Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.23 KB, 19 trang )
(1)
ĐỀ SỐ 03
KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 4x2 . Giá trị của
biểu thức
A. 2 22. B. 4 2 2 . C. 2 2 4 . D. 2 2 2 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
trình 1 2 3
2 1 1
x y z
. Tính bán kính của mặt cầu
A. 5 2. B. 4 5 . C. 2 5 . D. 10 2.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A
Câu 4. Cho tam giác SOA vng tại O có OA4 cm, SA5 cm, quay tam giác SOA xung quanh
cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
A. 16 cm 3. B. 15 cm 3. C. 80 cm3
3
. D. 36 cm 3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
A. 34 . B.10 . C. 34
2 . D. 10 3 2 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn
A. 25. B. 2 5 . C. 5 . D. 5.
Câu 7. Tìm một nguyên hàm F x
4
2 5
5
4 4
x
F x x x . B.
4
2
5 3
4
x
F x x x .
C.
5 4
F x x x x . D.
5
F x x x x .
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số ln 1
2
x
y
x
.
A.
3
1 2
y'
x x
. B.
3
1 2
y'
x x
.
C.
3
1 2
y'
x x
. D.
3
1 2
y'
x x
.
Trang 1
THUVIENTOAN.NET
Câu 9. Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy
3
4
a
. B. a3 3. C.
3 3
3
a
. D. 3 2
3
a .
Câu 10. Cho biết
d 6
f x x
5
1
d 8
g x x
5
1
4 d
K
A. K 16. B. K 61. C. K 5. D. K 6.
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 12. Tìm họ nguyên hàm
1
2 1
F x dx
x
A.
1
4 2 1
F x C
x
. B.
1
8 2 1
F x C
x
.
C.
1
4 2 1
F x C
x
. D.
1
6 2 1
F x C
x
.
Câu 13. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
2 2 5
y x mx x đồng biến trên
A. 13
2
m . B. m 2 3. C. m 2 3. D. 13
2
m .
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
yx x và y3x.
A. 5
3
S . B. 16
3
S . C. S9. D. 32
3
S .
Câu 15. Cho a, b là các số dương. Tìm x biết log3x4 log3a7 log3b.
A. xa b4 7. B. xa b7 4. C.
1
7
4
xa b . D.
1
4 7
xa b .
Câu 16. Cho cấp số cộng có u2 4 và u4 10. Tìm u10.
A. 25 . B. 28 . C. 30 . D. 31.
Câu 17. Cho hàm số 3 2
yax bx cxd có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0 ,b0 , c0 , d0. B. a0 ,b0 ,c0 , d 0.
C. a0 ,b0 ,c0 , d0. D. a0 ,b0 ,c0 , d 0.
Câu 18. Cho hàm số f x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đó là
A.
3
2 2
3
a
. B. a3. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 20. Cho hàm số y f x
Số nghiệm thực của phương trình 5f
A. 0 . B.1. C. 3 . D. 2.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
3
3
x
x
là
A.
Câu 22. Biết M
A. N
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.
x – ∞ 2 + ∞
y' – 0 + 0 –
y
+ ∞ 1
– ∞
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
A.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. B.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. C.
1 7
: 2 5
3
x t
d y t
z t
. D.
1 7
: 5
1
x t
d y t
z t
.
Câu 25. Cho hàm số y f x
A.
. C.
1
;1
3
. D.
1
;1
3
.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
2
: 1 2
2
x t
y t
z t
. Hình chiếu vng
góc của điểm A lên đường thẳng là
A. M
A. 1944C83. B. 1944C83. C. 864C83. D. 864C83.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M
A.
Câu 29. Xét các số phức zthỏa mãn
1
1
z i
z z i
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
2
z
là parabol có đỉnh
A. 1; 3
4 4
I
. B.
1 1
;
2 2
I
. C.
1 3
;
2 2
I
. D.
1 1
;
4 4
I
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d . Hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A A A D C A C D A D C C D A B D C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B D D A A A D A B A A C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
yx x . Giá trị của
biểu thức
A. 2 22. B. 4 2 2 . C. 2 2 4 . D. 2 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số: D
2
2 2
4
' 1
4 4
x x x
y
x x
2 2
2 2
0
0
' 0 4 0 4 2 2; 2
4 2
x
x
y x x x x x
x x x
.
Ta lại có y
Vậy
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
trình 1 2 3
2 1 1
x y z
. Tính bán kính của mặt cầu
A. 5 2. B. 4 5 . C. 2 5 . D. 10 2.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M
.
Bán kính của mặt cầu
,
,
AM a
R d A d
a
.
Ta có: AM
, a
suy ra AM a,
Vậy
2 2
2
2
2 2
, 2 14 10
, 5 2
2 1 1
AM a
R d A d
a
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB
. Đường thằng AB đi qua điểm A
1
2 2
3 4
x t
y t t
z t
.
Gọi C là giao điểm của AB và
Vậy C
Câu 4. Cho tam giác SOA vuông tại O có OA4 cm, SA5 cm, quay tam giác SOA xung quanh
cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
A. 16 cm 3. B. 15 cm 3. C. 80 cm3
3
. D. 36 cm 3.
Lời giải
Khi quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón có đường cao SO và bán kính đáy
R OA.
Trong đó SO SA2OA2 3 cm
Thể tích của khối nón là 1 2 3
. . 16 cm
3
V OA SO .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
A. 34. B.10 . C. 34
2 . D. 10 3 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi B, C, D lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó
5
0; 4; 3
3; 0; 0
0; 4; 0 3; 0; 3 3 2
0; 0;3 3; 4; 0 5
AB
AB
B
C AC AC
D AD AD
.
Vậy tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ là d ABACAD10 3 2 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn
A. 25 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi
Khi đó
3 6
x y
y
1
2
x
y
1 2
z i
.
Vậy z 12
Câu 7. Tìm một nguyên hàm F x
4
2 5
5
4 4
x
F x x x . B.
4
2
5 3
4
x
F x x x .
C.
5 4
F x x x x . D.
5
F x x x x .
Lời giải
Chọn A
Ta có
4
3 2
d 2 5 d 5
4
x
f x x x x x x x C
Vì F
4 C C 4.
Vậy
4
2 5
5
4 4
x
F x x x .
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số ln 1
2
x
y
x
.
A.
3
1 2
y'
x x
. B.
3
1 2
y'
x x
.
C.
3
1 2
y'
x x
. D.
3
1 2
y'
x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
3
1
2
1 2 3 2 3
ln .
1 1
2 2 1 1 2
2 2
x
x
x x x
y'
x x
x x x x x
x x
.
Câu 9. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA vng góc với đáy
3
4
a
. B. a3 3. C.
3 3
3
a
. D. 3 2
3
a .
Lời giải
Chọn D
2 3
.
1 1 2
. 6.
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a .
Câu 10. Cho biết
d 6
f x x
5
1
d 8
g x x
5
1
4 d
K
A. K 16. B. K 61. C. K 5. D. K 6.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 5 5
1 1 1
4 4 d d 4.6 8 16.
K
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi
Khi đó:
2 2
2 2
6 8 2 6 8 4 1
64 2
. 64
z i x y
x y
z z
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì:
Vì 2 2
1 2
6 8 10
OI R R nên đường tròn
Suy ra hệ phương trình
Chú ý: Ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình
Hệ
2
2
0
1
24
3 4 4 0
12 96 16 0 5 24 32
32
, 2
64 0
64 0 5 5
5
z i
x
x y
x y
y
x y
x y
x y
.
Câu 12. Tìm họ nguyên hàm
1
2 1
F x dx
x
A.
1
4 2 1
F x C
x
. B.
1
8 2 1
F x C
x
.
C.
1
4 2 1
F x C
x
. D.
1
6 2 1
F x C
x
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
1 1
1
ndx n C
ax b a n ax b
1 1 1
2 1 2.2 2 1 4 2 1
F x dx C C
x x x
Câu 13. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
2 2 5
y x mx x đồng biến trên
khoảng
A. 13
2
m . B. m 2 3. C. m 2 3. D. 13
2
m .
Lời giải
Chọn C
Vì 3 2
2 2 5
y x mx x là hàm số bậc ba nên yêu cầu bài toán tương đương với điều kiện:
2
6 2 2 0, 2020; 0
y x mx x .
2 1
6x 2 2mx, x 2020; 0 3x m, x 2020; 0
x
Xét hàm số y f x
.
Ta có
2
2 2
1 3 1
3 x
y
x x
. Cho
3
2020; 0
3
0
3
2020; 0
3
x
y
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có
max2020 ;0 f x
Khi đó
max2020 ;0
m f x
m 2 3.
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx2x và y3x.
A. 5
3
S . B. 16
3
S . C. S9. D. 32
3
S .
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số yx2x và y3x là:
2 2 0
3 4 0
4
x
x x x x x
x
.
Khi đó hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx2x và y3x chính là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số 2
yx x, y3x và hai đường thẳng x0, x4.
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
4
4 4 3
2 2 2
0 0 0
32
3 4 2
3 3
x
S x x x dx x x dx x
Câu 15. Cho a, b là các số dương. Tìm x biết log3x4 log3a7 log3b.
A. xa b4 7. B. xa b7 4. C.
1
7
4
xa b . D.
1
4 7
xa b .
Lời giải
Chọn A
Ta có 4 7
3 3 3 3 3 3 3 3
log x4 log a7 log blog xlog a log b log xlog a b xa b4 7.
Câu 16. Cho cấp số cộng có u2 4 và u4 10. Tìm u10.
A. 25. B. 28. C. 30. D. 31.
Lời giải
Chọn B
Gọi cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và cơng sai là d.
Ta có 2 1 1
4 1
4 4 1
10 3 10 3
u u d u
u u d d
.
Suy ra: u10 u19d 28.
Câu 17. Cho hàm số 3 2
yax bx cxd có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0 ,b0 , c0 , d0. B. a0 ,b0 ,c0 , d 0.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số 3 2
yax bx cxd ta có:
+ lim
xy nên a0.
+ Với x0 thì yd 0.
+ 2
3 2
y ax bxc.
Ta thấy y
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ x0 khơng song song với trục hoành nên y
+) Có y 6ax2b; 0 0
3
b
y x
a
suy ra b0.
Vậy a0,b0,c0,d0
Câu 18. Cho hàm số f x
. 1 . 2 . 3 ,
f x x x x x x . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có f
Cho
0
1
0
2
x
x
Trong đó: x1 và x3 là nghiệm bội lẻ nên f
0
x và x2 là nghiệm bội chẵn nên f
Câu 19. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đó là
A.
3
2 2
3
a
. B. a3. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là hình lập phương cạnh a.
Câu 20. Cho hàm số y f x
Số nghiệm thực của phương trình 5f
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình 5
Đặt 1 2 x t t R
Số nghiệm của phương trình
5
y . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng 1
5
y cắt đồ thị hàm số y f t
Ta có 1 2 1
2
t
x t x
nên ứng với 2 nghiệm t sẽ cho 2 nghiệm x.
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
3
3
x
x
là
x – ∞ 2 + ∞
y' – 0 + 0 –
y
+ ∞ 1
– ∞
A.
Chọn D
Điều kiện: x 2.
Ta có :
2 2
1 1 1
3 2
3 3 3
x x x
x
x x
2
0
2 0
0 1 2
2
2
x
x
x x x
x
x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 22. Biết M
A. N
Chọn A
Ta có: M
Vậy N
Câu 23. Cho hàm số y f x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
A.
5 7
: 6 5
5
x t
d y t
z t
: 6 5
5
x t
d y t
z t
. C.
1 7
: 2 5
3
x t
d y t
z t
. D.
1 7
: 5
1
x t
d y t
z t
.
Gọi A d A
Vì
u ud ,n( )P
.
Đường thẳng d có phương trình là:
5 7
6 5 ,
5
x t
y t t
z t
.
Câu 25. Cho hàm số y f x
A.
. C.
1
;1
3
. D.
1
;1
3
.
Lời giải
Chọn D
Đặt tex, t0, phương trình f e
f e m có nghiệm thuộc khoảng
3
m
.
Câu 26. Trong khơng gian Oxyz, cho điểm A
2
: 1 2
2
x t
y t
z t
. Hình chiếu vng
góc của điểm A lên đường thẳng là
A. M
Chọn A
Gọi M
Ta có AM
.
Có AM u AM u. 0 3 t 4t4t120 t 1 M
.
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển
A. 1944C83. B. 1944C83. C. 864C83. D. 864C83.
Lời giải
Chọn B
Ta có
8 3 2 83 2
k k k
k k k k
C x C x
.
Số hạng chứa 5
x trong khai triển ứng với 8k 5k 3
Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển là C8335
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M
A.
Chọn A
Mặt cầu
.
Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên . Khi đó d I
Để cắt mặt cầu
d I
lớn nhất khi IM.
Khi đó có vectơ chỉ phương là un MI ,
Phương trình đường thẳng là:
2
1 2
1
x t
y t
z t
.
Do đó đường thẳng đi qua điểm có tọa độ
1
1
z i
z z i
là số thựC. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
2
z
là parabol có đỉnh
A. 1; 3
4 4
I
. B.
1 1
;
2 2
I
. C.
1 3
;
2 2
I
. D.
1 1
;
4 4
I
.
Lời giải
Chọn A
Gọi w x yi,
1
2 2 2
1 4
1
x y i
z i
z w x yi
xi
z z i
là số thực
là số thực 2
8x 4x 2y 1 0
4 2 2 1
2
y x x
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức wlà parabol có đỉnh 1; 3
4 4
I
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d . Hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
Lời giải
Chọn C
Gọi đường thẳng d là hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
Đường thẳng dđi qua điểm A
.
Mặt phẳng
.
Gọi
.
Phương trình của mặt phẳng
Do
' ( ), ( ) 81; 54; 27 27 3; 2;1
d Q P
u n n ,
suy ra d có véc tơ chỉ phương là u1
.
Kiểm tra với điểm B
Do đó phương trình của dlà:
1 3
2
1
x t
y t
z t
,t