Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.45 KB, 29 trang )
(1)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ và tên: ……… SBD:……….
Câu 1. Cho số phức z 3 i phần ảo của số phức 2z bằng
A. 2. B. -6. C. 1. D. 3.
Câu 2. Cho hình chóp S ABC. có SA vng góc với mặt phẳng
vuông cân tại A, ABa. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3
a
. B. 6
2
a
. C. 10
5
a
. D. 10
2
a
.
Câu 3. Cho số phức za bi a b
A. 3
4. B.
3
2. C.
9
16. D.
9
8.
Câu 4. Cho dãy số
A. 3n
n
u . B. un n 2. C. 3n 1
n
u
. D. un3n2.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm M a
A. a 1. B. a0. C. a 2. D. a2.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A.
A. I 2. B. 1
2
I . C. Ia. D. I1.
Câu 8. Xét
2
3 2
0
sin .cos d
I x x x
A.
1
2 4
0
d
t t t
1
4 2
0
d
t t t
1
3
0
d
t t t
1
2
0
1t dt
Câu 9. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
x
y
x
là.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
Câu 11. Cho hàm số bậc bốn y f x
A. m
A. y x33x1. B. 1
1
x
y
x
. C.
3
2
yx . D. y x3 x 1.
Câu 13. Nếu
2
0
1
f x dx
2
0
2
g x dx
2
0
2f x 3g x dx
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 14. Cho hình nón có chiều cao h4 và bán kính đáy r3. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 15. B. 5
Câu 15. Cho hai số phức z1 2 3 ,i z2 1 i và z2z1z2. Số phức liên hợp của số phức z là
A. z 5 7i. B. z 5 7i. C. z 5 7i. D. z 5 7i.
A. n
góc và cắt trục Oy có phương trình là
A. 1
2
x t
y t
z t
. B. 1
2
x t
y
z t
. C.
1
1
2 2
x t
y
z t
. D.
1
1
2 2
x t
y t
z t
.
Câu 18. Cho logax2, logbx5 với a b, là các số thực lớn hơn 1. Tính Plogabx
A. 7
10
P . B. 10
7
P . C. 1
6
P . D. P6.
A. 2
3hr. B.
2
r h. C. 2rh . D. r h2 .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log x 3x2 1 là
A.
A. 1dx lnx C
x
C. (3 ) 3
ln 3
x
x x x
e dx e C
cos xdx x C
Câu 22. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 8 điểm phân biệt, có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập này ?
A. 2
8
C . B. 16 . C. 2
8
A . D. 8 .
Câu 23. Cho hàm số f x
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x1. B. x0. C. x 1. D. x2.
Câu 24. Cho 2
1
ln
e
x xdxae b
a b bằng
A. 1
2. B.
1
4. C.
1
8. D.
1
16.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2x2 và yx24 bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 26. Tập xác định của hàm số yx2 là
A.
2 10 0
z z . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w thỏa mãn wz1 wz2 là đường thẳng có phương trình
A. xy0. B. xy0. C. y0. D. x0.
Câu 28. Cho khối cầu có bán kính R2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 32. B. 32
3
. C. 16. D. 16
3
.
Câu 29. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên , biết f x'( )x x2( 1)(x2) (2 x3), x . Giá trị nhỏ
nhất của hàm số ( )f x trên đoạn
A. f(0). B. f( 1) . C. f( 3) . D. f( 2) .
Câu 30. Nghiệm của phương trình log (2 x1)3là
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?.
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 1 2i. Điểm biễu diễn cho số phức z là điểm nào sau
đây?
A. N
A. 3
12 . B.
3
2 . C. 1. D.
3
4 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
A. cos
a b . B. cos
a b . C. cos
a b . D. cos
a b
.
Câu 35. Cho hàm số y f x
Đồ thị hàm số y f
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4xm.2x1m 2 0 có hai nghiệm thực
1, 2
x x thỏa mãn x1x22.
A. m3. B. Khơng có giá trị nào của m.
C. m2. D. m 2.
Câu 37. Cho hàm số y
A. 0. B. 7. C. 3. D. 9 .
Câu 38. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối 5
m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm, khu rừng đó sẽ có a m
A. 5
5,1.10 m . B. 5
4, 9.10 m . C. 5
5, 0.10 m . D. 5
4,8.10 m .
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính bằng 1 và chiều cao bằng 1, hai đáy hình trụ là hai hình tròn tâm O
và O. Một mặt phẳng
A. 465
31
d . B. 2
4
d . C. 35
14
d . D. 15
10
Câu 40. Biết hàm số f x
A. 225
4
S . B. 619
8
S . C. S 89. D. S 91.
Câu 41. Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên [-3; 3]. Diện tích hình phẳng A và B được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) và đường thẳng y x 1 lần lượt là M, m. Biết
4
3
2
3
1
(1 3 ) ( )
3
f x dx aM bm c
A. 2a b c 5. B. 2a b c 5. C. 2a b c 7. D. 2a b c 7.
Câu 42. Cho hàm số y f x( ) liên tục, có đạo hàm trên thỏa mãn
9
1
(1) 0, 5
f x
f dx
x
1
2
0
1
(2 )
2
xf x dx
3
0
( )
f x dx
A. 9
2. B. 7. C.
1
2. D. 3.
A. 6 2
11 . B.
3
2 . C.
1
2. D.
7
11.
Câu 44. Cho một hình nón đỉnh S có đường cao 3
2
h , bán kính đáy r1. Gọi AB
2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ;
4 3
. B.
5
. C. 6 4;
. D. 12 6;
.
Câu 45. Trong một lớp học có 2n3 học sinh (n nguyên dương) gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2n học sinh
khác. Xếp tuỳ ý 2n3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n3, mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được xếp vào các ghế được đánh số lần lượt là
, ,
x y z và gọi p là xác suất để
2
x z
y . Biết 12
575
p , mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 46. Cho biểu thức P 22x y 2x y 1m, với x y, là các số thực thoả mãn
2 2
2 2
1
2
x y
e e x y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của P
bằng 2020
A. Vô số. B. 2 C. 3 D. 1
Câu 47. Cho phương trình 2
2
log m x 4 log mxx 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện x1.
Tìm số phần tử của S.
Câu 48. Cho hàm số f x
f . Có bao nhiêu giá trị nguyên của mkhông vượt quá 2020 để bất phương trình
cos x
f x e m nghiệm đúng với mọi ;
2
x
A.2020. B. 0. C. 2. D. 2019.
Câu 49. Cho hàm số y f x( ) liên tục, có đạo hàm trên . Hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng
g x f x m x mxm đồng biến trên khoảng
x
y
O
-2 4
1
-2
A. 2013. B. 2014 . C. 2015 . D. 2016 .
Câu 50. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M N, theo thứ
tự là các điểm trên các cạnh BB CC', ' sao cho MB2MB', NC'2NC; ,I K lần lượt là
trọng tâm các tam giác AA C ABB' ', '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , ', ,
B M C N I và K bằng
A. 34
3 . B.
56
3 . C.
28
3 . D.
52
3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
41.D 42.C 43.D 44.D 45.C 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z 3 i phần ảo của số phức 2z bằng
A. 2. B. -6. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có: z 3 i 2z 6 2i. Vậy phần ảo của số phức 2z bằng -2.
Câu 2. Cho hình chóp S ABC. có SA vng góc với mặt phẳng
vuông cân tại A, ABa. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A. 6
3
a
. B. 6
2
a
. C. 10
5
a
. D. 10
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của cạnh BC, ta có AI BCBC
Trong mặt phẳng
2 2 2
2 2 2
2
2
Câu 3. Cho số phức za bi a b
4. B.
3
2. C.
9
16. D.
9
8.
Lời giải
Chọn D
3 1 3 1
3 3 3 3
3 3 3 3 4
b a a b
b ai a b i a b
a b a b
.
Suy ra
2 2
2 2 2 3 3 9
4 4 8
z a b
.
Câu 4. Cho dãy số
A. un3n. B. un n 2. C. un3n1. D. un3n2.
Lời giải
Chọn C
Dãy số
1. 3
n n
n
u u q .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm M a
A. a 1. B. a0. C. a 2. D. a2.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng : 1 2
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm M a
Ta có: 2 1 0 2 1 2.
2 1 2 2
a a
a
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A.
Chọn C
Tâm của
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Tính Iloga a.
A. I 2. B. 1
2
I . C. Ia. D. I1.
Lời giải
Chọn B
Ta có log 1log 1
2 2
a a
I a a .
Câu 8. Xét
2
3 2
0
sin .cos d
I x x x
A.
2 4
0
d
t t t
1
4 2
0
d
t t t
1
3
0
d
t t t
1
2
0
1t dt
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
3 2 2 2
0 0
sin .cos d 1 cos .cos sin d
I x x x I x x x x
Đặt tcosxdt sin dx x. Đổi cận x 0 t 1, 0
2
x
Khi đó, ta có
0 1
2 2 2 4
1 0
1 .t . d d
I
Câu 9. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
x
y
x
là.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1 1
lim lim
1
x x
x
y
x
và limx 1 xlim1 1
x
y
x
nên đồ thị hàm số nhận x1 làm
tiệm cận đứng.
lim lim 1
1
x x
x
y
x
và xlim xlim1 1
x
x
nên đồ thị hàm số nhận y 1 làm
tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.
Câu 10. Trong khơng gian Oxyz, cho điểm A
A. OA 7. B. OA7. C. OA9. D. OA3.
Lời giải
Chọn D.
Ta có OA x2Ay2AzA2 4 1 4 3.
Câu 11. Cho hàm số bậc bốn y f x
A. m
Ta có 2020f x
2020
m
f x .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt
3 1
2020
m
6060 m2020 2020m6060.
Vậy m
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x33x1. B. 1
1
x
y
x
. C.
3 2
yx . D. y x3 x 1.
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm bậc ba yax3bx2cxd
xy a0(Loại C).
+ Hai điểm cực trị trái dấu 0
3
c
a (Loại D).
Câu 13. Nếu
2
0
1
f x dx
2
0
2
g x dx
2
0
2f x 3g x dx
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2
0 0 0
2f x 3g x dx2 f x dx3 g x dx2. 1 3.2 8
Câu 14. Cho hình nón có chiều cao h4 và bán kính đáy r3. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 15. B. 5
Ta có l h2r2 4232 5.
Diện tích xung quanh của hình nón Ta có: Sxq
Câu 15. Cho hai số phức z1 2 3 ,i z2 1 i và z2z1z2. Số phức liên hợp của số phức z là
A. z 5 7i. B. z 5 7i. C. z 5 7i. D. z 5 7i.
Lời giải
Chọn A
Ta có z2 2 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
Lời giải
Chọn C
Câu hỏi lí thuyết: Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
n .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1; 2). Đường thẳng đi qua điểm A, đồng thời vng
góc và cắt trục Oy có phương trình là
A. 1
2
x t
y t
z t
. B. 1
2
x t
y
z t
. C.
1
1
2 2
x t
y
z t
. D.
1
1
2 2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn B
Lấy B(0; ;0)b Oy. Ta có AB ( 1;b1;2)
Buộc ABj(0;1;0) ( 1).0 ( b1).1 2.0 0 b 1. Suy ra AB ( 1;0;2) (1;0; 2)
Đường thẳng đi qua điểm A, có VTCP là (1;0; 2) có PTTS là 1
2
x t
y
z t
(với t 1 t')
Câu 18. Cho logax2, logbx5 với a b, là các số thực lớn hơn 1. Tính Plogabx
S
O
A. 7
10
P . B. 10
7
P . C. 1
6
P . D. P6.
Lời giải
Chọn B
Ta có log log log log 2 10
log 2
log ( ) 1 log 1 log .log 1 1 7
log 5
a a a a
a
a a a x
b
x x x x
P
x
ab b x b
x
Câu 19. Cho khối trụ có chiều cao h và bán kính r. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 2
3hr. B.
2
r h. C. 2rh . D. r h2
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính r là 2
V r h.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log x 3x2 1 là
A.
Chọn A
Ta có
2
2 2
2 2
3 2 0
log 3 2 1 0 3 2 2
3 2 2
x x
x x x x
x x
2
2
1
3 0
x
x
x x
2
1
0 3
x
x
x
2 3
0 1
x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
A. 1dx lnx C
x
C. (3 ) 3
ln 3
x
x x x
e dx e C
cos xdx x C
Lời giải
Chọn A
Ta có 1dx ln x C
x
Câu 22. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 8 điểm phân biệt, có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập này ?
A. C82. B. 16. C. A82. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Có 2
8
A vectơ được tạo thành.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x1. B. x0. C. x 1. D. x2.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x0.
Câu 24. Cho 2
1
ln
e
x xdxae b
A. 1
2. B.
1
4. C.
1
8. D.
1
16.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
1
ln
2
du dx
u x x
dv xdx x
v
.
Khi đó 2 2 2 2
1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
ln ln 1
2 2 2 4 2 4 4 4
e e
e e
x xdx x x xdx e x e e e
Suy ra 1, 1
4 4
a b .
Vậy
2 2
2 2 1 1 1
4 4 8
a b
.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
7 2
y x và 2
4
yx bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hồnh độ giao điểm của các đường y 7 2x2 và yx24 là:
2 2 2 1
7 2 4 3 3 0
1
x
x x x
x
.
Diện tích cần tìm là:
1 1
1
2 2 3
1
1 1
3 3 d 3 3 d 3 2 2 4
S x x x x x x
Câu 26. Tập xác định của hàm số yx2 là
A.
Chọn D
Hàm số yx2 xác định x0.
Câu 27. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z22z100 . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w thỏa mãn w z 1 wz2 là đường thẳng có phương trình
A. xy0. B. xy0. C. y0. D. x0.
Lời giải
Chọn C
Ta có z22z100 1
2
1 3
1 3
z i
z i
.
Đặt w x yi x y,
1 2
w z wz xyi 1 3i xyi 1 3i
y0.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng y0 .
Câu 28. Cho khối cầu có bán kính R2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 32. B. 32
3
. C. 16. D. 16
3
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối cầu là 4 3 4 .23 32
3 3 3
V R .
Câu 29. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên , biết f x'( )x x2( 1)(x2) (2 x3), x . Giá trị nhỏ
nhất của hàm số ( )f x trên đoạn
A. f(0). B. f( 1) . C. f( 3) . D. f( 2) .
Lời giải
Chọn B
Ta cho f x'( )0
0
1
2
3
x
x
x
x
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )f x trên đoạn
A. x9. B. x7. C. x 10. D. x8.
Lời giải
3
2
log (x1)3x 1 2 x 1 8x9
Vậy nghiệm của phương trình log (2 x1)3là x9
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?.
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu nội tiếp.
Lời giải
Chọn D
Phương án D sai vì hình hộp có đáy là hình bình hành khơng có mặt cầu ngoại tiếp .
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 1 2i. Điểm biễu diễn cho số phức z là điểm nào sau
đây?
A. N
Chọn B
Ta có z 1 2i. Do đó điểm biễu diễn cho số phức z là điểm P
A. 3
12 . B.
3
2 . C. 1. D.
3
4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 nên 3
4
ABC
S .
Vì ABC A B C. là lăng trụ đều nên
ABC A B C ABC
AA ABC V S AA .
Vậy . 3
4
ABC A B C
V .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
5
a b
. B. cos
a b
. C. cos
a b
. D. cos
a b
Chọn A
Ta có cos
a b
a b
a b
cos
5
5. 5
a b
.
Vậy cos
a b
.
Câu 35. Cho hàm số y f x
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có: g x
4 1 5
4 1 3
4 4 0
x x
x x
x x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4xm.2x1m 2 0 có hai nghiệm thực
1, 2
x x thỏa mãn x1x22.
A. m3. B. Không có giá trị nào của m.
C. m2. D. m 2.
Lời giải
Chọn D
1 2
4xm.2x m 2 02 x2 .2m xm 2 0.
2
2 2 0
t mtm .
Ta có 1 2 2 1 2
1 2 2 2 2 2 2 4
x x x x
x x .
Để phương trình
2 2
1 2
1 2
1
2 0 2 0 2
0 2 0 0 1 2.
2 0 2
0
t
m
m m m m m
S t t m m m
m m
P t t
Mặt khác t t1 2 4 m 2 4m 2. Kết hợp điều kiện
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. Cho hàm số y
mđể giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên
A. 0. B. 7. C. 3. D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x
12 12
f x x x
1
x
f x
x
f m f m f m
1;1
T max f x m 7; t min f x m 1
.
Trường hợp 1: T t. 0 m
2
4 3
1;1 1;1
miny min 3x 4x m 0
( thỏa mãn yêu cầu bài toán)
Trường hợp 2: t 0 m1
Khi đó
2 2
4 3
1;1 1;1
miny min 3x 4x m m 1 0 m 1
(thỏa mãn).
Trường hợp 3: T0m 7
Khi đó
2 2
4 3
1;1 1;1
miny min 3x 4x m m 7 0 m 7
(thỏa mãn).
Vậy các giá trị nguyên của m là m
Câu 38. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5
4.10 mét khối
a gần nhất với số nào sau đây?
A. 5,1.105
5 3
4, 9.10 m . C. 5, 0.105
5 3
4,8.10 m .
Lời giải
Chọn B
Trữ lượng gỗ ở khu rừng đó sau 5 năm là: a4.10 1 4%5
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính bằng 1 và chiều cao bằng 1, hai đáy hình trụ là hai hình trịn tâm O
theo hai dây cung AB và CD. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng
A. 465
31
d . B. 2
4
d . C. 35
14
d . D. 15
10
d .
Lời giải
Chọn D
Gọi ,O O lần lượt là tâm hai đáy của hình trụ (Hình vẽ), ,I H lần lượt là trung điểm của OO
và AB.
Khi đó
2
2
2
OO
IAIBICID OA
. Vậy I là tâm của hình vng ABCD.
Gọi K là hình chiếu vng góc của O lên IH.
Khi đó ABOH AB, OOAB
Vậy OK AB và OKIH, khi đó OK
Ta có
2
2 2 2 1 5 2 5 2 5
1 2
2 4 4 8
IA OI OA a a
.
Khi đó 2 2 2 1 2 1 5 3
8 8
OH OA AH a .
Vậy ta có 1 2 12 1 2 1 2 1 4 8 20 15
3 3 3 10
1
8
2
OK
OK OI OH
hay
d O P .
Câu 40. Biết hàm số f x
x f và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Tính 2 2 2
S a b c .
A. 225
4
S . B. 619
8
S . C. S 89. D. S 91.
Lời giải
Chọn C
Do đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên c1.
Ta có f
Khi đó ta có hệ phương trình
1 1 3
27 6 0 6 27 9
27 9 3 28 9 3 54 1
c c a
a b a b b
a b c a b c
.
Vậy S a2b2c2
Câu 41. Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên [-3; 3]. Diện tích hình phẳng A và B được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) và đường thẳng y x 1 lần lượt là M, m. Biết
4
3
2
3
1
(1 3 ) ( )
3
f x dx aM bm c
A. 2a b c 5. B. 2a b c 5. C. 2a b c 7. D. 2a b c 7.
Lời giải
Chọn D
4
3
2
3
(1 3 )
I f x dx
Đặt 1 3 1
3
x t dx dt
Khi 2
3
x thì t = 3
Khi 4
3
x thì t = -3
3 3
3 3
1 1
( ) ( )
3 3
I f t dt f x dx
Cách 1:
Đường thẳng y x 1 cắt Ox tại x = -1.
Gọi xa là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x( ) và Ox.
Giả sử C là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
1
0
y f x
y x
y
Ta có
3 3 3
3 3 3 1 3
( ) ( ) ( ) ( ) ( 1) ( ) 8
a a a
a
f x dx f x dx f x dx f x dx M C x dx m f x dx C M m
( x 1)dx M m 8 M m 6
Nên
3
3
1 1
( ) 6
3
Suy ra
Vậy 2a b c 7
Cách 2:
3 1 3 3
3 3 1 3
1 1
( ) ( ) x 1 ( ) x 1 ( 1)
3 3
I f x dx f x dx f x dx x dx
3 Mm
Câu 42. Cho hàm số y f x( ) liên tục, có đạo hàm trên thỏa mãn
9
1
(1) 0, 5
f x
f dx
x
1
2
0
1
(2 )
2
xf x dx
3
0
( )
f x dx
2. B. 7. C.
1
2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Đặt x t dx 2dt
x
, khi x = 1 thì t = 1, khi x = 9 thì t = 3
3 3 3
1 1 1
5 5
2 ( ) 5 ( ) ( )
2 2
I
1
2
0
1
(2 )
2
K
Đặt 2 1
2 2
t
x t x dx dt , khi x = 0 thì t = 0, khi x = 1
2 thì t = 1
1 1
0 0
1 1
( ) . ( ) 2
4 2
K
( ) ( )
u t du dt
dv f t dt v f t
1 1 1 1
0 0 0 0
1
. ( ) ( ) 2 (1) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2
0
t f t f t dt f f t dt f t dt f x dx
Vậy
3 1 3
0 0 1
1
( ) ( ) ( )
2
f x dx f x dx f x dx
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M N, lần lượt là trung
điểm của SA SB, , G là trọng tâm tam giác SAC( tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng
A. 6 2
11 . B.
3
2 . C.
1
2. D.
7
11.
Lời giải
Chọn D
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng
Ta có
2
2 2 2
1 1 1
3 3 3 2 3 2
a a
GO SO SC OC a .
2 2
2 2 11
18 4 6
a a a
GE GO OE
.
2 2
2 2
1 1 1 3
2 2 2 2 4 4
a a a
EF SE SO OE .
2
2 2 2
1 1 1 5
3 3 3 4 6
a a
GM CM SC SM a .
2 2
2 2 5 11
36 16 12
a a a
GF GM MF .
Áp dụng định lí cos cho tam giác GEF:
2 2 2 11 2 11 2 3 2 11 11 7
cos : 2. .
2. . 36 144 16 6 12 11
GE GF EF a a a a a
EGF
GE GF
.
7
cos cos
11
EGF
.
Câu 44. Cho một hình nón đỉnh S có đường cao 3
2
h , bán kính đáy r1. Gọi AB
2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ;
4 3
. B.
5
;
3 12
. C. 6 4;
. D. 12 6;
.
Lời giải
Gọi I là trung điểm của ABOI ABgóc giữa mặt phẳng
Xét tam giác vuôngSIO: 2 2 2 3
4
SI SO OI x
Xét tam giác vuôngBIO: IB OB2OI2 1x2 AB2.IB2 1x2 .
Theo giả thiết
3 1 3
. .
2 2 2
SAB
S SI AB 1 2 3.2. 1 2 3
2 x 4 x 2
4 2
4x x 0
0
1
2
x
x
1
2
x
( Vì x0).
3 1 3 3
cos :
2 4 4 2 6
SO
SI
.
Câu 45. Trong một lớp học có 2n3 học sinh (n nguyên dương) gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2n học sinh
khác. Xếp tuỳ ý 2n3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n3, mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được xếp vào các ghế được đánh số lần lượt là
, ,
x y z và gọi p là xác suất để
2
x z
y . Biết 12
575
p , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n
Lời giải
Chọn C
Ta có n
Chọn 3 số trong 2n3 số lập thành cấp số cộng có Cn22C1n1 cách.
Xếp Hoa và Cúc vào ghế đã chọn có: 2 cách.
Xếp chỗ cho Hồng có: 1 cách.
Xếp chỗ cho 2n học sinh cịn lại có: 2 !n cách.
Vậy ta có
2 1 .2.2 !
n n
n A C C n . Suy ra xác suất
2 1
2 1 .2.2 ! 1 12
11 15
2 3 ! 2 1 2 3 575
n n
C C n n
p A n
n n n
Câu 46. Cho biểu thức P 22x y 2x y 1m, với x y, là các số thực thoả mãn
2 2
2 2
1
2
x y
e e x y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của P
bằng 2020
A. Vô số. B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 1 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
0 0,
2 2 2
x y x y
t
e e x y e e x y f t e et t x y
Xét f
Ta thấy
2
t
f t t e et t x y x y .
Suy ra ,x y có dạng :
2 sin , 2 cos 2 sin cos 2sin 2; 2
4
x y x y
.
Ta có P 22x y 2x y 1m 22x y 2.2x y m . Đặt 2 , 2 2 1 4
4
x y
u x y u
2
P h u u u m
. Suy ra 1 7 ,
4 16 2
b
h m h m h h m
a
.
Suy ra
1 1
;4 ;4
4 4
minh u h 1 m 1, maxh u h u m 8
. Ta có các trường hợp sau:
TH1:
1
;4
4
minh u 0 m 1 0 m 1
. Khi đó
1
;4
4
minP minh u 2020 m 1 m 2021
(nhận).
TH2:
1 1
;4 ;4
4 4
minh u 0 maxh u m 1 0 m 8 8 m 1
. Khi đó
minP020200 (vơ lí).
TH3:
1
;4
4
maxh u 0 m 8 0 m 8
. Khi đó
1
;4
4
minP maxh u 2020 m 8 m 2021
(nhận).
Vậy ta có m2020,m 2021 thoả yêu cầu đề bài.
Câu 47. Cho phương trình 2
2
log m x 4 log mxx 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện x1.
Tìm số phần tử của S.
A. Vô số. B. 2. C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
2 1
2
log m x 4 log mxx 0
2 2
log m x 4 log mx x
2
4 1
4 2
x m
m x mx x
Xét phương trình
2
4
m x mxx
m x x x
2 4
3
1
x x
m
x
.
Xét hàm số
2
4
1
x x
f x
x
trên
2
2
2 3
1
x x
f x
x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình
Điều kiện cần để hai nghiệm của phương trình
m .
Suy ra 3
5
m
m
.
Giá trị ngun m nếu có thỏa điều kiện bài tốn là m 4.
Thử lại: Với m 4 phương trình viết lại
2 1
2
2
log log 4 0
0
4
3
x x x
x
x x x
x
Giá trị m 4 không thỏa mãn điều kiện bài tốn.
Vậy khơng có giá trị nguyên m nào thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hàm số f x
f . Có bao nhiêu giá trị nguyên của mkhông vượt quá 2020 để bất phương trình
cos x
f x e m nghiệm đúng với mọi ;
2
x
A.2020. B. 0. C. 2. D. 2019.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
cos ; cos ;
2 2
x x
f x e m x f x e m x
Đặt g x
, ;
2
x
2
1
' sin . ' cos .
sin
x
g x x f x e
x
Do ;
2
x
:
cot
2
1
1 cos 0 ' cos 0; sin 0; 0; 0
sin
x
x f x x e
x
Nên '
g x x
Bảng biến thiên của g x
Từ đây ta suy ra.
2
x
f x e m x m
Mà m2020 nên m2019;m2020;
Câu 49. Cho hàm số y f x( ) liên tục, có đạo hàm trên . Hàm số '
( )
y f x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng
2
x
y
O
-2 4
1
-2
A. 2013. B. 2014 . C. 2015 . D. 2016 .
Lời giải
Chọn B
x
y
O
-2 4
1
-2
' '
2 2 2
g x f x m x m
' 0 2 ' 2 2 0 ' 2 1 2
2
g x f x m x m f x m x m
2
2 2 0 2 2
2 4 4
2
m m
x
x m
x m m
x
.
Hàm số g x
2
1
0
2
2
1;1 1 6
2 4
1
4 2
1
2
m
m
m m
m
m
m
Kết hợp với điều kiện
2020 2020
m
m
ta có
2020 6
m
m
Câu 50. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M N, theo thứ
tự là các điểm trên các cạnh BB CC', ' sao cho MB2MB', NC'2NC; ,I K lần lượt là
trọng tâm các tam giác AA C ABB' ', '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , ', ,
B M C N I và K bằng
A. 34
3 . B.
56
3 . C.
28
3 . D.
52
3 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt V VABC A B C. ' ' '6.954.
Ta có VIKBMC N' VI BNC M. ' VKIBM.
'
. ; ' 2
'. ; ' ' 3
BNC M
BCC B
BM d B CC
S BM
S BB d B CC BB ;
; ' ' 2
' 3
'; ' '
d I BB C C IC
A C
d A BB C C .
Do đó . ' 2 2. '. ' ' 2 2 2. . 8
3 3 3 3 3 27
I BNC M A BCC B
V V V V.
Lại có
' '
1 2 2
. .
' ' 3 3 9
BKM
S BK BM
S BA BB ;
; ' ' ' 1
' 3
; ' '
d I BA B IA
CA
d C BA B .
Do đó 2 1. . ' ' 2 1 1. . 2
9 3 9 3 3 81
KIBM C BA B
V V V V .
Vậy ' 26 52
81 3
IKBMC N