Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.64 KB, 5 trang )
(1)
UBND HUYỆN KINH MƠN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: TỐN - LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
2.0
điểm
1)
0.75
điểm
Với x > 0, y > 0 ta có:
3 3
3 3
x + y x + x y + y
1 1 2 1 1
A = + . + + :
x y
x y x + y x y + xy
0,25
( x + y) x - xy + y + xy x + y
x + y 2 1 1
= . + + :
x y
xy x + y xy(x + y)
= 2 +x + y : ( x + y)(x + y)
xy xy(x y)
0,25
=
2
x + y xy
.
xy x + y =
x + y
xy
0,25
2)
1.25
điểm
8 + 15 8 - 15
x =
-2 2 0,25
16 + 2 15 16 - 2 15
x =
-4 4
15 +1 15 -1
=
-2 2 = 1 0,25
3 3
y = 5 + 2 13 + 5- 2 13
y = 5 + 2 13 + 5 - 2 13 + 3 5 - 2 13 .y 3 3 2
0,25
y = 10 - 9y 3 y + 9y -10 = 0 3
A= 2
1
1
1 0,25
Câu 2
2.0
điểm
1)
1.0
điểm
Giải phương trình: 2 2x 1 x22x
ĐK: 1
2
x PT 2x 1 2. 2x 1 1 x2
2 1 1 0 2 1 1 (1)
2 1 1 0 2 1 1 (2)
x x x x
x x x x
x x x x
0,25
Giải (1): 2 2
1
1 1
2 1 1 2 2
2 1 ( 1) 4 2 0
2 2
x
x x
x x x
x x x x
x
2 2
x
0,25
Giải (2) 2x 1 x 1vô nghiệm do 1
2
x
Vậy phương trình có 1 nghiệm x 2 2
2)
1.0
điểm
Với x, y, z > 0 ta có xy + yz + xz = 1 x2 + xy + yz + xz = 1 + x2
1 + x2 = (x + y)(x + z)
Tương tự ta có
1 + y2 = (y + x)(y + z); 1 + z2 = (z + x)(z + y)
0,25
2 2
2
2 2
2
P = 2(xy + yz + xz) = 2 0,25
Câu 3
2.0
điểm
1)
1.0
điểm
0
4
10
2
2
3 2
2 y xy x y
x
[x2 2x(y1)(y1)2] – (4y2 8y4)70 0,25
(xy1)2 (2y2)2 70
(3yx1)(yx3)7 0,25
Do x, y nguyên nên ta có: 3yx1 và yx3 là ước của 7
3y + x + 1 1 -1 7 -7
y – x + 3 7 -7 1 -1
0,25
Giải các trường hợp, ta được: (x,y) {(7; -3), (1; -3), (3; 1), (-3 ; 1)} 0,25
2)
1.0
điểm
Ta có
n6 - n 4 + 2n3 + 2n2
= n2. (n4 - n2 + 2n +2)
= n2. [n2(n-1)(n+1) +2(n+1)]
= n2[(n+1)(n3 - n2 + 2)]
= n2(n + 1) . [(n3 + 1) - (n2 - 1)] 0,25
= n2(n + 1)2 . (n2 - 2n + 2) 0,25
Với nN, n > 1 thì n2 - 2n + 2 = ( n -1)2 + 1 > ( n - 1)2
Và n2 - 2n + 2 = n2 - 2(n - 1) < n2
(n - 1)2 < n2 - 2n + 2 < n2 0,25
n2 - 2n + 2 khơng phải số chính phương.
n2(n + 1)2 . (n2 - 2n + 2) hay n6 - n4 + 2n3 + 2n2 không phải là một số chính
phương.
Câu 4
3.0
điểm
Vẽ
hình
:
1a)
1.0
điểm
Qua A kẻ đường thẳng vng góc với AM, cắt đường thẳng CD tại I.
Ta có IAD DAM IAM 90· · · 0và BAM DAM BAD 90· · · 0
IAD BAM· · .
0,25
Xét AID và AMB có IAD BAM· · ; AD = AB và ADI ABM· ·
AID = AMB (g-c-g) AI = AM 0,25
XétAIK vng tại A có AD là đường cao 12 + 1 2 = 12
AI AK AD
0,25
Mà AD = AB và AI = AM
2 2
1
AB AD
AM AK
0,25
1b)
1.0
điểm
b) Gọi BD cắt AN, AM thứ tự tại P và Q. MP cắt NQ tại H. Chứng minh rằng
AH MN.
Xét DPN và APQ có PDN PAQ· · 450 ; DPN· ·APQ (đ.đ)
DPN đồng dạng với APQ DP NP
AP PQ
Xét APD và QPN ·APD QPN· (đ.đ) và DP NP
AP PQ
APD đồng dạng với QPN
· · 450 · 450
PNQ ADP hay ANQ
Xét QAN có QAN· ·ANQ450 QAN vng tại Q NQAM
Chứng minh tương tự ta được MPAN
0,25
0,25
0,25
Xét AMN có MP AN và NQ AM, NQ cắt MP tại H nên H là trực tâm
2)
C
A
B
E
D
Đặt AB = AC = a; (a > 0) , AE = BD = x (0 x a )
1.0
điểm
Ta có AD = AB - BD = a - x
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ADE vuông tại A, ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
( ) 2 2
2( -ax+ ) 2
4 2 2 2 2
DE AD AE DE a x x x ax a
a a a a a
DE x x
2
2
a
DE
Dấu "=" xảy ra khi
2
a
x D E, lần lượt là trung điểm AB, AC.
Vậy DE nhỏ nhất khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
1.0 điểm
Do xyz =1 nên ta có
1 1 1
1 1 1
xy yz zx xy yz zx
M M
x y z xyz x xyz y xyz z
y z x
M
yz xz xy
Do x,y, z là các số dương thỏa mãn xyz =1 nên ta đặt
; ; ( 0; 0; 0)
xy ; ; , 1
a b c
x y z ab bc ca
b c a
a b c
yz zx xyz
c a b
Khi đó
1 1 1 1 1 1
a b c
x y z b c a
M M
a b c
xy yz xz
c a b
ac ab bc
M
ab bc bc ca ac ab
0,25
Chứng minh bất đẳng thức : Với x,y,z dương ta có
x y z
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z 0,25
1 1 1
3 (ab bc ca)( )
1 1 1 1 9
3 (2ab 2bc 2ca)( )
2 2
9 3
3
2 2
ac ab bc
M
ab bc bc ca ac ab
M
ab bc bc ca ca ab
M
ab bc bc ca ca ab
M
0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
ab bc bc ca ca ab a b c x y z
Vậy GTNN của M là 3
2 khi và chỉ khi x y z 1
0,25
Ghi chú: