Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.37 KB, 4 trang )
(1)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
MƠN TỐNLỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
Lưu ý: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm
CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM
Câu1
2,0
điểm
a)
1,0điểm
Đặt
, a > 0
2
0,25
6 2 5 6 2 5
3 5 3 5 1 1
2 2
x
5 1 5 1 1 2 1
2 2
0,25
2
B = 2x3 + 3x2 – 4x + 2
B = 2x(x2 + 2x -1 ) - ( x2 + 2x -1 ) + 1 = 1 0,25
b)
2014 2015 2014 2014 2015 2014
x x x y y y(1)
ĐKXĐ:
(1) x2014 y2014 2015 x 2015 y 2014 y 2014 x 0
Nếu x khác y và
0,25
2014 2014 2015 2015 2014 2014
x y
x y x y x y
(2) 0,25
Khi đó dễ chứng tỏ
Nếu x=y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y. 0,25
Câu 2
2,0
điểm
a)
1,0 điểm
Đặt:
Chứng minh được (2) (x+y)(x+z)(z+x) = 0
0,25
Với: x + y = 0
0,25
Với: x + z = 0
Vậy phương trình có nghiệm: 1 5
2
x
b)
1,0
®iĨm
2
3 4 2 2
x 1 + y 1 = 4
x xy x y
x y
2 2 2
2 2 2 2
3 4 2 2 0 2 5 2 0
x + y 4 0 x + y 4 0
x xy x y x xy y x y
x y x y
0.25
Ta có:2x2xy y 25x y 2 0
y x
hoặc y2x1
0.25
Với y 2 x thay vào (2) ta được: x2 – 2x +1 = 0 suy ra x = 1
Ta được nghiệm (1;1)
0.25
2 1
y x thay vào (2) ta được: 5x2 – x – 4 = 0 , suy ra x = 1; 4
5
x
Ta được nghiệm (1;1) và ( 4; 13
5 5
)
Vậy hệ có nghiệm (1;1) và ( 4; 13
5 5
)
0.25
Câu 3
2,0
điểm
a)
1.0 điểm
Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2p21; 2p23; 3p24 đều là số
nguyên tố.
+) Nếu p=7k+i; k,i nguyên, i thuộc tập
0.25
Xét p 2 2p21; 2p23 & 3p2 4 7
Nếu p2chia cho 7 dư 1 thì 3p24chia hết cho 7 nên trái GT
chia cho 7 dư 4 thì 2p21
chia hết cho 7 nên trái GT
Nếu p2chia cho 7 dư 2 thì 2p23 chia hết cho 7 nên trái GT
0.25
+) Xét p=2 thì 3p24
=16 (loại) 0.25
+) Xét p=7k, vì p nguyên tố nên p=7 là nguyên tố, có:
2 2 2
2p 1 97; 2p 3 101; 3p 4 151đều là các số nguyên tố
Vậy p =7
0.25
b)
1,0
®iĨm
Giả thiết 3
0,25
(2)54 3( x3)22z23 (y z2 26) 3( x3)22.9 3 .3 y2
2 2
(x3) 3y 12
2 4 2 1; 2 4
y y y
vì y nguyên dương
0,25
Nếu y2 1 y 1 thì (1) có dạng:
3 3 5 72 5 72 9 3
5
x z z z z z (vì có(*))
Khi đó 3
0,25
3 x3 14z 126 14 z 126 z 9 z 9 z 3(vì z nguyên dương)
Suy ra (x3)2 0 x 3(vì x nguyên dương)
Đáp số
3 6
2; 1
3 3
x x
y y
z z
Câu 4
3,0
điểm
a)
1,0
®iĨm
Vẽ hình (1 trường hợp)
M
P
N
E
O
B
D
C
A
F
I
H
K
0,25
Sđ· 1800 d» d» 600
2
s DE
BAC s DE 0,25
Suy ra EOD· 600 nên tam giác OED đều 0,25
suy ra ED = R. 0,25
b)
1,0
®iĨm
· ·
APE ADE (2 góc nội tiếp chắn cung AE)
·ABM ·ADE (Cùng bù với góc EDC)
Suy ra: ·ABM ·APE nên tam giác APE đồng dạng với tam giác ABM
0,25
Nên AE AM AE AB. AM AP.
AP AB (1)
0,25
Tương tự chứng minh tam giác ANE đồng dạng với tam giác ABF
. .
AE AF
AE AB AN AF
AN AB (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: AN.AF = AP.AM
0,25
c)
1,0
®iĨm
Xét I nằm giữa B, D( Nếu I nằm ngồi B,D thì vai trị K với DC sẽ như I với BD)
Tứ giác BIHF, BDCF nội tiếp nên ·FHK FCK· ( cùng bằng FBD· ), suy ra tứ
giác CKFH nội tiếp nên FKC· 900.
Lý luận tam giác DFK đồng dạng tam giác BFH nên:DK BH
FK FH
Tương tự tam giác CFK đồng dạng tam giác BFI nên:CK BI
FK FI
Suy ra: DC BH BI
FK FH FI
0,25
DC BD BH BD BI BH ID
FK FI FH FI FI FH FI
MàID HC
FI FH suy ra:
DC BD BH HC BC
FK FI FH FH FH
0,25
Vậy BC BD CD 2BC
FH FI FK FH nên
BC BD CD
FH FI FK nhỏ nhất khi FH lớn nhất
0,25
Câu 5
1,0
điểm
x y z
2 2 2
( )
(*)
a b a b
x y x y
(*)
2 2
2
( ) ( )
a b
x y a b
x y
2 y 2 x 2
a b ab
x y
2
0
y x
a b
x y
luôn đúng; “=”
y x
a b
x y =0a=
x
b
y
0,25
y z y z y z
2 2 2 2
2 2 (2 2) 4
(" " 2 )
2y y z 3y z 3y z y y z y z
2 2 2
4 4 (4 4) 64
(" " 4 3 )
4x 3y z 4x 3y z 4x 3y z x y z
0,25
2 2 2 2
0,25
4 3 x y z
x y z x y z
1 1 1
4 3 4 3 3 4
M
x y z x y z x y z
1 1 1 1 1
8 x y z 8
8
0,25