Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 6 trang )
(1)
SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...
Câu 1. Cho hình lăng trụ A BC A B C. ¢ ¢ ¢ có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB¢, điểm N
thuộc cạnh CC¢ sao cho CN = 2C N¢ . Tính thể tích khối chóp .A BCNM theo V .
A. . 7
12
A BCNM
V
V = . B. . 7
18
A BCNM
V
V = . C. .
3
A BCNM
V
V = . D. . 5
18
A BCNM
V
V = .
Câu 2.Tập xác định của hàm số y = 2 sinx là
A. ¡ . B. éë-ê 2;2ùúû. C. ë ûé ùê ú0;2 . D. éë-ê 1;1ùúû.
Câu 3.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
5
3
1 2
y
x
O
A. y = x3 - 3x + .5 B. y = x3 - 3x2 + .5 C. y = 2x3 - 6x2 + .5 D. y = - x3 + 3x2 + . 5
Câu 4.Cho hình chóp S A BC. có đáy A BC là tam giác vng tại A, SA vng góc với mặt phẳng
2, 4, 5
A B = A C = SA = . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S A BC. có bán kính là
A. 10
3
R = . B. R = 5. C. 5
2
R = . D. 25
2
R = .
Câu 5.Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A. 2
3. B.
1
2. C. 1. D.
1
3.
Câu 6.Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x3 - 3mx2 + 3x + đồng biến trên 1 ¡ là
A. é-ê 1;1ùú
ë û. B. m Î - ¥ -
C.
Câu 7.Phương trình 72x2+5x+4 = 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 1. B. 5
2. C. - 1. D.
5
2
- .
Câu 8. Cho hình chóp đều S A BCD. có cạnh A B = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
bằng 45º. Thể tích khối chóp S A BCD. là
A.
3
6
a
. B.
3 2
3
a
. C.
3 2
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 9. Cho hình chóp S A BC. có SA vng góc với đáy. Tam giác A BC vuông cân tại B , biết
2
SA = A C = a. Thể tích khối chóp S A BC. là
A. 3
. 2
S A BC
V = a . B. . 4 3
3
S A BC
a
V = . C. . 3
3
S A BC
a
V = . D. 3
.
2
.
3
S A BC
V = a
Câu 10.Cho ,k n (k < n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. k !. k
n n
A = k C . B. !
!.( )!
k
n
n
C
k n k
=
- . C.
k n k
n n
C = C - . D. k !. k
n n
A = n C .
Câu 11.Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y = x2- 2x. B. y = x3 + 3x + .1 C. y = x4 + 4x2 + .1 D. y = x3- 3x - 1.
Câu 12.Tìm tập xác định D của hàm số y =
A. D = - ¥ -
C. D = ¡ . D. D = - ¥ -
Câu 13.Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. 6
26
A . B. 26. C. 6
26
C . D. P6.
Câu 14. Cho hàm số f x
F = .
A. F x
C. F x
Câu 15.Cho hàm số y = f x
2
-2
-2
-1 1 2
y
x
O
A. Hàm số y = f x
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f x
C. Nếu m > 2 thì phương trình f x
D. Hàm số y = f x
Câu 16.Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). B. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều). D. Khối tứ diện đều.
Câu 17.Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
2
x x
y
x x
- +
=
- - là
Câu 18.Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
log x - 1 + log 11 2- x ³ 0 là
A. S = - ¥
ữ
ỗố ứ. D. S =
Câu 19.Họ nguyên hàm của hàm số
5 4
f x
x
=
+ là
A. 1 ln 5 4
ln 5 x + + C . B.
1
ln 5 4
5 x + +C . C.
1
ln 5 4
5 x + + C . D. ln 5x + 4 + C .
Câu 20.Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
A. f x
3
x
x
f x x = e + + C
C.
3
x
f x x = e + +C
d 3 x
f x x e + C
= +
Câu 21.Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 - 5x2 + với trục hoành là 4
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22.Cho hàm số y = x3- 3x+ 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 23.Cho a là số thực dương khỏc 5. Tớnh 3
5
log
125
a
a
I = ổỗỗỗ ửữữữ
ữ
ỗố ứ.
A. I = - 3. B. 1
3
I = - . C. 1
3
I = . D. I = 3.
Câu 24.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. xd x x
xe x = e + xe +C
xe x = xe - e +C
C. d 2
2
x x x
xe x = e + C
2
x x x x
xe x = e + e +C
Câu 25.Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y = logax , y = logbx , y = logcx có đồ thị như hình vẽ
y = logbx
y = logcx
1
y = logax
y
x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 26.Cho a > 0, b> 0, giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1
2 1
2 . . 1
4
a b
T a b ab
b a
- ộờ ổỗ ửữữựỳ
ỗ
ờ ỳ
= + ờ + ỗỗ - ữữỳ
ữ
ỗố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
bng
A. 1
2 . B.
1
3. C.
2
3. D. 1.
Câu 27. Cho tứ diện A BCD, gọi G G1, 2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và A CD. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A.G G1 2 / /
3
G G = A B .
C. Ba đường thẳng BG A G1, 2và CD đồng quy. D.G G1 2 / /
Câu 28.Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật A BCD có A B và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, A B = 4a ,A C = 5a. Thể tích khối trụ là
A.V = 12pa3
. B.V = 16pa3
. C.V = 4pa3
. D.V = 8pa3
.
Câu 29.Cho a > 0, b> 0 thỏa mãn a2+ 4b2 = 5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log 2 log log
3 2
a+ b a + b
= . B. log
C. 2 log
Câu 30.Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.V = 4p. B.V = 12p. C.V = 12. D.V = 4.
Câu 31. Cho hình chóp S A BC. có A B = A C = 4,BC = 2,SA = 4 3, ·SAB = SAC· = 30º. Tính thể
tích khối chóp .S A BC.
A.VS A BC. = 4. B.VS A BC. = 8. C.VS A BC. = 12. D.VS A BC. = 6.
Câu 32. Cho phương trình
đoạn éê0;20pùú
ë û của phương trình bằng
A. 570
3 p. B.
875
3 p. C.
880
3 p. D.
1150
Câu 33.Cho hàm số y = f x
y = f(x)
-4
y
x
O
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin cos 1
2 cos sin 4
x x
f f m m
x x
ổ - - ửữ
ỗ ữ
ỗ ữ= + +
ỗ ữữ
ỗ - +
è ø có
nghiệm?
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
log x x + 2+ 4- x + 2x + x + 2£ là 1
A. 12
5 . B.
15
16. C.
16
15. D.
5
12.
Câu 35.Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x m2 2
x m
-
-=
- trên đoạn 0;4
é ù
ê ú
ë û
bằng - 1.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 36. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện
7 8 1
1
720 ....
4032
n n
C + C + C = A + . Hệ số ca x7
trong khai trin 12
x x
x
ổ ửữ
ỗ - ữ ạ
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ bng
A. 560. B. - 120. C. 120 D. - 560.
Câu 37. Cho hàm số y = x4- 2x2 + m - 2 có đồ thị
A. 2. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 38. Cho hai số thực x y, thỏa mãn 2 2 2 2
4 6 4 6 10 6 4
x + y - x + y + + y + y + = + x - x . Gọi
,
M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x2 + y2 - a . Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn é-ê 10;10ùú
ë û của tham số a để M ³ 2m ?
A. 15. B. 16. C. 18. D. 17.
Câu 39. Cho hàm số y = f x
x Ỵ ¡ . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn é-ê 2019;2019ùú
ë û để hàm số g x
A. 2009. B. 2011. C. 2012. D. 2010.
Câu 40.Cho a, b là các số dương thỏa mãn log9 log16 log12 5
2
b a
a = b= - . Tính giá trị a
b .
A. a 7 2 6
b = + . B.
3 6
4
a
b
+
= . C. a 7 2 6
b = - . D.
3 6
4
a
b
-= .
Câu 41. Cho hàm số f x
f x f x = x + + f x " ẻ ¡x . Khi đó giá trị f
A. 23 . B. 15 . C. 26 . D. 24 .
Câu 42.Cho hình chóp O A BC. có ba cạnh OA OB OC, , đơi một vng góc và OA = OB = OC = a. Gọi
M là trung điểm cạnh A B . Góc hợp bởi hai véc tơ BCuuur và OMuuur bằng
A. 150º. B. 135º. C. 60º. D. 120º.
Câu 43. Cho tứ diện SA BC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh A G và cắt các cạnh
,
SB SC tương ứng tại M N, . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
.
S AMN
S ABC
V
V là
A. 3
8. B.
1
2. C.
4
9. D.
Câu 44.Cho hàm số y = f x
Giá trị lớn nhất của m để phương trình ( ) ( ) ( )
3 13 2 3
2 7
2 2
f x f x f x
e - + + = m có nghiệm trên đoạn é ùê úë û0;2 là
A.
15
13
e . B. e3
. C. e4
. D. e5
.
Câu 45. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 64p cm3. B. 16p cm3. C. 8p cm3. D. 32p cm3.
Câu 46.Cho hình chóp S A BCD. có SA vng góc với mặt phẳng
vng với cạnh đáy A D BC, ; A D = 3BC = 3 ,a A B = a SA, = a 3. Điểm I thỏa mãn A Duuur = 3A Iuur; M
là trung điểm SD, H là giao điểm của A M và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC.
Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt
phẳng
A.
3
10 5
a
V = p . B.
3
5 5
a
V = p . C.
3
5
a
V = p . D.
3
2 5
a
V = p .
Câu 47. Cho phương trình m ln2
tham số m để phương trình
A.
Câu 48. Cho hàm số
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
-=
- + + - . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6
é-ê ù
ú
ë û
của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 12.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng A BC A B C. ¢ ¢ ¢ có đáy A BC là tam giác vuông tại A, A B = a 3,
2
BC = a, đường thẳng A C¢ tạo với mặt phẳng
A. 3pa2. B. 6pa2. C. 4pa2. D. 24pa2.
Câu 50. Cho hình chóp S A BCD. có đáy A BCD là hình thoi cạnh a và ·A BC = 60° . Hình chiếu vng
góc của điểm S lên mặt phẳng
A. sin 2
2
j = . B. sin 1
2
j = . C. sin 3
2
j = . D. sin 1
4
j = .
HẾT
---x - ¥ 1 3 + ¥
y¢ - 0 + 0 -
y
+ ¥
15