Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.68 KB, 5 trang )
(1)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÔN : TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số: y f x
A. f
A.
6
;
5
. B.
3
;
2
. C.
2
;
3
. D.
5
;
6
.
Câu 3: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x28x 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S?
A.
3 3
x t
y t
ìïï =
-ï
D í
ïï = - +
ïỵ
?
A. u1= -( 1;3)
ur
B. 2
1;3
2
uuur=ổỗỗỗố ửữữữứ C. 3
1
;3
2
uuur= -ỗốỗổỗ ứữữửữ D. u4= -( 1; 6- )
uur
Câu 5: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot0. B. tan 0. C. cos0. D. sin0.
Câu 6: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. x 1 x 1. B. x 1 x 1. C. x 1 x 1. D. x 1 1 x 1.
Câu 7: Cho ABCcó b6,c8,A600. Độ dài cạnh a là:
A. 3 12. B. 2 37. C. 20. D. 2 13.
Câu 8: Cho phương trình
A. x 1 0. B. x 1 0. C.
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 10: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
3 2 1
f x = x - x+
A. hàm số lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 11: Parabol y 4x 2x2 có đỉnh là:
A. I
Câu 12: Dấu của tam thức bậc 2: f x( ) x2 5x6được xác định như sau
A. f x
B. f x
C. f x
D. f x
Câu 13: Gọi ( ; )x y0 0 là nghiệm của hệ phương trình: 3 1
6 3 5
x y
x y
. Tính x0y0
A. 11
3
B. 3 C. 7
3 D.
2
3
Câu 14: Cho a > b > 0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai?
A. ac2 > bc2 B. a + c > b + c C. ac > bc D. a – c > b – c
Câu 15: Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Tập nào là tập con của tập A B
A. 1;2;5. B. 1;3 C. 1 D. 1;3;5
Câu 16: Cho
A.
2 2
x
x
x x
Bước
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T
A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .
Câu 18: Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏaa b 2. Hãy xác định
A. 7. B. 5. C. 7 . D. 5 .
Câu 19: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng4 – 3x y 5 0, 3x4 – 5 0,y đỉnh
A . Diện tích của hình chữ nhật là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 20: Cho hệ phương trình
2 2 6 2 0
8
x y x y
x y
. Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình
sau đây ?
A. x2x– 4 0. B. 20x48 0 C. x216x20 0. D. x210x24 0.
Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
A. y
2019 2018
y x
C. y3x22 D. y mx 9
Câu 22: Phương trình
A. m3. B. m1và m3. C. m1và m3. D. m1.
Câu 23: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 6 – 8x y 3 0và d2: 3 – 4 – 6 0x y là
A. 1.
2 B. 2. C.
3
.
2 D.
5
.
2
Câu 24: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B
trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A B1, 1 cùng thẳng hàng vớiC1 thuộc chiều
cao CD của tháp. Người ta đo được góc 0
1 1 49
DAC và 0
1 1 35
A. 21,47 m B. 21,77 m C. 22,77 m D. 20,47 m
Câu 25: Cho tam giác ABC có A
A. x y 2 0. B. x y 0. C. x2y 3 0. D. 2x y 3 0.
Câu 26: Cho phương trình mx2 – 2
A. Nếu 0 m 4 thì phương trình có nghiệm: x m 2 4 m
m
, x m 2 4 m
m
.
B. Nếu m4 thì phương trình vơ nghiệm.
C. Nếu m4 thì phương trình có nghiệm kép 3
4
x .
D. Nếu m0 thì phương trình có nghiệm 3
4
x .
Câu 27: Tam giác ABC có a6,b4 2,c2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu ?
A. 1 108 .
2 B. 3. C. 9. D. 9 .
Câu 28: Tìm số nghiệm của các phương trình sau
4x x
A. 3 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình ax b 0 vơ nghiệm khi a0.
B. Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là khi a0 và b0.
C. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ln có nghiệm.
D. Bất phương trình ax b 0 vơ nghiệm khi a0 và b0.
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: MA MC AB , Khi đó Mlà trung điểm của:
A. AD. B. BC. C. AB. D. CD.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vơ nghiệm
2
2 3 1 3
2
m x m y
m x y y
ìï + - =
ïï
íï + - =
ïïỵ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2, M là trung điểm của BC. Khẳng định nào
sau đây đúng.
A. 3.
2
a
BA BM B. 2.
2
a
BA BM C. BA BM a. D. 10.
2
a
Câu 33: Hệ bất phương trình
2
2
4 0
1 5 4 0
x
x x x
có số nghiệm nguyên là
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 34: Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn: x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất
của: P9xy10yz11zx.
A. ma 49
48
x
1
P B. ma 95
48
x
1
P C. a
8
x 45
m
1
P D. ma 495
8
x
14
P
Câu 35: Tìm m để hệ bất phương trình
2 2 2
0
2 1 2
2
x x
x x
mx
có nghiệm
A. m 1 và m 2. B. 1 0
2
m
m
C. 1 m 2. D. 0 m 2.
Câu 36: Số các giá trị nguyên âm của x để đa thức f x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 37: Cho bất phương trình 4
A. m12 B. 0 m 12 C. m12 D. m0
Câu 38: Cho a b 0 và 1 2
1
a
x
a a
, 2
1
1
b
y
b b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x y . B. x y .
C. Không so sánh được. D. x y .
Câu 39: Cho hàm số y x22x2 có đồ thị (P), và đường thẳng (d) có phương trình
y x m. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2OB2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. 5
2
m B. m2 C. m1 D. 5
2
m
Câu 40: Câu 46 Cho hệ phương trình 2 22 21
2 3
x y a
x y a a
. Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ
có nghiệm
A. a2. B. a 2. C. a1. D. a 1.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A
sao cho tổng MA22MB23MC2 nhỏ nhất.
A. 3;1
2
M
B.
3
; 1
2
M
C.
3
M
D.
3
;1
2
M
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y 1
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho các bất đẳng thức: (I) a b
b a ≥ 2 ;
(III) 1 1 1
a b c≥
9
a b c (với a, b, c > 0).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (III) đúng
C. (I), (II), (III) đều đúng D. Chỉ (II) đúng
Câu 44: Cho
2
2
1 2 2 0
2 2 0
x m x m
x m x m
khẳng định nào sai?
A. m0 :S
C. 1 m 0 :S
Câu 45: Parabol
A. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. B. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
C. Tam giác AOB là tam giác đều. D. Tam giác AOB là tam giác vuông.
Câu 46: Hệ bất phương trình
1
x x
x m vô nghiệm khi
A. m 2. B. m0. C. m 2. D. m 1.
Câu 47: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : 2 2 2
2
x mx
m x
x
- +
- =
- có nghiệm dương:
A. 2 6 4- £ m< 1 B. 4 2 6- £ m< . 1 C. 0< m£ 2 6 4- . D. 1< m< . 3
Câu 48: Cho hình thang vng ABCDcó đáy lớn AB4a, đáy nhỏ CD2a, đường cao AD3a
Tính DA BC.
A. 9a2 B. 9a2. C. 15a2. D. 0.
Câu 49: Bất phương trình x2 6x 5 8 2x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 50: Để phương trình m x2
A. – 4 m –2 hay – 1 m 2 . B. m–2 haym 2 .
C. m–4 haym–2 . D. m–4 haym–1 .
---