Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.75 KB, 5 trang )
(1)
Trang 1/9 - Mã đề thi 121
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 ( Lần 2 )
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh : ………...SBD…………..
___________________________________________________________________
Câu 1: F
A. F
B. F
C. F
D. F
Câu 2: Cho hàm số
3
2
x
b
ax
y có đồ thị
A. a3;b2 B. a2;b3 C. a2;b3 D. a3;b2
Câu 3: Cho f
A. ln10 B. 10 C. 1 D.
10
ln
1
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
6
6
3
a
V B.
2
6
3
a
V C.
3
6
3
a
V D.
3
3
a
V
Câu 5: Tập xác định của hàm số y log2
A.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
A. x2
C. x2
Câu 7: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y x2m cắt đồ thị hàm số
1
3
x
x
y
tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ dương:
A.
5
2
m
m
B. 0m1 C.
2
3
1m D.
3
1
0m
Câu 8: Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số
1
1
2
x
x
y cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm
A và B thỏa mãn OB3OA. Khi đó điểm M có tọa độ là:
A. M
Câu 9: Nếu
x
dx
x
f
x
x
x
f 1 C.
x
f 12 ln D.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z
A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
Mã đề thi
T.121
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn
z
w 2 bằng:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc v
1
t
v
. Vận tốc ban
đầu của vật là 6m/s.Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
A. 14m/s B. 13m/s C. 11m/s D. 12m/s
Câu 13: Giá trị của của tham số mbằng bao nhiêu để đồ thị hàm số yx42mx2 1 có ba điểm
cực trị A
A. m4 B. m4 C. m 2 D. m 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
A.
C.
x D.
z
x
Câu 15: Nếu đồ thị
1
2
3
2
x
x
m
mx
y có tiệm cận xiên tiếp xúc với đường trịn có phương
trình
A. 2 B. 1 C. 1 D. 3
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x 30 có dạng S
A. 1 B.
2
3 C.
2 D.
2
5
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
x
y
3
1 .
A. y'3xln3 B.
x
y
3
3
ln
' C.
1
3
1
'
x
x
y D.
3
1
' x
y
Câu 18: Phương trình
x
x
9
1
2
31 có bao nhiêu nghiệm âm ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
m
x
y trên
2
1m2
B.
2
1m2
C. m2 D. m2
Câu 20: Nếu f liên tục và
4
0
2
0
2 bằng :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB=AC=a. Biết
rằng A’A=A’B=A’C=a. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
12
2
3
a
V B.
4
3
a
V C.
4
2
3
a
V D.
2
3
a
V
Câu 22: Kết quả của tích phân
x
I
e
1
2 1
ln
ln có dạng Ialn2b với a,bQ. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. 2ab1 B. a2b2 4 C. ab1 D. ab2
Trang 3/9 - Mã đề thi 121
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB=a , BC =a 3. Mặt
bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABC.
A.
3
6
2a3
V B.
4
6
3
a
V C.
6
6
3
a
V D.
12
6
3
a
V
Câu 24: Hàm số
3
1 3
x m x
y nghịch biến trên R thì điều kiện của mlà:
A. m2 B. m1 C. m1 D. m2
Câu 25: Cho tích phân 2
1
2
sin
I . Giá trị của tham số m là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
A. yx3x2
B. yx3 1
C. yx33x2
D. yx3 2
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log6
A.
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 29: Cho các số thực dương a,b với a1.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. a
1
2
1
log 2 B. a
1
log 2
C. loga2
A. yx33x2 3x2 B. yx3
C. yx33x1 D. yx33x2
Câu 31: Cho số phức z53i. Tính
1 ta được kết quả :
A. 0 B. 6i C. 3i D. 3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình
6
5 2
3
x
x
x
x
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 33: Tìm phần ảo của số phức zm
z
1
1
2
x
y
O
A. 0 B.
5
6
C.
5
8
D. 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA=a 6 và
vng góc với đáy . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. 8a2 B. a2 2 C. 2a2 D. 2a2
Câu 35: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm sốy x33x là:
A. yCT yCĐ B. yCT yCĐ
2
3
C. yCT yCĐ D. yCT 2yCĐ
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, đỉnh S cách đều các điểm
A,B,C. Biết AC=2a, BC=a; góc giữa SB và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC
A.
4
6
3
a
V B.
6
6
3
a
V C.
2
3
a
V D.
12
6
3
a
V
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
1
1
1
1
:x y z
d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc và cắt d:
A.
1
2
1
1
1
y z
x B.
1
2
1
1
1
y z
x C.
1
2
2
2
1
y z
x D.
1
2
3
1
1
y z
x
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Cạnh SA vng góc với
đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Gọi I là trung điểm của đoạn SB. Tính theo a khoảng
cách từ điểm S đến mặt phẳng (ADI).
A.
7
42
a B.
6
a C.
2
7
a D.
7
a
Câu 39: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, góc ở đỉnh bằng 600. Một thiết diện qua đỉnh
của hình nón chắn trên đáy một cung có số đo 900. Diện tích của thiết diện:
A.
2
6
2
R
B.
2
3
2
R
C.
2
3R2
D.
2
7
2
R
Câu 40: Một tấm nhơm hình chữ nhật có hai kích thước a và 2a (a là độ dài có sẳn). Người ta
cuốn tấm nhơm đó thành một hình trụ . Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:
A.
3
a
B. a3 C.
2
3
a
D. 2a3
Câu 41: Với giá trị nào của m thì đường thẳng ym cắt đường cong yx33x2 tại ba điểm
phân biệt ?
A. 4m0 B. m4 hoặc m0 C. m4 D. m0
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
A. 2x6y5z400 B. x8y5z410
C. x8y5z350 D. x8y5z470
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yex x;xy10 và xln5 là:
A. 5ln4 B. 4ln5 C. 4ln5 D. 5ln4
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng
t
z
y
t
x
2
2
1
: . Khoảng cách từ
A đến đường thẳng bằng:
A. 2 2 B. 6 C. 3 D. 14
Trang 5/9 - Mã đề thi 121
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2
1
1
1
:
y z
x
d . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị nhỏ
nhất.
A. M
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
3
4
1
3
:x y z
d . Phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa d là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 49: Biết a ln2;bln5 thì ln400 tính theo a và b bằng:
A. 8ab B. 2a4b C. a4 b2 D. 4a2b
Câu 50: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời z2 2zz z2 8 và zz 2 ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
---
--- HẾT ---