Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.69 KB, 10 trang )
(1)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN 11
Năm học 2017 – 2018
A. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm:
1. Phương trình lượng giác: 2cosx 2 0 có nghiệm là:
A.
2
4
4
x k
x k
2.Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu?
A. 5
324 B.
5
9 C.
2
9 D.
1
18
3. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển
A. 462 B. 792 C. 924 D. 1716
4. Cho cấp số cộng
A. u10 35. B. u15 44. C. D. S5 25.
5. Giá trị của lim 1k
n (k *) bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
6. Giới hạn hàm số
lim 1
x x có kết quả là:
A. B. C. 9 D. 1
7. Giới hạn hàm số lim 3
2
x
x
x
có kết quả là.
A. B. C.2 D.1
8.
2
2
2 1
lim
3
x
x
x bằng:
A. 2. B. 1
3
. C. 1
3. D. 2.
9.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
2 1
A. . B. 0 . C. 1
2 . D. .
10.
2
2
1
1
lim
1
x
x x
x bằng:
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
11. Tìm để các hàm số liên tục tại
A. B. C. D. 1
12. Cho hàm số . Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào trong các
khoảng sau đây? I. . II. . III. .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
13. Đạo hàm của hàm số f x( ) 2 x1 tại x0 1 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
14. Tìm đạo hàm của hàm số sau y x 43x22x1 .
A.y' 4 x36x3 B.y' 4 x4 6x2 C.y' 4 x33x2 D.y' 4 x36x2
15. Cho hàm số ysin 2x. Hãy chọn câu đúng
A. 4yy0. B. 4yy0. C. y ytan 2x. D. 2
3
yx x song song với đường thẳng 4
3
y x là :
A. y x 2. B. y 1 x. C. y 2 x. D. y 3 x.
17. Đạo hàm cấp hai của hàm số f x( ) 2x5 4 5
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A. 40x3 43
x
. B. 40x3 43
x
. C. 40x3 83
x
. D. 40x3 83
x
.
18.Cho hàm số ( ) 9 3 2
2
g x x x . Đạo hàm của hàm số g x
19.Vi phân của hàm số y 2x5 2 5
x
là biểu thức nào sau đây?
A. 4
2
2
10x 5 dx
x
. B.
4
2
2
10x dx
x
.
C. 10x4 22 dx
x
. D. 2
2
10x dx
x
.
20. Đạo hàm của hàm số y x2 4x3 bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2 3
1
2 x 4x
. B.
2
2 3
6
2 4
x x
x x
.
a 2
4 1 1
khi 0
( ) (2 1)
3 khi 0
x
0
x
1
2
1
4
1
6
f x x x f x
2
2 3
12
2 4
x x
x x
. D.
2
2 3
2
2 4
x x
x x
.
21. Đạo hàm của hàm số y5sinx3cosx bằng:
A. 5cosx3sin .x B.cosx3sin .x C.cosxsin .x D.5cosx3sin .x
22.Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y2x33x22 tại điểm có hồnh độ x0 2 là:
A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.
23.Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T biến:
A.B thành C B.C thành A C.C thành B D.A thành D
24.Cho hai đường thẳng phân biệt a b, và mặt phẳng . Giả sử a b, b . Khi đó:
A. a . B. a . C. a cắt . D. a hoặc a .
25.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng khơng cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngồi một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng
đó.
D. Qua một điểm nằm ngồi một mặt phẳng cho trước có vơ số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
26. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng P
song song với SBD và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của P và hình
chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vng. D. Tam giác đều.
27.Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và ASBBSCCSA. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SB và
AC?
A. 600 B. 1200 C. 450 D. 900
28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SC
29.Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào
sau đây?
A. Hai mặt phẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thứ ba thì vng góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vng góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vng góc với mặt
phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
31.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng bao
nhiêu?
A.
2
B. a C.
2
a
D.
3
a
32.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vng góc với a thì b vng góc với
mặt phẳng (P).
B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc
thuộc mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vng góc với mặt phẳng (P) thì a
vng góc với b.
D. Một đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vng góc với
mặt phẳng đó.
Đề 109,312,546,764
Bài 1: ( 0,5 điểm): Tính giới hạn:
4 2
lim
2
x
x
x .
Bài 2: ( 0,5 điểm):
Cho hàm số yx33x21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =2.
Bài 3: ( 1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a 2;
𝑆𝐴 = 2𝑎√3
a.Chứng minh
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
Đề 271,435,698,850
Bài 1: ( 0,5 điểm): Tính giới hạn:
1
3 2
lim
1
x
x
x
Cho hàm số yx33x21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ x =1.
Bài 3: ( 1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng 𝑎√6 ,
a.Chứng minh
ĐỀ 109
1 2 3 4 5 6 7 8
A B D B D B A C
9 10 11 12 13 14 15 16
D C A A D C B B
17 18 19 20 21 22 23 24
A C B D C C B C
25 26 27 28 29 30 31 32
B A A D D A D C
ĐỀ 271
1 2 3 4 5 6 7 8
B A A B C A B D
9 10 11 12 13 14 15 16
C B D D B C B A
17 18 19 20 21 22 23 24
B B C C C C D D
25 26 27 28 29 30 31 32
A D D C A A D A
ĐỀ 312
1 2 3 4 5 6 7 8
C C B A C C B D
9 10 11 12 13 14 15 16
A A A B B D D A
17 18 19 20 21 22 23 24
C B A D B D D B
25 26 27 28 29 30 31 32
A D C D A C C B
ĐỀ 435
1 2 3 4 5 6 7 8
D C C C D B C A
9 10 11 12 13 14 15 16
A A B B B D C D
17 18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31 32
B D D B A B C D
ĐỀ 546
1 2 3 4 5 6 7 8
B D D C C B A A
9 10 11 12 13 14 15 16
A D D A C C A C
17 18 19 20 21 22 23 24
C A D D B D B B
25 26 27 28 29 30 31 32
C C B A B D B A
ĐỀ 698
1 2 3 4 5 6 7 8
D A B C B C C D
9 10 11 12 13 14 15 16
B D A C D A D A
17 18 19 20 21 22 23 24
D C C C A B B C
25 26 27 28 29 30 31 32
B A A B D B A D
ĐỀ 764
1 2 3 4 5 6 7 8
A D A C C C A D
9 10 11 12 13 14 15 16
A C D A A C B D
17 18 19 20 21 22 23 24
B D C D A B D B
25 26 27 28 29 30 31 32
D C B C B B B A
ĐỀ 850
1 2 3 4 5 6 7 8
A C B B A C C A
A A D D B D C B
17 18 19 20 21 22 23 24
C C C B B D A D
25 26 27 28 29 30 31 32
A A D B C B D D
II. PHẦN LUẬN
Đề 109,312,546,764
Tính giới hạn:
0
4 2
lim
2
x
x
x 0,5
𝑥→0
−2+√𝑥+4
2𝑥
𝑥
2𝑥(2+√𝑥+4)
1
2(2+√𝑥+4)
1
8
Cho hàm số y x 33x21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hồnh độ x =2.
0,5
phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hs: y f x'
Ta có: y' 3 x2 6x Thay x2 vào đồ thị của (C) ta được y21 và y’(2)= 24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a 2;
𝑆𝐴 = 2𝑎√3
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
Chứng minh BD
BD AC
BD SA BD SAC
SA AC A
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD). 0,5
Vì AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) nên góc giữa SC và mp (ABCD)
là góc SCA
Ta có AC = 𝑎. √2√2 = 2a => 𝑡𝑎𝑛 𝑆𝐶𝐴 = 𝑆𝐴
𝐴𝐶 =
1
√3 Vậy SCA=30
0
Đề 271,435,698,850
Tính giới hạn:
1
3 2
lim
1
x
x
x
. 0,5
𝑥→1
−2+√𝑥+3
𝑥−1
𝑥−1
(𝑥−1)(2+√𝑥+3)
1
(2+√𝑥+3)
1
4
Cho hàm số y x 33x21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hồnh độ x =1.
0,5
phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hs: y f x'
Ta có: y' 3 x2 6x Thay x = 1 vào đồ thị của (C) ta được y = 5 và y’(1)= 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng 𝑎√6 ,
và SA = 6a.
a.Chứng minh
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD)
BD AC
BD SA BD SAC
SA AC A
Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD). 0,5
Vì AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD) nên góc giữa SC và mp (ABCD)
là góc SCA
Ta có AC = 𝑎. √2√6 = 2√3a => 𝑡𝑎𝑛 𝑆𝐶𝐴 = 𝑆𝐴
𝐴𝐶 =
6𝑎
2√3𝑎 = √ 3 Vậy SCA=60