, Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án D B B B C C B D A B A A D C C
B,Phần tự luận :(7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu1
1điểm
a) Dấu hiệu là:Số ngày vắng mặt của mỗi h s lớp 7A trong học kì I
b) Lập bảng tần số
Giá
trị(x) 0 1 2 3 4 5
Tần số
(n) 3 9 10 3 3 2 N=30
Mốt của dấu hiệu là :M0= 2
Giá trị TB: 60 2
X = =
0,25
0,25
0,25
Câu 2
1điểm a.
2 5 3 3 4 2 5 9 5
3 5 5
4 3 4
A= − x y z x y z = − x y z
Hệ số: 5
4
− Bậc của đơn thức A là 19
b. Thay x = 2; y= 1 vào biểu thức 2
3 6
C= x y−xy+ ta được:
3.2 .1 2.1 6 16
C = − + =
0,25
0,25
0,5
Câu 3
1điêm
a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến là:
f(x) = – x5 – 7x4 - 2x3+ x2+ 4x + 8
g(x) = x5 + 7 x4 + 2x3+ 3x2 - 3x – 8
b/ f(x) + g(x)
=(– x5 – 7x4 - 2x3+ x2+ 4x + 8 ) + (x5 + 7 x4 + 2x3+ 3x2 - 3x – 8)
=(- x5+ x5) +(– 7x4+7 x4)+( - 2x3+2x3)+( x2+3x2)+( 4x-3x)+(8-8)
=4x2+x
f(x) - g(x)
=(– x5 – 7x4 - 2x3+ x2+ 4x + 8 ) - (x5 + 7 x4 + 2x3+ 3x2 - 3x – 8) =(- x5- x5) +(– 7x4
-7 x4)+( - 2x3-2x3)+( x2 -3x2)+( 4x+3x)+(8+8)
= -2 x5-14 x4-4 x3- 2x2+7x+16
c/Ta có:
h(x)=f x + g x =4x +x
2
4x x 0 x. 4x 1 0
⇒ + = ⇒ + =
0
x
⇒ = hoặc 4x+ =1 0
0
x
⇒ = hoặc 1
4
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x=0 hoặc 1
4
x= −
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
3điểm
Vẽ hình đúng
I
A
E
B D C
Ghi giả thiết kết luận
GT
BC = 10 cm, AC = 8 cm
BI là phân giác , (I∈AC) , kẻ ID⊥ BC (D∈BC).
KL a, Tính AB
b, CM:
c, CM: BI là trung trực của AD
d, E = BA ∩ DI. Chứng minh BI ⊥ EC
a, Áp dụng định lý Pytago
⇒ 2 2 2
AB =BC −AC
Tính đúng AB = 6cm
b, Ta có:
0
BAI=BDI=90 ....
BI cạnh chung vậy
ABI=DBI ...
c, Ta có: BA = BD và IA = ID(các cạnh tương ứng của
Kết luận BI là đường trung trực của AD
d, Ta có: CA ⊥BE và ED ⊥BC hay CA và ED là đường cao
Suy ra I là trực tâm
0,25
0,75
1
0,5
0,25
Câu 5
1điểm
a, Nhận xét: A là tích của 99 số âm do đó
2
2 2 2 2
0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜN THCS TRUNG LẬP. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC MƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2018–2019KÌ II
(Đề thi gồm 3 trang)
Đề số 8
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
C
Cââuu11::ĐĐiiềềuuttrraassốốggiiấấyyvvụụnntthhuuđđưượợccccủủaaccááccllớớppởởttrrưườờnnggAAđđưượợccgghhiillạạiibbảảnnggssaauu
(
(đđơơnnvvịịttíínnhhllààkkiillooggaamm))::
5
588 6600 5577 6600 6611 6611
5
577 5588 6611 6600 5588 5577
(
(BBảảnngg11))
B
Bảảnngg11đđưượợccggọọiillàà::
A
A..BBảảnngg““ttầầnnssốố”” BB..BBảảnngg““pphhâânnpphhốốiitthhựựccnngghhiiệệmm””
C
C..BBảảnnggtthhốốnnggkkêêssốốlliiệệuubbaannđđầầuu DD..BBảảnnggddấấuuhhiiệệuu..
Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là :
A) 10 B) 12 C) 4 D) 14
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị “ Quãng đường đi được (s) của một xe máy có vận tốc
55km/h trong thời gian t(h) “ là :
A) s=40t B) s=55t C) s=
55
t D) s=
40
t
Câu 4.Gía trị của biểu thức 2
x +xy-yz khi x=-2 ,y=3 và z= 5 thì kết quả đúng là
A) 13 B) 9 C) -13 D) -17
Câu 5.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
A) -xy B) x-y C) 5. (x+y) D) 2x+3y
Câu 6.: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
3xy
−
A) -3x 2
y B) -3 2
x y C) -3xy D) -3x2 y2
Câu 7.: Đa thức 2
x y5 -xy4 +y6 +1 có bậc là:
A) 6 B) 5 C) 7 D) 14
Câu 8.Trong các đa thức sau ,đa thức nào không phảilà đa thức một biến
A) 2
x -2xy+1 B) 15-2x C) y2 +3y-4 D) 15z+4
Câu 9.Chọn câu trả lời đúng : (3 2
x -5x+2)+(3 2
x +5x)=
A) 6 2
x -10x+2 B) 6 2
x +2 C) 6 2
x +10x+2 D) 2
Câu 10.Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x +
2
1?
A) x=1
4 B) x=
1
4
− C) x=1
2 D) x=
1
2
−
Câu 11. Cho∆ ABC cân tại A, có Â = 30othì mỗi góc ở đáy có số đo là:
A) 0
110 B) 350 C) 750 D) 1500
Câu 12. Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32cm B) 36cm C) 8cm D)16 cm
Câu 13.Cho tam gác ABC có
A) AC >AB>BC B) BC>AC>AB C) AC<AB<BC D) AB<BC<AC
Câu 14. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng , B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vng
góc với AC tại B Ta lấy điểm H khi đó :
A) AH< BH B) AH< AB C) AH > BH D) AH = BH
Câu 15. ba đoạn thẳng có độ dài nào là 3 cạnh của một tam giác
A) 5cm;3cm;2cm B) 4cm;5cm;6cm C)7cm;4cm;3cm D) 12cm;8cm;4cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1.(1 điểm):Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như
28 32 32 36 31
30 45 31 32 36
28 31 28 31 32
31 32 30 30 32
a).Dấu hiệu ở đây là gì?
b). Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2.(1 điểm) : Cho A = . 1 2 2 4 2 2
( ).( )
4 x y z 5x y x
−
a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 10
Bài 3.(1 điểm) Cho hai đa thức:
5 3 7
P x = x − x+ −x và Q x
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
Bài 4.(3 điểm): Cho góc nhọn xOˆy, C là một điểm thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ
CA vng góc với Ox ( A∈ Ox), kẻ CB vng góc với Oy ( B ∈ Oy).
a) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy.
CM: ∆ ACD = ∆ BCE. Từ đó suy ra CD = CE.
b) Cho biết OC = 13 cm, OA =12 cm, 0
30
ˆC =
O
A . Tính độ dài AC và OCˆB.
c) CM : OC ⊥ DE
Bài 5.(1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2+ bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2)≤ 0
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ TOÁN ...7.. HỌC KỲ II (2018-2019)
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B B D A A C A B B C C D C B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a) Dấu hiệu ở đây : Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một
lớp 0,25
b)
Số cân nặng
(x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
0,25
X =28.3 30.3 31.5 32.6 36.2 45.1 638
20 20
+ + + + + = = 31,9
Mốt cuả dấu hiệu là:32
0,25
0,25
Bài 2
(1,0đ)
a)Thu gọn đơn thức A= 1 5 4
5 x y z
−
b) Giá trị của A tại x =1 ; y = -1 ; z = 10
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có :A = 1 5 4
5 x y z
− → A = -2
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 10 là -2
0,25
0,25
Bài 3
(1,0đ)
a)Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
5 3 7
P x = x − x+ −x 3
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − =−5x3−x2+4x−5
M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = ...= 2
2
x
− +
b)Cho M(x)= 0 <=> 2
2
x
− + =0
2
2
2
x
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
0,5
a)
a)Xét ∆ OAC và ∆ OBC có :
2
1 ˆ
ˆ O
O = ( vì OC là tia phân giác )
OC là cạnh chung
∆ OAC = ∆ OBC ( cạnh huyền – góc nhọn)
CA = CB ( 2 cạnh tương ứng)
Xét ∆ACD và ∆BCE có :
0,5
CA = CB ( CMT)
E
C
B
D
C
Aˆ = ˆ (2 góc đối đỉnh)
=> ∆ ACD= ∆ BCE ( cạnh góc vng – góc nhọn kề) 0,5
b) b) Áp dụng định lý Pytago cho ∆ AOC vng tại A có
AC2= OC2 – OA2
= 132 - 122 = 25
=> AC = 5cm
Xét ∆ AOC vng tại A có : 0
90
ˆ
ˆC+OCA=
O
A
=> OCˆA=900 −AOˆC
= 900 - 300= 600
∆ OAC = ∆ OBC ( câu a) => 0
60
ˆ
ˆB=OCA=
C
O ( 2 góc tương ứng)
0,5
0,5
c)
OC ⊥ DE
Xét tam giác ODEcó:
AE⊥ OD(gt).
DB⊥ OE (gt)
mà AEvà BD cắt nhau tại C, nên C là trực tâm của ∆ ODE
suy ra OC⊥ DE (tính chất trực tâm)
0,5
Bài 5
(1,0đ)
a) a)P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c) 0,25
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
⇒ P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2≤ 0
0,25
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IMƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2018–2019 I
(Đề thi gồm 2. trang)
Đề số 9
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Cho bảng 1 điều tra điểm kiểm tra 15 phút của các bạn hs lớp 7
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số HS 4 2 2 4 6 8 5 4
Câu 1.Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A) Số học sinh của
lớp 7
B) Điểm kiểm tra 15
phút của mỗi học
sinh
C) Cả A và B đều
đúng
D) Cả A và B đều sai
Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A) 5 B) 8 C) 35 D)40
Câu 3.Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số
A) x+ 2xy2 B) 4 C) Cả A và B D) Không phải B
Câu 4.Giá trị biểu thức 3x2y+ 3y2xtại x = -2 và y = -1 là:
A) 12 B) -9 C)18 D) -18
Câu 5.Đơn thức 1 có bậc là
A) khơng có B) 0 C) 1 D) đáp án khác
Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A) 5xy2 B) 3
2
− x2y
C) x2y2 D) 5( x2y)2
Câu 7.Bậc của đa thức 3 4 3
7 11
Q=x − x y+xy − - 3x3 + 7x4 yà:
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 8.Đa thức 3 4 3 4
( ) 5 3 4 5 3 1
A x = x − x + x− x + x + có hệ số cao nhấtlà:
A) 4 B) 3 C) 1 D) 0
Câu 9.Tổng của hai đa thức x3+ 3x2 - 3 và x2 - 4x + 8 có hệ số tự do là
A) 1 B) 3 C) 4 D) 5
A) f x
Câu 11. Cho∆ ABC cân tại A, có Â = 30othì mỗi góc ở đáy có số đo là:
A) 110o B) 35o C) 75o D)150o
Câu 12. Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 5cm và 12cm thì
độ dài cạnh huyền là :
A) 7 B) 12 C) 13 D)17
Câu 13.Hãy so sánh cạnh bên( giả sử là a) và đáy( giả sử là b) của một tam giác cân biết
một góc ngồi có số đo bằng 400
A) a < b B) a > b C) a = b D) các đáp án trên
đều sai
Câu 14.Cho tam giác ABC cân tại A có chiều cao AH = 4cm, cạnh đáy BC = 6 cm.
Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Khi đó điểm M nằm
A) Trên đoạn thẳng
BC
B) Không nằm trên
đoạn thẳng BC
C) Trùng với điểm
B D) Trùng với điểm C
Câu 15. Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn.
Vậy BC bằng
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1.(1 điểm)
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
b)vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2.(1 điểm)
a)Thu gọn đơn thức
2
2
1 2
2 3
A= − xy − xy
b)Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1
Bài 3.(1điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2 3
6 5− x+2x −2x
Q(x) = 1 - x - 2x2 + 2x3
b)Tính P(x) + Q(x)
Bài 4.(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD, đường cao AH. Kẻ AE vng
góc với BD tại E, AE cất BC tại M.
a) Chứng minh AB = BM. Tính BM biết AC = 4cm; BC = 5cm.
b) Chứng minh DM vuông góc với BC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh MI // AC.
Bài 5.(1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2+ bx + c.
Biết 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS... ĐỀ TOÁN ... HỌC KỲ II (2018-2019)
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C C D B B C A D D C C A B B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1 đ)
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
0,5
b)
vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5
Bài 2
(1đ)
a)Ta thấy
2
2
1 2
2 3
A= − xy − xy
= ... =
3 5
1
6x y
0,25
0,25
b) Thay x = y=
Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1 0,250,25
Bài 3
(1đ)
a)Ta thấy Q(1) = 1 - 1 - 2.12 + 2.13= 0
2 3
(1) 6 5.1 2.1 2.1 1 0
P = − + − = ≠
Vậy x= 1 là nghiệm của Q(x) mà không là nghiệm của đa thức P(x)
b)Tính P(x) + Q(x)= ( 2 3
6 5− x+2x −2x )+ (1 - x - 2x2 + 2x3)
= ... = 7 – 6x
0,25
Bài 4
(3đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
0,5
a) + Xét tam giác ABM có BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác
nên tam giác ABC cân tại B.
+ Có tam giác ABC vng tại A
BC2 = AB2+ AC2(theo định lý Pytago)
52 = AB2+ 42
AB = 3cm Suy ra BM = 3 cm
b) Xét ∆ABD và ∆MBD
ABD=MBD
BD chung
Do đó ∆ABD = ∆MBD (c. g. c)
⇒ BAD=BMD mà BAD =900 ⇒ BMD =900
⇒ DM vuông góc với BC
c) Xét tam giác ABM có hai đường cao BE và AH cắt nhau tại I nên I là
trực tâm của tam giác ABM
⇒ MI là đường cao của tam giác ABM
⇒ MI vng góc với AB
Mà AC vng góc với AB( Vì tam giác ABC vuông tại A)
⇒ MI // AC (ĐCCM)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
(1,0đ)
P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c)
P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
⇒ P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2≤ 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng 10
--- Hết---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IMƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2018–2019 I
(Đề thi gồm 03 trang)
Đề số 10
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của HS của một lớp 7
(bạn nào cũng làm được), GV lập bảng sau:
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Câu 1.Có bao nhiêu bạn làm bài tập:
A) 30 B) 14 C) 40 D) 35
Câu 2.Học sinh làm bài tập nhanh nhất cần bao nhiêu phút:
A) 3 B) 4 C) 14 D) 5
Câu 3. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là x(cm),
chiều dài hơn chiều rộng 5cm:
A) x.5 B) x + 5 C) x + (x + 5) D) x.(x + 5)
Câu 4.Giá trị của biểu thức –x4+ 2xy – 5y tại x = -2 và y = 3 là:
A) -11 B) 20 C) -34 D) - 43
Câu 5.Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
A) 5 - x B) 8.(x – 3) C) 5 D) 2 + 3x
Câu 6.Đơn thức nào trong các đơn thức sau không đồng dạng với đơn thức -3x2y3
A) – 5x2y3 B) -3x3y2 C) 0,5x2y3 D) 10y3x2
Câu 7.Bậc của đa thức 2x2 – 2x3 - x + 5
A) 2 B) -2 C) 3 D) 5
Câu 8.Hệ số cao nhất của đa thức -5x2+ x+ 3
A) 2 B) -5 C) 3 D) 1
Câu 9.Cho M = x3 - 2x + 1 ; N = 2x2 – 2x3 + x - 5, M + N là
A) 2 B) 1 C)0,5 D) -1
Câu 11.Tam giác DEF cân tại E thì:
A) DE = DF B) EF = DF C)
Câu 12.Cho tam giác MNP vuông tại P, biết MN = 10cm, NP = 8cm, độ dài của MP là:
A) 6cm B) 2cm C)
Câu 13. Xéttam giác ABC có góc A = 500, góc B = 800ta có:
A) BA = BC B) BC > AC C) BA > AC D) BA = BC
Câu 14. Trong các đường xiên và đường vng góc kẻ từ một điểm nằm ngồi đường
thẳng đến đường thẳng đó, thì đường vng góc là đường:
A) dài nhất B)ngắn nhất C) không xác định
Câu 15. Xét tam giác ABC có:
A) AB + BC < AC B) AC – BC > AB C) AB + BC > AC D) AB + BC = AC
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1.(1điểm)Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê
bởi bảng sau:
4 5 6 7 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8
a) Nêu dấu hiệu của bài tốn. Lập bảng tần số
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2.(1điểm)
a)Thu gọn đơn thức sau:
2
2 3 4
5 2
x y . x y
4 5
−
b)Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 3.(1 điểm)Cho hai đa thức:
P(x) = x4+ 5x3 - 6x + 2x2+ 10x – 5x3 + 1; Q(x) = x4 - 2x3+ 2x2+ 6x3+ 1;
a) Thu gọn hai đa thức rồi tìm đa thức M(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm củađa thức M(x)
a) Chứng minh AD = HD. So sánh AD và DC
b) DKC=DCK
c) Chứng minh: BD⊥KC
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho Q = 27 - 2x
12 - x . Tìm các số ngun x để Q có giá trị nguyên ?
b) Giải phương trình: 11x + 18 y = 120
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D D D C B C B A C D A A B C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1đ)
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7
Bảng tần số
x 4 5 6 7 8 9 10 11
n 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40
0,25
0,25
b)
0,25
0,25
Bài 2
(1đ)
a)
2
2 3 4 4 2 3 4
4 3 2 4 7 6
5 2 25 2
x y . x y x .y . x y
4 5 16 5
25 2 5
. . x .x . y .y x .y
16 5 8
− =
= =
0,25
0,25
b) Hệ số:
Bậc: 13
Bài 3
(1,0đ)
Thu gọn:
P(x) = x4+ 2x2+ 4x + 1
Q(x) = x4+ 4x3+ 2x2+ 1
M(x) = P(x) – Q(x) = - 4x3+ 4x
0,25
0,25
Cho M(x) = 0 ta được:
- 4x3+ 4x = 0
Vậy đa thức M(x) có nghiệm là x = 0; x = 1; x = -1
0,25
0,25
Bài 4
(2,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
GT, KL
0,5
a)
Xét
0,25
0,25
0,25
b)
0.25x2
0,25
0,25
c) Xét
KH
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1,0đ)
a)
Cho
27 - 2x
Q =
12 - x
2.(12 - x) + 3 3
= = 2 +
12 - x 12 - x
Ta có 2∈Z; x ∈Z ; x ≠ 12
0,25
nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi 3
12−x có giá trị nguyên
Mà 3
12−x có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12− ∈x Ư(3)
Ư(3) = -3; -1; 1; 3
x ∈
Vậy x ∈
b) 11x + 18 y = 120
Vậy nghiệm là:
6 18
11 3
x t
y t
= −
= −
(t ∈Z)
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS cơng nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
--- Hết---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG –
VĨNH PHONG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm ... trang)
Đề số 11
(Thời gian ... phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Thời gian giải một bài toán của các bạn học sinh ởhai tổI và II lớp 7A được trong
bảng sau (tính theo phút)
8 6 5 8 6 6 8 5 7 8 7 4 4 4 7 7 9 4 6 7
Sốcác giá trịcủa dấu hiệu là:
A. 4 B. 6 C. 9 D. 20
Câu 2.Tuổi nghềcủa 30 công nhân trong một xưởng cơ khí được thống kê như sau:
3 1 2 5 7 4 3 2 1 5 4 4 7 7 1
Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
A. Tuổi nghề của cơng nhân B. Xưởng cơ khí
C. Số công nhân D. Tuổi của công
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là:
A. x
y B. x + y C. x – y D. xy
Câu 4.Giá trịcủa biểu thức
2x+1 3x −5x+7 tại 1
2
x= − là:
A. 30 B. 45 C. 0 D. 15
Câu 5.Phần hệsốcủa đơn thức 3 5
8x y
− là:
A. 3 B. 5 C. -8 D. 8
Câu 6. Tổng của các đơn thức 2 2 2
5x y; −3x y x y; là:
A. 2
2x y B. 9x y2 C. 6x y2 D. 3x y2
Câu 7. Bậccủa đa thức 2 3 4 2 3 2 2 2 3
2x y 3x x y 2x y x y x y
− + + − + + − là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8.Cho đa thức:
2 7 8
= − + − +
Q x x x x . Hệsốcao nhất là:
A. - 1 B. 8 C. 2 D. -7;
Câu 9.Cho hai đa thức: 3 2 2 3 3 2 2 3
2 ; 3 2 2
P=x − x y +y Q= x + x y − y . Khi đó P – Q
bằng:
A. 3 2 2 3
4 3
x + x y − y B. 4x3+3y3
C. 3 2 2 3
2x 4x y 3y
− − + D. 3 2 2 3
4x +4x y +3y
Câu 10.Cho đa thức:
4 4
P x =x +x − x− . Nghiệm của đa thức là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 11. Cho ∆MNP cân có N =100 ,0 tính số đo góc M.
A. 400 B. 500 C. 1000 D. Kết quả khác
Câu 12. Cho ∆ABC vng có AB=5cm; AC=13cm và biết số đo ba cạnh của tam giác
là một số nguyên cm. Tính chu vi ∆ABC (cm)
A) 30 B) 20 C) 25 D)35
Câu 13. Cho ∆ABC có: 0 0
A=40 ; B=60 . Kết quả nào đúng
A) AB > AC > BC B) AC > AB > BC C) BC > AC > AB D) AB > BC > AC
Câu 14. Cho AB là hình chiếu của AC trên đường thẳng AB. Đường vng góc kẻ từ C
đến đường thẳng AB là:
A) AB B) AC C) BC D) đáp án khác
Câu 15.Trong các số đo sau, bộ ba số đo nào là số đo ba cạnh của 1 tam giác
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
c) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số.
d) Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2: (1,0 diểm). Thực hiện phép tính, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu
được
2.xy3.(3xy2)2
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức
5 3 7
P x = x − x+ −x vàQ x
d) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
e) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt ABtại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
c) Tìm n
P x =ax +bx + +cx d . Với P
rằng P x
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG –
VĨNH PHONG ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D A B C C D B A C A B A A B D
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm
1
1,0đ
Gía trị (x) 70 80 90
Tần số (n) 2 5 2
0,25
b)
Mốt của dấu hiệu là: 80
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
2
1,0đ =2xy3.9 x2y2.xy4 3.(3xy2)2
=18.x3y7
Có hệ số là 18, phần biến x3y7 và bậc 10
3
1,0đ
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
5 3 7
P x = x − x+ −x 3
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − = 3 2
5x x 4x 5
− − + −
0.25
0.25
b) b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = 2
2
x
− + 0,25
c)
c) 2
2
x
− + =0
2 2
2
x
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25
4
3đ
Hình
vẽ E
F
D
B
A
C
0.5
a) Chứng minh
2 2 2
Suy ra
0.5
0,25
b) Chứng minh
Suy ra DA = DE. 0,250.5
c) Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.
0,25
5
1đ
a)
b)
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
n + 1 -1 1 -5 5
n -2 0 -6 4
Theo đề bài ta có: P
Giả sử có m∈Z mà P(m) = 0
• mchẵn
P m d am bm cm
⇒ − = + + chẵn
P m
• mlẻ
1 1 1 1
P m −P =a m − +b m − +c m− cũng là 1 sốchẵn
do 3 2
1; 1; 1
m − m − m− đều chẵn. ⇒P
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy m∉Z P(x)khơng thể có nghiệm là số ngun.
0.25
0,25
0.5
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS cơng nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
--- Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Số thực
Thực hiện được thứ
tự thực hiện các
phép toán trên số
thực
Tìm được các giá trị x từ
các hệ thức đơn giản
Số câu hỏi 1( B1/b) 1(B2/c) 2
Số điểm 0,75 0,5 1,25
Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5%
Chủ đề 2: Số liệu
thống kê
Xác định được số
các giá trị khác
Tính được STBC của dấu
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,25 0,25 0,5
Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5%
Chủ đề 3: Cộng trừ đa
thức . Đa thức một
biến
Biếtđược số
nghiệm của đa
thức
Biết cộng trừ đa thức,
sắp xếp các đa thức
Có kĩ năng linh
hoạt biến đổi để
tính giá trị của
đa thức
Số câu hỏi 1 3(B1/a,B2/a,b) 1(B4) 5
Số điểm 0,5 2,75 0,5 3,75
Tỉ lệ % 5% 27,5% 5% 37,5%
Chủ đề 4: Tam giác
cân
Biết chứng minh
một tam giác là tam
giác cân, tam giác
đều
Kỹ năng vẽ hình viết giả
thiết, kết luận
Số câu hỏi 1 (B3/b) 1 2
Số điểm 0,75 0,25 1,0
Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10%
Chủ đề 5: Quan hệ
giữa các yếu tố trong
tam giác. Đường
trung tuyến, trung
trực của tam giác
Biết mối quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện
Vận dụng tính chất ba
đường trung tuyến của
tam giác để chứng minh
một đường thẳng đi qua
trung điểm của một
đoạn thẳng
Vận dụng bất
đẳng thức trong
tam giác để
chứng minh mối
quan hệ giữa các
đoạn thẳng
Số câu hỏi 2(C3;4) 1(B3/a) 1(B3/c) (B3/d)1 4
Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 3,5
Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35,0%
Tổng số câu 4 3 7
2 15
Tổng số điểm 2,5 1,75 4,75 1 10
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1.Sốlỗi chính tảtrong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị(x) 2 3 4 5 6 9 10
Tần số(n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32
a) Sốcác giá trịkhác nhau của dấu hiệu là
A.9 B.32 C.6 D.7
b) Sốlỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là :( làm tròn đến chữsố thập phân thứ
nhất ):
A.4,6 B. 4,5 C.5 D.4,56
Câu 2.Đa thức g(x) = x2+ 1
A.Khơng có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 3.Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A.17cm B.22cm C.23cm D. 24cm
Câu 4. Câu 3:Tam giác ABC có ˆ 0 ˆ 0
65 ; 85
A= B= . Thứ tự các cạnh của tam giác ABC là:
A. AB > BC > AC B. BC>AC>AB C. AC>BC>AB D. AC>AB>BC
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Tìmđa thứcM biết: 2 4 5 2 3
5 7 3
7xy x x y
− + −
+ M = 0
b) Tínhgiátrị củađa thứcM tại x = 1 vày = -1
Bài2. (2,5 điểm)
Cho hai đa thức
5 3 7
P x = x − x+ −x vàQ x
g) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
h) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
i) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3. (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC
d) Chứngminh: IB + IC +ID > AB + BC
Bài 4.(0,5 điểm)Tính giá trị của đa thức 3x4+ 5x2y2+ 2y4+ 2y2biết rằngx2+y2 = 2
Đề số 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
Đềsố1
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-D
b-A A B C
Phần II- Tự luận: (8 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
1
(1,5 đ) a)Tìmđượcđa thứcM =
4 5 2 3
2
5 7 3
7xy x x y
− + − +
b)Tínhgiátrị củađa thứcM tại x = 1 vày = -1
5
14
7
M =
0,75 đ
0,75 đ
2
(2,5đ) a)Thu gọn
5 3 7
P x = x − x+ −x 3
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − = 3 2
5x x 4x 5
− − + −
0,5
0,5
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = 2
2
x
− +
j) N(x) = P(x) – Q(x) 3
5x 4x 7
= − + - ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − )
= 10x3+x2 – 8x +12
0,5
0,5
c) 2
2
x
− + =0
2
2
2
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
3
(3,5 đ) 0,25
a)Dùng định lý Py –ta-go tính AC = 12cm,
vì AB < AC < BC nên góc C < góc B < góc A 0,50,5
b) ∆ABC = ∆ADC nên BC = DC hay ∆BCD cân tại C 0,75
c, Kẻ hình, Chứng minh được I là trọng tâm tam giác BCD.
Vì I là trọng tâm suy ra DI là đường trung tuyến tam giác BCD
Nên suy ra DI là đường trung tuyến tam giác BCD, do đó DI đi
qua trung điểm cạnh BC.
0,5
0,5
d) Sử dụng bấtđẳng thứctam giácvà tínhchấttam giácđều
chứngminh đượcIB + IC +ID > AB + BC 0,5
4
(0,5đ) Tính giá trị của đa thức 3x
4+ 5x2y2+ 2y4+ 2y2
biết rằng x2+y2 = 2.
Giải . 3x4+ 5x2y2+ 2y4+ 2y2= 3x4+ 3x2y2+ 2x2y2+ 2y4+ 2y2
= 3x2(x2+ y2) + 2y2(x2+ y2) + 2y2= 6(x2+ y2)
= 12
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Bài 1 Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kêtrong bảng sau:
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
b) Số trung bình cộng là:
A. 7,65 B. 8,25 C. 7,82 D.7,55
Câu 2.Đa thức g(x) = x2 - 4
A.Khơng có nghiệm B. Có nghiệm là -4
C.Có nghiệm là 4 D. Có 2 nghiệm
Câu 3.Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 8,5 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A.17,5cm B.16,5cm C.21cm D. 22cm
Câu 4. Câu 3:Tam giác ABC có ˆ 0 ˆ 0
65 ; 45
A= B= . Thứ tự các cạnh của tam giác ABC là:
A. AB > BC > AC B. BC>AC>AB C. AC>BC>AB D. AC>AB>BC
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)Tìm đa thức M biết: M - 2 4 5 2 3
5 7 3
7xy x x y
− + −
= 3
b)Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1
2. Bài 2 .(2,5 điểm)
Cho hai đa thức :
5 3 2 4
5 2 4 3
9 4 2 7
9 2 7 2 3
F x x x x x x
G x x x x x x
= − + − + −
= − + + + −
a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính tổngH(x) = F(x) +G(x) và P(x) = F(x) - G(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vng tại A, cógóc C bằng300
a)So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD là tam giácđều
c) M là trung điểm cạnh CD, BM cắt AC ở G. Chứng minh DGđi qua trung điểm cạnh
BC
d) Lấy O là mộtđiểm bấtkìnằmgiữaA và C. Chứngminh: OB + OC +OD > 3
2BC
Đề số 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 4.(0,5 điểm). Cho x2+ y2= 1. Tính giá trị của biểu thức:
M = 2x4+ 3x2y2+ y4+ y2.
Đềsố2
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-A
b-D D C A
Phần II- Tự luận: (8 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
1
(1,5 đ) a)Tìmđượcđa thứcM =
4 5 2 3
2
5 7
7xy − x + x y
b)Tínhgiátrị củađa thứcM tại x = 1 vày = -1
5
11
7
M = −
0,75 đ
0,75 đ
2
(2,5đ) a)Thu gọn và
5 4 3 2
5 4 3 2
7 2 4 9
7 2 2 3 9
F x x x x x x
G x x x x x x
= − − − + + +
= + + + − −
0,5
0,5
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
H(x)= 3x2+ x
P(x) = F(x) – G(x) = 5 4 3 2
2x 14x 4x x 7x 18
− − − − + +
0,5
0,5
c. Nghiệm của đa thức làm cho đa thức có giá trị bằng 0
H(x) = 0 hay 3x2+x = 0
x(3x+1) = 0
x = 0 hoặc 3x +1 = 0
x = 0 hoặc x = 1
3
−
0,25
0,25
3
(3,5 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
0,25
a)Dùng định lý tổngba góctrong tam giáctính góc B = 600
vìgóc C < góc B < góc A =>AB < AC < BC 0,50,5
b) ∆ABC = ∆ADC nên BC = DC hay ∆BCD cân tại C vàcógóc
B bằng600 => ∆BCD làtam giácđều 0,75
c, Kẻ hình, Chứng minh được G là trọng tâm tam giác BCD.
Vì G là trọng tâm suy ra DGlà đường trung tuyến tam giác BCD
Nên suy ra DG là đường trung tuyến tam giác BCD, do đó DG
đi qua trung điểm cạnh BC.
0,5
0,5
d) Sử dụng bấtđẳng thứctam giácvà tínhchấttam giácđều
chứngminh đượcOB + OC +OD > 3
2BC
0,5
4
(0,5đ) . Cho x
2+ y2 = 1. Tính giá trị của biểu thức:
M = 2x4+ 3x2y2+ y4+ y2.
Giải:
M = 2x4+ 3x2y2+ y4+ y2= 2x4+ 2x2y2+ x2y2+ y4+ y2
= 2x2( x2 + y2) + y2( x2 + y2) + y2
= 2x2.1+ y2.1 + y2
= 2( x2 + y2) = 2. 1 = 2
0,25
0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HKII TOÁN 7
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC - LIÊN AM năm học 2018- 2019
ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Đề có 01 trang ) ( Thời gian 90 phút)
Đề số 13
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Bài 1. Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệtkê trong bảng sau:
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Bài2.
3) Biểu thức biểu thị diện tíchcủa hìnhchữnhậtcóchiều dàilàa cm, chiềurộngkém
chiều dài2cm là:
A. (a +2).a B. (2a + 2).2 C. (a – 2).a D. (a-2).2
4)Gía trị của biểu thức - 2x2+ xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
5)Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3) D. - 4xy2
6)Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
7) Bậccủađa thức - 3x5+ xy2 – 1 là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 1
A. - 2 B. - 18 C. -3 D. -1
9) Thu gọnđa thức 2
(x +2x+ −1) (2x−1)ta đượckếtquảlà:
A. 2 B.4x C. 2
2
x − D. x2+2
10) Đa thức - 9x + 18 cónghiệmlà:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
11) Cho tam giácABC cóAB = AC khi đó:
A. GócA = góc C B. GócA = góc B C. GócB = góc C.
12) Cho tam giác ABC có <A = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. 12 C. 8 D. 6
13) Cho tam giácABC cóAB > AC> BC khi đóta có:
A. ∠ > ∠ > ∠A B C B.∠ > ∠ > ∠C B A C. ∠ > ∠ > ∠B C A
14) Cho tam giác ABC có AB > AC, AH ⊥BC ( H thuộc BC)khi đó:
A. BH = HC B. BH > HC C. BH< HC
15) Trong các bộ ba đoạn thẳng cóđộ dàinhưsau bộba nàolàđộ dàiba cạnhcủamộttam giác:
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 3,5cm; 2cm; 0,5cm C. 2cm;3cm;4cm
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1:( 1 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng
làm được) và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cơng
c) Vẽ biểuđồđoạn thẳng, tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
Bài 2:(1điểm) Thu gọn biểu thức sau:
a) - 2
3x y . (1 2 2
6x y z)
b) -5x3y2 + 10x3y2+ ( 3 2
4
3
y
− ) - x3y2
Bài 3(1điểm) Cho 2 đa thức
3 3 2
3 2 3
1
( ) 2 4 2
4
3
( ) 2 2 4 2
4
f x x x x x x
g x x x x x
= − + − + −
= + + + − −
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừagiảm dần của biến.Tính f(x)+g(x)
b)Tìm nghiệm của h(x)=f(x)-g(x)
Bài 4: ( 3điểm )Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vng góc với AC và AB ( E ∈AC
F ∈AB )
a/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
b/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF
c/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.
Bài 5:(1 điểm)
a)Chứng tỏrằng: ( a + b) .a + (a+b).b ≥ 0 vớimọia,b
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9).x2 - (x2 – 9). 9 + y – 2 + 10
III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL GIỮA KÌ II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểmMỗi câu 0,2 Điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C B B C B C D C C B B B C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
B
Bààii ĐĐááppáánn SSốốđđiiểểmm
1
1
(
(11đđiiểểmm))
a
a//DDấấuuhhiiệệuuởởđđââyyllààtthhờờiiggiiaannllààmmmmộộttbbààiittoốánnccủủaammỗỗiihhọọcc
s
siinnhh((ttíínnhhbbằằnnggpphhúútt)) 00,,2255đđiiểểmm
b
b//BBảảnngg““ttầầnnssốố””
G
Giiááttrrịị((xx)) 55 77 88 99 1100 1144
T
Tầầnnssốố((nn)) 44 44 77 88 44 33 NN==3300
--nnêêuunnhhậậnnxxéétt
0
0,,2255đđiiểểmm
0
0,,2255đđiiểểmm
c
c//TTíínnhhssốốttrruunnggbbììnnhhccộộnngg
5 4 7 4 8 7 9 8 10.4 14.3
30
X = ⋅ + ⋅ + ⋅ + ⋅ + + ==258
30 ==88,,66
M
M00==99
0
0,,2255đđiiểểmm
2
2((11đđiiêêmm))
a
a)) 2 1 2 2 1 4 3
3 . ...
6 2
x y x y z − x y z
− = =
00,,2255xx22đđiiểểmm
b
b)) =...=...= 13 3 2
4 x y
−
00,,2255xx22đđiiểểmm
3
3((11đđiiểểmm))
2
2
2
) ( ) 5
4
5
( ) 4
4
( ) ( ) 2 1
a f x x x
g x x x
f x g x x x
= − +
= + −
+ = − −
0
0,,2255xx22đđiiểểmm
b
b))NNgghhiiệệmmccủủaađđaatthhứứcchh((xx))llàà 1
6 00,,2255xx22đđiiểểmm
4
4((33đđiiểểmm))
V
Vẽẽhhììnnhh vvààgghhiiggtt,,kkll 00,,55đđiiểểmm
1/ Chứng minh ∆ABE = ∆ACF ( cạnh huyền – góc nhọn) (
Suy raABE = ACF ( 2 góc tương ứng) (
AE = AF ( 2 cạnh tương ứng) 00,,2255xx33đđiiểểmm
2/ Chứng minh ∆AIE = ∆AIF ( cạnh huyền – cạnh góc vng )
00,,2255xx44đđiiểểmm
3/ Từ phần b suy ra IAE = IAF
Suy ra AI là phân giác của EAF .Hay AI là phân giác của góc A 00,,2255xx33đđiiểểmm
5
5 a) Đưa về: 2
(
(11đđiiểểmm)) b) Chứng minh được : (x2 – 9)2+ y – 2 + 10≥10 vớimọix, y
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x= ±3vày = 2. VậyGTNN của biểu thứclà
10 khi x = 3 vày = 2 hoặcx = -3 vày = 2.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN LỚP 7
Đề số 14 (Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: cho bảng số liệu thống kê ban đầu như sau:
6 7 8 9 8 9 7 6 5 4
7 8 8 9 8 9 7 8 9 4
1.1Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 9 B.6 C.10 D. Một kết quảkhác
1.2 Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 9 B. 8 C.7 D. 6
Câu 2: Cho các biểu thức: 0; x; 1- 2 . Câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. 0 không phải là biểu thức đại số. C, 1- 2 không là biểu thức đại số?
B. X không phải là biểu thức đại số D. Cả ba biểu thức trên đều là biểu thức đại số
Câu 4.Giá trị biểu thức 3x2y+ 3y2xtại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 5: Trong các biều thức sau biểu thức nào khônglà đơn thức:
A. -7 B.3x2y C. 4x - 7 D. (a- 2b)x2(a,b là hằng số)
Câu 6:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
3xy
−
A. 2
3x y
− B. ( 3− xy y) C. −3(xy)2 D. −3xy
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức?
A. - 6 B.
3
x C. 3
x D.
2
1 2
x−
+
Câu 8: Cho hai đa thức một biến f(x) và g(x) khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bậc của tổng f(x) + g(x) lớn hơn bậc của f(x) và của g(x)
B. Bậc của hiệu f(x) - g(x)bé hơn bậc của f(x).
C. Bậc của hiệu f(x) - g(x) bằng bậc của f(x).
D. Bậc của hiệu f(x) - g(x) bằng bậc của g(x) nếu bậc của f(x) bé hơn bậc của g(x).
Câu 9: Kết quả của biểu thức : (x3 – 2x + 1) – (2x3-x2 -2x + 1) là:
A. –x3+ x2 B. x3+ x2+ 2 C. –x3+ x2+2 D. –x3
Câu 10:Số nào sau đâylà nghiệm của đa thức f(x) =
3
2
A.
3
2
B.
2
3
C.
-2
3
D.
-3
2
Câu 11: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 540thì góc ở đáy coa số đo là:
A. 630 B. 540 C. 720 D. Kết quả khác,
Câu 12: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì
độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 13: A. Trong một tam gác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
B.Trong tam giác vng, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
C. Trong một tam giác đối diện với góc nhọn là cạnh nhỏ nhất.
D. Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhấtlà góc nhọn.
Câu 14: A. Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng ta chỉ kẻ được duy nhất một đường
thẳng vng góc xuống đường thẳng đã cho.
B. Trong các đường vng góc và đường xiên đường vng góc là đường ngắn
nhất.
Câu 15: Với bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể vẽ được tam giác:
A. 5;6;7 B. 7;7;2 C. 4;7;3 D. 6;6;6
II. Tự luận: 7 điểm.
Bài1(1,0 điểm).Số cân nặng (kg) của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
30 35 28 30 37 24 30 24 29
29 29 29 28 50 30 29 30 30
35 30 28 30 28 29 30 28 28
50 30 28 49 29 28 37 24 35
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh
b) Lập bảng tần số và tìm Mod của dấu hiệu?
c) Tính trung bình cân nặng của học sinh lớp 7A ( làm tròn đến kg) và nêu nhận xét.
Bài 2:(1,0 điểm)
Cho A = -x(
4
3x2y ) . ( 1
3
− x3y2)
a) Thu gọn A ; Tìm phần biến và bậc của A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3. (1điểm)
Cho hai đa thức
3 4 3 1
P x = − x + x−x +x + x −
3 2 1 2
Q x = x −x +x − x− − x
k) Tìm đa thức M(x) = P(x) - Q(x)
l) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3 điểm)
Cho °ABC vng tại B, có AB = 5cm, BC = 12cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
D sao cho BD = BA, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 4cm.
Cho đa thứcP(x) = ax2+ bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho5a - 3b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 7
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B D D C B C D A C A A B A C
Phần 2: Tự Luận ( 7 điểm)
Nội dung Điểm
Bài1
a)Dấu hiệu: Số cân nặng(kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp 0.5
b)X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
0.5
Bài 2
1đ
a) Thu gọn A =
-3
2 x5y4z ; Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
Bậc của đơn thức A là: 10
b)Giá trị của A tại x =1 ; y = -1 ; z = 3
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có :A = -
3
2 .15.(-1)4.3
A = -2
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
Bài 3
1đ
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
5 3 7
P x = x − x+ −x 3
5x 4x 7
= − +
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − =−5x3−x2+4x−5
0.25
0.25
M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = 2
2
x
− +
b) 2
2
x
− + =0
2
2
2
x
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
Bài 4 :
3 điểm
Hình vẽ đúng; ghi GT, KL đúng 0.5
a. OM là phân giác của góc xOy; MA ⊥Ox và MB⊥Oy (gt)
=> Suy ra : MA = MB
(Hoặc cm được ∆AOM = ∆BOM => MA = MB ) 0,75
b. *) chứng minh được:∆BMC = ∆AMD ( Góc - cạnh -góc)
*)...=> MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) => ∆DMC cân tại M 0,75
c. Chứng minh được: DM + MA = CM + MA = CA
Chỉ ra được CA < CD (qh đường vng góc và đường xiên )
Từ đó suy ra : DM + MA < DC
0,25
0,25
d) chứng minh được: M là trực tâm của ∆COD
=> OM ⊥CD 0.5
Bài 5:
a)P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c) 0.5
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
⇒P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2≤ 0
0.5
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC 2018–2019 I
MƠN TỐN 7
Đề sơ 15 (Thời gian 90 phút khơng kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :
Thời gian(x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số( n) 6 3 4 2 8 5 5 6 1 N= 40
Câu 1.Tần số 3 là của giá trị:
A) 9 B) 10 C) 5 D) 3
Câu 2.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A) 40 B) 12 C) 8 D) 9
Câu 3.Biểu thức đại số biểu thị bình phương của tổng a và b là :
A)
a b+ B) 2 2
a +b C)
3
a b+ D) 3 3
a +b
Câu 4.Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2+ 1 tại x = -2; y = -1 là :
Câu 5.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A) 3x2yz B) 2x +3y3 C) 4x2 - 2x D) xy – 7
Câu 6.Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức 2 3
A) 2 3
A) 5 B) 5 C) 7 D) 12
Câu 8.Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải làđa thức một biến?
A) 3x3 – 7xy B) 5y3 – 2y C) -3z2 D) 2x – 3
Câu 9.Cho hai đa thức E(x) = - x4+x3+2x2+ x – 2 và E(x) = x4 - x3 - 2x2 - x + 3.
Tập nghiệm của đa thức E(x) + F(x) là:
A) {-1} B) {0} C) {1} D)
Câu 10.Sốnào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x +
2
1
?
4
1
B) x = -
4
1
C) x =
2
1
D) x = -
2
1
Câu 11.Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là1cm và 7cm.Chu vi của
tam giác đó là:
A) 8cm B) 15cm C) 9cm D)16cm
Câu 12. Cho ∆ABC vng tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32cm B) 36cm C) 8cm D) 16cm
Câu 13.Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A) Cˆ >Bˆ > Aˆ B) Bˆ >Cˆ > Aˆ C) Aˆ >Bˆ >Cˆ D) Aˆ >Cˆ >Bˆ
Câu 14.Cho tam giác ABC có
A)
Bài 1.( 1 điểm) Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:
10 13 15 10 13 15 17 17 15 13
15 17 15 17 10 17 17 15 13 15
a, Dấu hiệu ởđây là gì ? Lập bảng tần số
b, Tính sốtrung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2.( 1 điểm) Cho hai đơn thức A =
3
1
a, Thu gọn các đơn thức trên.
b, Tính A+ B.
Bài 3.( 1 điểm)Cho hai đa thức : 3 2 3
( ) 2 2 3 2
A x = x − x+x −x + x+
3 2 3 2
( ) 4 5 3 4 3 4 1
B x = x − x + x− x− x + x +
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi tìm bậc của chúng.
b) Tính A(x) + B(x), tìm nghiệm của đa thức : P(x) = A(x) + B(x) - 19
Bài 4.( 3 điểm) Cho tam giác MNK vuông tại M. Biết MN = 9cm; MK = 12cm.
a) Tính NK.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MN = MI. Chứng minh: ΔKNI cân.
c) Từ M vẽ MA⊥NK tại A, MB⊥ IK tại B. Chứngminh ∆MAK =∆MBK
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức f(x) = ax2+ bx + c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Biết 5a + b +2c = 0. Chứng
minh rằng f(-1).f(2)
b) Cho x, y, z ≠ 0 và x-y –z = 0 Tính giá trị của biểu thức :
B = (1 - z
x)(1 -
x
y)( 1+
y
z )
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II(2018-2019)
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D A B A B C A D D B C A C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1,5đ)
a)Dấu hiệu: Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng
phút) của mỗi học sinh lớp 7
Giá trị (x) 10 13 15 17
Tần số (n) 3 4 7 6 N= 20
0,25
0,25
b) 10.3 13.4 15.7 17.6 289 14, 45
20 20
X = + + + = =
0 15
M =
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
A =
3
1
− x3y( 5x2y3z3) = .... =
5
− x5y4z3
B = - 2xy2z( 3x2yz)2 = ... = - 18x5y4z3
A + B =
3
5
−
x5y4z3+ (- 18x5y4z3)
= [
3
5
− + ( - 18)]. x5y4z3 =
3
59
− . x5y4z3 0,25
0,25
Bài 3
(1,0đ)
a) Thu gọn: 3 2
( ) 2
A x =x +x + +x
3 2
( ) 1
B x =x −x − +x
Bậc của đa thức A(x) và B(x) là 3
0,25
0,25
A(x) + B(x) = 3
2x +3
Cho P(x) = A(x) + B(x) - 19 = 3
2x +3 -19 = 0
3
8 2
x = => =x
0,25
Bài 4
(2,0đ)
a)vẽhình đúng cho câu
A B
I
K
N M
0,5
Xét ∆MNK vng tại M có:
2
2
2
MK
MN
KN = + (ĐL Py-ta-go)
)
(
15
92 2
2
cm
KN
KN
=
=
⇒
=
+
=
0,25
0,25
0,25
b)Xét ∆KIM và ∆KNM có:
+ KM: chung
+ ∠KMN =∠KMI =900(GT)
+ MI=MN (GT)
Do đó: ∆KIM = ∆KNM (c.g.c)
=> KI=KN(...)
=> ∆KIN cân tại K (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Vì ∆KIM = ∆KNM (CMT)
=> ∠NKM =∠IKM(...)
Xét ∆AKM và ∆BKM có:
+ ∠KAM =∠KBM =900(GT)
+ KM: chung
+ ∠NKM =∠IKM(CMT)
Do đó: ∆AKM = ∆BKM (ch-gn)
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1,0đ)
a) Ta có f(-1) = a – b + c; f(2) = 4a + 2b + c
=> f(-1) + f(2) = 5a + b + 2c = 0
=> f(-1) = - f(2)
=> f(-1). f(2) = - f(2).f(2) = -[f(2)] 2
b) B = (1 - z
x)(1 -
x
y )( 1+
y
z )
B = . .
.
x z y x z y
x y z
− − +
(1)
Vì x – y - z =0 nên: x - z = y; y – x= -z ; z + y = x (2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra B = -1
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS cơng nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
--- Hết---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS
THẮNG THỦY -VĨNH LONG
Đề số 16
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn :TỐN 7
Năm học 2018 -2019
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm).
Câu 1.Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Bảng 1
17 18 20 17 15 24 17 16 22 18
16 24 18 15 17 20 22 18 15 18
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì?
A. Số lớp trong một trường THCS B.Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
C.Số học sinh nữ của các lớp D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2.Số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 1 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3.Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y . x - y B.( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y)
Câu 4.Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 1
2 µl
A. -1 B. 3 C. 4 D. 1
2
−
Câu 5.Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. -3x3y2 B. - 1
3(xy)
5 C. 1
2x(-2y
2)xy D. 3x2y2
Câu 7.Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2+3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy C. - 5x2y - 14xy2
Câu 8.Bậc của đa thức 3x2 – 8x3+ x2+ 3+ 8x3là :
A. 2 B. -8 C. 3 D. 4
Câu 9.Tính
4x −2x +3x+ −1 3x +4x− =5 ?. Kết quả nào sau đây đúng?
3 2
A.4x −5x − +x 6 B.3x3+x2−9x+6 C.3x3−5x2− +x 6 D.4x3+x2+ −x 4
Câu 10.Nghiệm của đa thức P(x) = x2+ 4 là :
A. 2 B. -2 C. -4 D. Khơng có
Câu 11.Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 700 B. 350 C. 400 D.Một kết quả khác
Câu 12.Tam giác ABC vng tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Độ dài cạnh BC là ?
A. BC = 12cm B. BC = 225cm C. BC = 63cm D. BC = 15cm
Câu 13.Tam giác ABC có 0 0
50
ˆ
,
60
ˆ= C=
B thì :
A. AB>BC>AC B. BC>AC>AB C. AB>AC>BC D. BC>AB>AC
Câu 14. Cho
A. AB < AC B. HB < HC C. HB > HC D. HB = HC
Câu 15.Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác :
A. 2cm, 3cm, 5cm B. 7cm, 9cm,10cm
C. 2cm, 7cm, 11cm D. Cả A, B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm)
Bài1: (1 điểm)Điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như
sau :
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “ tần số ”
b)Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1điểm)Cho hai đơn thức A = 4x2y3z và B =
2
3
1
2 x y
−
z
a) Biết C = A.B tìm đơn thức C
b) Tính giá trị của C khi x = -1, y = -1, z = 1
Bài 3: (1điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 2x2 - 4x + 7 và Q(x) = - 5x3 – x2 + 5x – 7
Bài 4: (3điểm) Cho
HB lấy điểm M sao cho HM = HB.Chứngminh rằng:
a)HB < HC
b)
c) Gọi N là trung điểm của AC và O là giao điểm của AM và BN. Giả sử AB =
4cm. Tính độ dài AO.
Bài 5: (1,0điểm)Cho biểu thức A =
5 2 7
− + −
x y + 2019
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của A
b) Biết A = 2019 .Tính giá trị biểu thức 2 2 7515
5
4
P= x +y +
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS
THẮNG THỦY - VĨNH LONG
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM HỌC KÌ II
MƠN TỐN 7NĂM HỌC2018 -2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm).
15.0,2 = 3điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A B C B A B C A A A D B D B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
1
1điểm
a ) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh. 0,25
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1 N= 36
0,25
b) X 2 3.2 4.5 5.5 6.7 7.9 8.4 9.2 10 6, 055 6,1
36
+ + + + + + + +
= = ≈ 0,25
M0 = 7 0,25
2
1 điểm
a) C = 4x2y3z. 0,25.x6y2z = x8y5z2
0,25.2
b)Thay x = -1, y = -1, z = 1 vào đơn thức C ta được
C = 1. (-1).1 = -1
0,25
0,25
3
1 điểm
a) M(x) = x2+ x 0,25
N(x) = 10x3 + 3x2 - 9x + 14 0,25
b) chox2+ x = 0 => x(x + 1) = 0 0,25
4
3 điểm
Vẽ đúng hình cho câu a, Ghi GT, KL
0,5
a ) Tính được 0
ACB =30 < B
=>AB < AC
=> HB < HC (Quan hệ đường xiên hình chiếu)
0,25
0,25
0,25
b)-Xét ∆AHB và ∆AHM ta có:
AH chung ; 0
90
= =
AHB AHM ; HB = HM (GT)
=> ∆AHB = ∆AHM ( c- g - c)
=> AB = AM (hai cạnh tương ứng)=>
-Lại có 0
B=60 (GT)=>
0,25
0,25
0,25
0,25
c) –
ACB =30 => BC = 2AB=2BM=>M là trung
điểm của BC=> O là trọng tâm của
=>AO =
=> Có AM = AB = 4 cm => AO =
5
1điểm
a)Ta có:
5 0
− ≥
x và 2y− ≥7 0 với mọi x,y
=>
5 2 7 2019 2019
− + − + ≥
x y 0,25
=> MinA = 2019 khi x= 5, y = 3,5 0,25
b) A = 2019 =>
5 2 7
− + −
x y = 0 => x= 5; y = 3,5 0,25
Với x= 5; y = 3,5 => P = 2 2 7515
5.5 (3, 5)
4
+ + = 1916 0,25
Tổng 10
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN
Đề số 17
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 7
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A,MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độcao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thống kê. Nhận biết
được dấu
hiệu, số giá trị
của dấu hiệu
- Xác định dấu hiệu.
- Lập bảng
“tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị
trung bình của dấu
hiệu.
Số câu 3 3 6
Số điểm 0,6 1,5 2,1
Tỉ lệ % 6% 15% 21%
2. Biểu thức đại
số. - đơn thức Nhận biết
đồng dạng,
nghiệm của
đa thức, giá
trị của đa
thức.
- Biết tìm bậc
của đơn thức,
đa thức, đa thức
thu gọn.
Cộng trừ đơn thúc
đồng dạng, xỏc định
nghiệm của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa
thức.
- Cộng đa thức.
Số câu 3 3 3 3 1 13
Số điểm 0.6 0.6 0,6 1,5 1 4,3
Tỉ lệ % 6% 6% 6% 15% 10% 43%
3. Tam giác
- Tam giác cân.
- Định lí Pitago.
- Các trường
hợp bằng nhau
của tam giác
vuông.
Nhận biết một
tam giác là
tam giác đều.
Xác định độ
dài 1 cạnh của
tam giác
vuông.
Chứng minh hai
tam giác bằng
nhau, tam giác
vuông.
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0.2 0,2 2 2,4
Tỉ số % 2% 2% 20% 24%
4. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Các
đường đồng
quy trong tam
giác.
Biết khoảng
cách từ trọng
tâm đến đỉnh
tam giác.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0.2 1 1,2
Tỉ số % 2% 10% 12%
Tổng số câu 7
1,4
14%
5
9
3,6
36%
4
4
40%
25
Tổng số điểm 10
Tỉ số % 100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8
Bảng 1
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A . Số học sinh của một tổ B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
b. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A . 7 B. 9 C. 10 D. 74
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là
A . 4 B . 5 C. 6 D . 7
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
3xy
−
A. 2
3x y
− B. ( 3− xy y) C. −3(xy)2 D. −3xy
Câu 3: Đơn thức 1 2 4 3
9
3y z x y
− có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4: Bậc của đa thức 3 4 3
7 11
Q=x − x y+xy − là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f x
Câu 6:Kết qủa phép tính 2 5 2 5 2 5
5x y x y 2x y
− − +
A. 2 5
3x y
− B. 2 5
8x y C.4x y2 5 D. −4x y2 5
Câu 7.Giá trị biểu thức 3x2y+ 3y2xtại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8.Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3+ 2 x3y + 5 xy3bằng :
A. 3 x3y B. –x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y -10xy3
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2x + 1 :
A.
3
2
B.
2
3
C.
-2
3
D.
-3
2
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng:
A.Có hai cạnh bằng nhau B. Có ba cạnh bằng nhau
C. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 D. Có ba góc bằng nhau
Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì
độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi
đó:
A. ACx >A B. ACx >B C. ACx =A + B D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A.AM =AB B. 2
3
AG= AM C. 3
4
AG= AB D. AM =AG
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 ®iĨm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấuhiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức
5 3 7
P x = x − x+ −x vàQ x
m)Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
n) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
o) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm):
Tìm n
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):-Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a b c
Đáp án B C D B C C C D D A C A C C B
Câu Nội dung Điểm
1
1,5đ
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
b)
Lập chính xác bảng “tần s dng ngang hoc dng ct:
Giá trị (x) 70 80 90
TÇn sè (n) 2 5 2
Mốt của dấu hiệu là: 80.
0.5
0,25
c)
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
2
1,5đ
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
5 3 7
P x = x − x+ −x =5x3−4x+7
5 2 3 2 2
Q x = − x + x− + x−x − =−5x3−x2+4x−5
0.25
0.25
b) b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) 3
5x 4x 7
= − + + ( 3 2
5x x 4x 5
− − + − ) = 2
2
x
− + 0,5
c)
c) 2
2
x
− + =0
2
2
2
x
x
⇔ =
⇔ = ±
Đa thức M(x) có hai nghiệm x= ± 2
0,25.2
3
3đ
Hình
vẽ E
F
D
A
C
0.5
a) Chứng minh
2 2 2
Suy ra
0.5
0,25
b) Chứng minh
Suy ra DA = DE. 0,250.5
c)
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.
0,25.2
0,25
0,25
4
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
n + 1 -1 1 -5 5
n -2 0 -6 4
0,25
0.5
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS
VINH QUANG – THANH
LƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn : Tốn 7
Năm học : 2018 - 2019
Đề số 18 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1.Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là:
A) tần số. B) mốt. C) số liệu thống kê. D) đơn vị điều tra.
Câu 2.Cho dãy giá trị của một dấu hiệu như dưới đây:
5 5 3 7 8 8 5 5 6 6 6 5 7 6 5 6 7 4 5 6.
Tần số của giá trị 5 là:
A) 6 B) 7 C) 20 D) 5
Câu 3.Biểu thức biểu thị “ Hiệu của a và bình phương của b” là:
A) a – b2 B) (a – b)2 C) a2 – b2 D) b2 - a
Câu 4.Giá trị của biểu thức x5 – y5tại x = 1 và y = -1 là:
A) -1 B) 2 C) 0 D) 1
Câu 5.Thu gọnđơn thức y2.(2y2)3.y ta được:
A) 2y5 B)8y5 C)8y8 D)8y9
Câu 6.Khẳng định nào sau đây là sai?
Hai đơn thức đồng dạng là:
A) 3x2y3và 3x3y2 B) -3x2y3và 3x2y3 C) (xy)2 và 3x2y2 D) -2x3y3và 5x3y3
Câu 7.Thu gọn đa thức(5x + y) + ( 3x – y) ta được:
A) 8x – 2y B) 8x +2y C) 8x D) 2x
Câu 8. Giá trị của đathức x2 – 2x – 8 tại x = -1 là:
A) -11 B) -5 C) -7 D) -9
Câu 9.Hiệu của đa thức ( 2x2 - 1) và đa thức(1 – x2) là:
A) x2 B) x2 - 2 C) 3x2 - 2 D) 3x2
Câu 10. Nghiệm của đa thức 4x2+4x +1 là:
A) 1
2 B)
1
2
−
C) -2 D) -2
Câu 11.Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó:
A) AB = AC B) AB > AC C) AB < AC D) AB = BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) Cˆ > Bˆ > Aˆ B) Bˆ >Cˆ > Aˆ C) Aˆ > Bˆ >Cˆ D)Aˆ >Cˆ >Bˆ
Câu 14. Cho tam giác ABCcó AB < AC, H là hình chiếu của A trên BC. Trong các kết
luận sau, kết luận nào đúng?
A) HB = HC B) HB > HC C) AH = HC D) HB < HC
Câu 15. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2cm và 10cm. Trong các số sau đây, số nào
là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó?
A)8cm B) 7cm C)9cm D) 6cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1.(1điểm)
Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được)
và ghi lại như sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì?Lập bảng “tần số”.
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2.(1điểm)
a) Tính tích của đơn thức 5x2y2và đơn thức3xy3rồi tìm bậc của kết quả.
b)Tính giá trị của biểu thức A = 2x2 - 3x + 1 tại x = -1
Bài 3.(1điểm)Cho hai đa thức
f(x) = 3x2 – 2x – x4 - 2x2 - 4x4+ 6 và g(x) = - x3 - 5x4+ 2x2+ 2x3 – 3 + x2
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến và tính tổng
f(x) + g(x).
b)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)?
Bài 4.(3điểm)
Cho
EH vng góc với BC (H
a) Tính số đo BEC
b) Chứng minh
Bài 5.(1,0 điểm)
Cho các số x, y, z thỏa mãn y z 1 x z 2 x y 3 1
x y z x y z
+ + + + + −
= = =
+ +
a) Chứng minh rằng x + y + z = 1
2
b) Tìm các số x, y, z?
--- Hết ---
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
VINH QUANG – THANH LƯƠNG
( Đáp án gồm 03 trang )
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B A B D A C B C B A C A D C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài Nội dung làm được Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a) DDấấuuhhiiệệuuởởđđââyyllààtthhờờiiggiiaannllààmmmmộộttbbààiittooáánnccủủaammỗỗiihhọọccssiinnh h
B
Bảảnngg““ttầầnnssốố””
G
Giiááttrrịị((xx)) 55 77 88 99 1100 1144
T
Tầầnnssốố((nn)) 44 44 77 88 44 33 NN==3300
0,25
0,25
b) Số trung bình cộng là:
5.4 7.4 8.7 9.8 10.4 14.3 258 8, 6
30 30
X = + + + + + = =
M
M00==99
0,25
0, 25
Bài 2
(1,0đ)
a) 5x2y2. 3xy3 = (5.3)(x2.x)(y2.y3)
= 15x3y5
( Nếu học sinh ghi luôn kết quả cuối cùng vẫn cho đủ 0,25 điểm)
Bậc của đơn thức là 8
0,25
0,25
b) Thay x = -1 vào biểu thức A = 2x2 - 3x + 1, ta có:
A = 2.(-1)2 – 3.( -1) +1 = 6
Vậy giá trị của biểu thức A = 2x2 - 3x + 1 tại x = -1 là 6. 0,25
0,25
Bài 3
(1,0đ)
a) f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
g(x) = - 5x4+ 2x3+ 3x2 – 3
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
+ g(x) = - 5x4+ 2x3 + 3x2 – 3
f(x) + g(x) = – 10x4 + 2x3 + 4 x2 - 2x + 3
b)Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4+ 6
Ta được f(1) = 12 – 2.1 – 5.14+ 6 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
0,25
0,25
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác: 0,25
Ghi GT – KL: 0,25
0,5
a) Có 1 1.40 20
2 2
o o
ABE=EBC= ABC= = ( Vì BE là phân giác góc B) 0,25
ABC
∆ vng tại A ⇒ ABC+ =C 90o hay40o + =C 90o ⇒ =C 50o 0,25
Xét ∆BEC có: EBC + +C BEC=180o( Tổng 3 góc của một tam giác)
Hay 20o+50o+BEC =180o ⇒BEC=110o
Vậy BEC=110o
0,25
b) Xét ∆ABE và ∆HBE có:
90o
EAB=EHB= ( vì ∆ABC vng tại A vàEH ⊥BC)
BE là cạnh chung
0,25
ABE=EBC( Vì BE là phân giác góc B) 0,25
Do đó: ∆ABE = ∆HBE( Cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
* Chứng minh được BE là trung trực của AH 0,25
c)Xét
EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE)
AEK =HEK( đối đỉnh)
Vậy
0,25
Suy ra EK = EC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25
EHC
∆ vuông tại H ⇒EH <EC
mà EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE)
Do đó EA < EC 0,25
Bài 5
(1,0đ)
a) Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau :
1 2 3 1 ( 1) ( 2) ( 3)
y z x z x y y z x z x y
x y z x y z x y z
+ + + + + − + + + + + + + −
= = = =
+ + + +
= 2(x y z) 2
x y z
+ + =
+ + ( vì x + y + z khác 0)
0,25
1
2
x y z
⇒ + + = 0,25
H
K
E C
b)Áp dụng kết quả câu a,thay 1
2
x+ + =y z vào
1 2 3
y z x z x y
x y z
+ + = + + = + − , ta được:
0, 5 1 0, 5 2 0, 5 3
2
x y z
x y z
− + = − + = − − =
0,25
=> x = 1
2 , y =
5
6 , z =
5
6
− 0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS cơng nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.