Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.9 KB, 50 trang )
(1)
1/ Tìm ngun hàm của
2
x
f x x
A/
2
3
4
x
x C
B/
2
3
2
x
x C
C/
2
4
2
x
x C
D/
1
6
3
x C
2/ Tìm nguyên hàm của
2
2
1 1
3
f x x
x
A/
3
1
3 3
x x
C
x B/
3
1
3 3
x x
C
x
C/
3
1
3 3
x x
C
D/ 2x1 2x C
3/ Tìm nguyên hàm của
f x
A/ 2.10 .ln102x C B/
2
10
ln10
x
C
C/
10
ln10
x
C
D/
2
10
2 ln10
x
4/ Tìm
x x dx
3x 4x C B/
4
3
3
2
2 4
3x 3x C C/
4
3
3
2
3 4
2x 3x C D/ 2 x33 x C
5/ Tìm 2
x x x
dx
x
2 x C
x
B/
2
2 x C
x
C/
2
x C
x
D/
1
x C
x
6/ Tìm
2
4sin xdx
A/ 3x sinx C B/ x sin 2x C C/ 2x sin 2x C D/ 3x sin 2x C
7/ Tìm
1 cos 4
2
x
dx
A/
8/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây :
Nguyên hàm của hàm số y x sinx là
A/
2sin
2
x
x C
B/ xcosx C C/ xcosxsinx C D/ cosx C
9/ Tìm
2
cos xdx
B/ 2cosx C C/ 2cos sin x x C D/
sin 2
4 2
x x
C
10/ Cho
. Viết f x
bc
fxax
xx
. Khi đó: a b c bằng
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4.
( Chú ý: từ câu 1 đến câu 9 soạn trong GT12NC/ trang 141; câu 10 là VD3/ sách chuyên GT12/
trang 106)
ĐÁP ÁN :
1A 2B 3D 4A 5B 6C 7A 8C 9A 10B
11/ Tìm hàm số yf x
A/ x2 x 1 B/ x2 x 2 C/ x2 x 3 D/ x2 x 4
12/ Tìm hàm số yf x
2
' 2
f x x
và
x
B/
3
2 2
3
x
x
C/
3
2 3
3
x
x
D/
3
2 4
3
x
x
13/ Tìm hàm số yf x
A/
2
8 40
3 2 7
x x x
B/
2
8 40
3 2 3
x x x
C/
2
8
3 2
x x x
D/
2
8
4
3 2
x x x
14/ Tìm hàm số yf x
' 2
f x x
x
và f
A/
2 1
2
2
x
x
x
B/
2 1
2
2
x
x
x
C/
2 1
2 1
2
x
x
x
D/
2 1 3
2
2 2
x
x
x
(Từ câu 11 đến 14 : là BT3.5/SBTGT12NC/trang 141)
15/ Tìm hàm số yf x
' 3 2
f x x
và f
3
2
x
B/
x
C/
x
D/ x38
16/ Tìm hàm số yf x
A/
4 4
3
3
1
4 4
x
x
B/
4 4
3
3
4 4
x
x x
C/
4 4
3 3
4 4
x
x
D/
4 4
3 3 1
4 4
x
x
17/ Tìm hàm số yf x
A/
3
1
3
x
C/ x21 D/ x31
18/ Tìm hàm số yf x
A/ x42 B/ x4 x32 C/ x4 x32x D/ x4 x32x3
(Từ câu 15 đến 18: là BT3.6/SBTGT12NC/trang 142)
19/ Tìm hàm số yf x
b
f x ax
x
và f
A/
2 1 5
2 2
x
x
B/
2 1
2
2
x
x
C/
2 3
2
2
x
x
D/
2 3 5
2 2
x
x
(BT3.7/SBTGT12NC/trang142)
20/ Tìm hàm số yf x
14
x
f x
A/
3
2
5 1
7x 7 B/
3
5 23
7 7
x
C/
3
5 2
7 7
x
11C 12A 13B 14D 15A 16B 17A 18D 19A 20B
21/ Tìm
3
cos xdx
x C
B/
3
sin
cos
3
x
x C
C/
3
cos
cos
3
x
x C
D/
3
cos
sin
3
x
x C
(VD1a/sách chuyên GT12/trang273)
22/ Tìm
5 2
sin xcos xdx
A/
5 3 7
2cos cos cos
5 3 7
x x x
C
B/
5 3 7
2 cos cos cos
5 3 7
x x x
C
C/
5 3 7
2 cos cos cos
5 3 7
x x x
C
D/
5 3 7
2cos cos cos
5 3 7
x x x
C
(VD1b/sách chuyên GT12/trang273)
23/ Tìm
4
sin xdx
3 sin 2 sin 4
8 4 32
x x x
C
C/
3sin2sin4
8432
xxx
C
D/
3sin2sin4
8432
xxx
C
(VD2/sách chuyên GT12/trang274)
C/
9 7
tan tan
9 7
x x
C
D/
9 7
tan tan
9 7
x x
C
(VD3a/sách chuyên GT12/trang275)
25/ Tìm
5
7
tan
cos
x
dx
x
A/ 11 9 7
1 2 1
11cos x9cos x7 cos xC B/ 11 9 7
1 2 1
11cos x 9cos x7 cos xC
C/ 11 9 7
1 2 1
11cos x 9cos x 7 cos xC D/ 11 9 7
1 2 1
11cos x9cos x 7 cos xC
(VD3b/sách chuyên GT12/trang275)
26/ Tìm
3
tan xdx
tan ln cos
2 x x C B/
2
1
tan ln cos
2 x x C
C/
2
1
tan ln cos
3 x x C D/
2
1
tan ln cos
3 x x C
(VD3c/sách chuyên GT12/trang275)
27/ Cho
3 2
2 1
2 3 2
x x
f x
x x x
. Viết f x
a b c
f x
x x x
. Khi đó:
a b c bằng
A/
2
5 B/
1
5 C/
4
28/ Tìm
2
3 2
2 1
2 3 2
x x
dx
x x x
A/
1 1 1
ln ln 2 1 ln 2
2 x 10 x 10 x C B/
1 1 1
C/
1 1 1
ln ln 2 1 ln 2
2 x 10 x 10 x C D/
1 1 1
ln ln 2 1 ln 2
2 x 10 x 10 x C
(VD11/sách chuyên GT12/trang283-không chỉnh sửa)
29/ Giả sử
2
3 2
4
1 1 1 1
x A B C
x x x x x x
. Khi đó : giá trị A2BC bằng
A/ 3 B/ 1 C/ 5 D/ 2
(VD12/sách chuyên GT12/trang283-284-có chỉnh sửa)
30/ Cho hàm số yf x
3 5
x
y
y
và y
A/ y3 5y4x x 29 B/ y3 5y4x x 21
C/ y2 2y x 2x2 D/ y3 3y4x2x212
(VD4/sách chuyên GT12/trang298-có chỉnh sửa)
ĐÁP ÁN :
21A 22B 23D 24A 25B 26A 27D 28B 29A 30A
...
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM.
31/ Cho
I
. Đặt u 1 x. Khi đó, hãy tìm khẳng định đúng ?
A/
8 9 10
2
8 9 10
u u u
I C
B/
8910
2
8910
uuu
IC
C/
8910
2
8910
uuu
IC
D/
8910
2
8910
uuu
IC
32/ Cho
cos sin
cos sin
x x
I dx
x x
A/ du
C/ I ln cosxsinx C D/ I ln cosx sinx C
(VD5a/sách chuyên GT12/trang108)
33/ Giả sử 7 cosx 4sinx a
A/ 7 B/ 8 C/ 4 D/ 9
34/ Giả sử 7 cosx 4sinx a
A/ 31 B/ 32 C/ 33 D/ 35
( chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)
35/ Tìm
7 cos 4sin
cos sin
x x
dx
x x
A/
11.ln cos sin
3
2 2
x x
x
C
B/
11.ln cos sin
3
2 2
x x
x
C
C/
11.ln cos sin
3
7 7
x x
x
C
D/
11.ln cos sin
3
7 7
x x
x
C
( không chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)
36/ Tìm
x
xe dx
A/ xexexC B/ xex exC
C/ xexexC D/ xex exC
( VD6a/sách chuyên GT12/trang109)
A/
1
'
u
x
B/
3
2
2
3
v x
C/
3 3
2 2
2 ln 4
3 9
x x x
I C
D/
3 3
2ln 2 2
3 9
x x x
I C
( Chỉnh sửa VD6b/sách chuyên GT12/trang109)
38/ Cho
2
cos
cos sin
x x
I dx
x x x
, đặt tcosx x sinx. Hãy tìm khẳng định đúng ?
A/
dt
I
t
B/ 3
dt
I
t
D/ I t 2 C
( Chỉnh sửa VD7/sách chuyên GT12/trang109)
39/ Tìm
2
2
cos sin
x
dx
x x x
A/
sin cos
cos sin
x x x
C
x x x
B/
sin cos
cos sin
x x x
C
x x x
C/
sin cos
cos sin
x x x
C
x x x
D/
sin cos
cos sin
x x x
C
x x x
( VD7/sách chuyên GT12/trang109)
40/ Cho I
A/
2
sin
2
x
I C
B/
2
cos
2
x
I C
C/
cos 2
4
x
I C
D/
cos 2
4
x
I C
( VD8/sách chuyên GT12/trang109)
ĐÁP ÁN :
41/ Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t
4000
'
1 0,5
N t
t
và lúc đầu
đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu ?
(bài 3.15/SBTGT12NC/trang143)
42/ Một vật chuyển động với vận tốc v t
' /
1
v t m s
t
. Vận tốc ban
đầu của vật là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A/ 12 m/s B/ 13 m/s C/ 14 m/s D/ 15 m/s
(bài 3.16/SBTGT12NC/trang143)
43/ Gọi h t
' 8
5
h t t
và lúc đầu bồn khơng có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6
giây ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A/ 4,66 cm B/ 3,66 cm C/ 2,66 cm D/ 1,66 cm
(bài 3.17/SBTGT12NC/trang143)
44/ Giả sử khi áp dụng công thức nguyên hàm từng phần, ta dẫn đến
f x dx aG x b f x dx
B/
a
f x dx G x C
b
C/
1
1
f x dx G x C
b
D/
aG x
f x dx C
b
45/ Tìm sin
x
e xdx
A/
x
e x x C
B/
1
sin cos
2
x
e x x C
C/
1
sin cos
2
x
e x x C
D/
x
e x x C
(bài 3.21.b/SBTGT12NC/trang144)
46/ Tìm
A/
sin ln cos ln
2
x x x x
C
B/
sin ln cos ln
2
x x x x
C
C/
sin ln cos ln
3
x x x x
C
D/
sin ln cos ln
3
x x x x
C
(bài 3.22.b/SBTGT12NC/trang144)
47/ Đặt
*
nx
n
Ixedxn
, hãy tìm khẳng định đúng ?
A/ 1
n x
n n
I x e nI B/ 1
n x
n n
I x e nI
C/ 2 1
n x
n n
I x e nI D/ 2 1
n x
n n
I x e nI
(bài 3.23.a/SBTGT12NC/trang144)
48/ Đặt
*
nx
n
Ixedxn
, hãy tìm I2
A/ 2 2 2 2
x x x
I x e xe e C B/ 2 2 2 2
x x x
I x e xe e C
C/ 2 2 2 2
x x x
I x e xe e C D/ I2 x e2 x 2xex 2exC
(bài 3.23.b/SBTGT12NC/trang144)
49/ Đặt
*
sinn
n
I
, hãy tìm khẳng định đúng ?
A/
3
4 3
sin cos
4
x x
I I
B/
2
3 2
sin cos
3
x x
C/
'
1
2
sin cos 1
sin
n
n
n
x x n
I x
n n
D/
'
1
2
sin cos 1
sin
n
n
n
x x n
I x
n n
(bài 3.24.a/SBTGT12NC/trang144)
50/ Đặt
*
sinn
n
I
, hãy tìm khẳng định đúng ?
A/
2
3
1 2
sin cos cos
3 3
I x x x C
B/
2
3
1 2
sin cos cos
3 3
I x x x C
C/
2
3
1 2
sin cos cos
3 3
I x x x C
D/ I3 sin2 xcosxcosx C
(bài 3.24.b/SBTGT12NC/trang144)
ĐÁP ÁN :
41A 42B 43C 44D 45B 46A 47A 48B 49D 50A
...
BÀI 3. TÍCH PHÂN
51/ Cho
1
2
f x dx
và
1
3
g x dx
. Tính
1
3f x g x dx
A/ 9 B/ 9 C/ 10 D/ 8
(VD3/GT12NC/trang152)
52/ Cho
1
2
f x dx
và
1
3
g x dx
. Tính
1
5 4 f x dx
A/ 1 B/ 17 C/ 2 D/ 18
(VD3/GT12NC/trang152)
53/ Tìm b nếu biết rằng
0
2 4 0
b
x dx
(H5/GT12NC/trang152)
54/ Cho biết
1
4
f x dx
,
1
6
f x dx
,
1
8
g x dx
. Hãy tính
1
f x g x dx
A/ 1 B/ 2 C/ 1 D/ 2
(bài 11.c/GT12NC/trang153)
55/ Cho biết
1
4
f x dx
,
1
6
f x dx
,
1
8
g x dx
. Hãy tính
1
4f x g x dx
A/ 16 B/ 17 C/ 18 D/ 3
(bài 11.d/GT12NC/trang153)
56/ Cho biết
1
4
f x dx
,
1
6
f x dx
. Hãy tính
2
f x dx
A/ 10 B/ 2 C/ 6 D/ 4
(bài 11.a/GT12NC/trang152)
57/ Cho biết
1
4
f x dx
. Hãy tính
1
3f x dx
A/ 12 B/ 12 C/ 4 D/ 3
(bài 11.b/GT12NC/trang152)
58/ Cho biết
3 4
0 0
3, 7
f z dz f x dx
. Hãy tính
3
f t dt
A/ 4 B/ 3 C/ 7 D/ 10
(bài 12/GT12NC/trang153)
59/ Chọn khẳng định sai ?
A/ Giả sử f x
c
c
f x dx
B/ Nếu f x
b
a
f x dx
C/ Nếu f x
b b
a a
f x dx g x dx
D/ Cho yf x
bởi đồ thị hàm số yf x
b
a
S
.
( chế từ bài 13-trang153; định lí 1-trang150; định lí 2-trang 151/GT12NC)
60/ Chọn khẳng định đúng ?
A/
4
2
9
0
x dx
B/
0
2
0
x dx
C/ Cho yf x
bởi đồ thị hàm số yf x
b
a
S
.
D/ Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian vf t
vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm a đến thời điểm b là
b
a
f t dt
.
(muốn ghi nhớ H3/trang150/GT12NC)
ĐÁP ÁN :
51A 52D 53C 54B 55A 56A 57B 58A 59D 60D
61/ Một ôtô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ơtơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t
(VD2/trang150/GT12NC)
62/ Một vật chuyển động với vận tốc v t
3
4
t
(s).
A/
3
4
B/
3
1
4
C/
3
1
4
D/
3
2
4
(bài 14.a/trang153/GT12NC)
63/ Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t
A/ 1280 m B/ 1000 m C/ 986 m D/ 1600 m
(bài 14.b/trang153/GT12NC)
64/ Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc
2 2
3 /
a t t t m s
.
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A/
4000
3 m B/
4300
3 m C/
5300
3 m D/
5000
3 m
(bài 15/trang153/GT12NC)
65/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc
trọng trường là 9,8 /m s2. Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất ?
A/ 2,55 giây B/ 1,55 giây C/ 3,55 giây D/ 4 giây
(bài 16.a/trang153/GT12NC)
66/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc
trọng trường là 9,8 /m s2. Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm
đất ( tính chính xác đến hàng phần trăm).
67/ Vận tốc của một vật chuyển động là
t
v t
(m/s). Tính quãng đường di chuyển
của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )
A/ 0,34 m B/ 1,34 m C/ 2,34 m D/ 3,34 m
( bài 3.32/trang145/SBTGT12NC)
68/ Một vật chuyển động với vận tốc
2 4
1, 2
3
t
v t
t
. Tìm qng đường vật đó đi được trong
4 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )
A/ 9,81 m B/ 10,81 m C/ 11,81 m D/ 12,81 m
( bài 3.33/trang146/SBTGT12NC)
69/ Giả sử M là giá trị lớn nhất của hàm số f x
b
a
f x dx M b a
và gọi G M b a
b
a
f x dx
. Hãy tìm hệ số max của tích phân
1
2
01
dx
x
A/ 0,5 B/ 1 C/ 1,5 D/ 2
( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
70/ Giả sử m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
b
a
f x dx m b a
và
gọi g m b a
b
a
f x dx
. Hãy tìm hệ số min của tích phân
1
2
01
dx
x
A/ 0,5 B/ 1 C/ 1,5 D/ 2
( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
ĐÁP ÁN :
...
BÀI 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.
71/ Biết
2
2
4
1
x
xe dx a e e
. Khi đó a bằng :
A/
1
2 B/
1
3 C/
1
4 D/
1
72/ Biết
3
1
2x3dx a 27 5 5
. Khi đó a bằng :
A/
1
2 B/
1
3 C/
1
4 D/
1
5
73/ Biết
1
2
0
1 x dx
a
. Khi đó a bằng :
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
(VD2/trang 159/GT12NC)
74/ Biết
1
2
2
0 1
dx
a
x
. Khi đó a bằng :
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
(H2/trang 159/GT12NC)
75/ Biết
2
1
ln ln 2
x xdx a b
. Khi đó: a4b bằng :
A/ 4 B/ 5 C/ 2 D/ 1
76/ Chọn khẳng định đúng ?
A/
1 2
0 0
sin
x
xe dx x xdx
xe dx x xdx
xe dx x xdx
xe dx
( kết hợp VD3 và H3/trang 160/GT12NC)
77/ Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số
sinx
y
x
trên khoảng
1
sin 2x
dx
x
là
A/ F
78/ Chọn khẳng định đúng ?
A/
1 1
0 0
1
f x dx f x dx
f x dx f x dx
f x dx f x dx
f x dx f x dx
(bài 22.a/trang 160/GT12NC)
79/ Chọn khẳng định đúng ?
A/
1 1
0 0
5
f x dx f x dx
f x dx f x dx
f x dx f x dx
f x dx f x f x dx
80/ Cho
0
3
f x dx
. Tính
1
f x dx
A/ 0 B/ 3 C/ 3 D/ 1
(bài 23.a/trang 160/GT12NC)
ĐÁP ÁN :
71A 72B 73D 74A 75B 76C 77B 78A 79D 80C
81/ Cho
0
3
f x dx
. Tính
1
f x dx
A/ 0 B/ 3 C/ 3 D/ 1
(bài 23.b/trang 160/GT12NC)
82/ Biết
2
2
1
7 7 8
3
x x dx
a
. Khi đó a bằng
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
(bài 3.37.a/trang 146/ SBTGT12NC)
83/ Biết
2
0 2 cos
dx
k
x
. Khi đó giá trị 9k bằng
A/ 2 B/ 2 2 C/ 2 3 D/ 3
(bài 3.38.b/trang 147/ SBTGT12NC)
84/ Biết
2
0
2x 1 cosxdx a b
. Khi đó 2a b bằng
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
85/ Biết
2
0
ln 1 ln 2
x x dx a b
. Khi đó a4b bằng
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
(bài 3.39.c/trang 147/SBTGT12NC)
86/ Biết
3
2
1
. 1
ln
e a e
x xdx
b
. Khi đó a b bằng
A/ 10 B/ 11 C/ 12 D/ 13
(bài 3.39.d/trang 147/SBTGT12NC)
87/ Đặt
. Tìm khẳng định đúng ?
A/ 2
2
n n
n
I I
n
B/ 2
2
n n
n
I I
n
C/ 2
1
n n
n
I I
n
D/ 2
1
n n
n
I I
n
(bài 3.40/trang 147/SBTGT12NC)
88/ Đặt
2
0
sinn
n
I xdx
. Tìm khẳng định đúng ?
A/ 2
2
n n
n
I I
n
B/ 2
2
n n
n
I I
n
C/ 2
1
n n
n
I I
n
D/ 2
1
n n
n
I I
n
(bài 3.41/trang 147/SBTGT12NC)
89/ Đặt
2
0
cosn
n
I xdx
và 2
1
n n
n
I I
. Từ đó hãy tính I5
A/
8
15 B/
8
21 C/ 15 D/ 21
90/ Cho a0, ta ln có 2 2
1
dx
r k
x a a
, trong đó r và k là các số thực thỏa mãn :
tanr , tank
a a
. Biết
x
. Khi đó r k bằng :
A/ 6
B/ 3
C/ 4
D/ 2
(chế từ bài 3.38/trang147/SBTGT12NC)
ĐÁP ÁN :
81B 82A 83D 84A 85C 86B 87D 88D 89A 90A
91/ Cho số thực a thuộc khoảng
0;
2
. Tính
tan cot
x x x
A/ 1 B/ 1 C/ 2 D/ 2
(VD2/ trang 114/ sách chuyên GT12)
92/ Cho hàm số
2
sin
x
x
g x
xác định với x0. Tìm g x'
A/
B/
C/
D/
(VD4/ trang 115/ sách chuyên GT12)
93/ Cho
2
2
sin
1 cos
, đổi biến x3 t ta có I k J với
2
2
sin
1 cos
t
J dt
t
. Tìm k
A/
1
2 B/ 1 C/
3
2 D/ 3
94/ Biết
4
0
1 sin cos
1 cos 2
x a
x x e e
dx
x b
. Khi đó a b bằng
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
(VD9/ trang 121/ sách chuyên GT12)
95/ Tính 0
cosn cos
n
u x nxdx
A/ un 6n
B/ un 5n
C/ un 3n
D/ un 2n
(VD10/ trang 121/ sách chuyên GT12)
96/ Cho hàm số
2 1 0
1 0
x khi x
f x
k x khi x
. Xác định k để
1
1
1
f x dx
.
A/ 3 B/ 2 C/ 1 D/ 0
( bài 12/ trang 123/ sách chuyên GT12)
97/ Cho hàm số
g x dt
t
. Tìm g x'
A/
2 2
3 9 1 2 4 1
9 1 4 1
x x
x x
B/
2 2
3 9 1 2 4 1
9 1 4 1
x x
x x
C/
2 2
2 9 1 3 4 1
9 1 4 1
x x
x x
D/
2 2
9 9 1 4 4 1
9 1 4 1
x x
x x
( bài 13/ trang 123/ sách chuyên GT12)
98/ Tìm số thực a0 thỏa mãn điều kiện : Với mọi x0
2 6 2
x
a
f t
dt x
t
A/ 11 B/ 10 C/ 9 D/ 8
99/ Tìm hàm số f thỏa mãn điều kiện : Với mọi x0
2 6 2 0
x
a
f t
dt x a
t
A/ f x
100/ Cho f x
f x f a x
. Đổi biến x a t , hãy tính 01
a
dx
I
f x
theo a.
A/ 4
a
I
B/ 3
a
I
C/ 2
a
I
D/ I a.
( bài 15/ trang 123/ sách chuyên GT12)
ĐÁP ÁN :
91A 92B 93C 94A 95D 96A 97B 98C 99A 100C
...
BÀI 5. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.
101/ (Diện tích hình elip). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip :
2 2
2 2 1 0
x y
a b
a b
A/ ab B/ 2ab C/ 3ab D/ 4ab
( VD1/ trang 163/ GT12NC )
102/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 31, đường thẳng x2,
trục tung và trục hoành.
A/
5
2 B/
7
2 C/
9
2 D/
( VD2/ trang 164/ GT12NC )
103/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x2, đường thẳng x3,
trục tung và trục hoành.
A/
23
2 B/
23
3 C/
23
4 D/ 7
( H1/ trang 165/ GT12NC )
104/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi paraboly 2 x2 và đường thẳng y x.
A/
9
2 B/
7
2 C/
5
2 D/ 1
( VD3/ trang 165/ GT12NC )
105/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi paraboly x 2 x 2 và đường thẳng
2
y x .
A/
29
3 B/
31
3 C/
32
3 D/
38
106/ Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x , trục hoành và đường
thẳng y x 2.
A/
10
3 B/
16
3 C/ 2 D/
22
3
( VD4/ trang 166/ GT12NC )
107/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốysinx1 , trục hoành và hai
đường thẳng x0 và
7
6
x
.
A/
5 2
1
6 2
B/
7 2
1
6 2
C/
5 3
1
6 2
D/
7 3
1
6 2
108/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốycos2x , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x .
A/ B/ 2 C/ 4
D/ 2
( bài 27.a/ trang 167/ GT12NC )
109/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y3 x .
A/
1
12 B/
5
12 C/
7
12 D/ 1
( bài 27.b/ trang 167/ GT12NC )
110/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y2x2 và y x 4 2x2 trong
miền x0.
A/
64
15 B/
74
15 C/ 4 D/ 5
( bài 27.c/ trang 167/ GT12NC )
*ĐÁP ÁN :
101A 102B 103B 104A 105C 106A 107D 108D 109A 110A
111/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 224,2yxyxx và hai đường thẳng
3, 2
x x .
A/
10
3 B/
11
3 C/
11
2 D/
9
2
( bài 28.a/ trang 167/ GT12NC )
112/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 4 và yx2 2x.
A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10
113/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x 3 4x , trục hoành và hai
đường thẳng x2 và x4.
A/ 44 B/ 45 C/ 46 D/ 47
( bài 28.c/ trang 167/ GT12NC )
114/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốysinx , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x2.
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
( bài 3.42.a/ trang 147/ SBTGT12NC )
115/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2 x , y x 2 và trục hoành
trong miền x0.
A/
1
6 B/
5
6 C/ 1 D/
7
6
( bài 3.42.b/ trang 147/ SBTGT12NC )
116/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x 3 3x22x , trục hoành, trục
tung và đường thẳng x3.
A/
4 B/
11
4 C/
9
5 D/
11
5
( bài 3.43/ trang 148/ SBTGT12NC )
117/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x 3 , trục hoành và đường thẳng
2
x .
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
( bài 3.44.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
upload.123doc.net/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy 4 x2 và trục
hoành.
A/
29
3 B/ 10 C/
31
3 D/
( bài 3.44.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
119/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x 3 4x , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x2.
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
( bài 3.44.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
120/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x x và trục hoành .
A/
1
6 B/
5
6 C/ 1 D/
7
6
( bài 3.44.e/ trang 148/ SBTGT12NC )
*ĐÁP ÁN :
111B 112C 113A 114A 115B 116B 117A 118D 119D 120A
121/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy e x1 , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x1.
A/ e B/ 2e C/ 3e D/ 4e
( bài 3.45.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
122/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy e 2x 1 , trục hoành, đường thẳng
1
x và đường thẳng x2.
A/
4 2
1
2
e e
B/
4 2
1
2
e e
C/
4 2
1
2
e e
D/
4 2
1
2
e e
( bài 3.45.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
123/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy e x ex , trục hoành, đường
A/
1
2 e 2
e
B/
1
2 e 2
e
C/
1
2 e 2
e
D/
1
2 e 2
e
( bài 3.45.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
124/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1
y
x
, trục hoành, trục tung và
đường thẳng x4.
A/ 2ln 3 B/ 2ln 4 C/ 2 ln 5 D/ 2ln 6
125/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
2
y
x
, trục hoành, đường thẳng
1
x và đường thẳng x1.
A/ ln 2 B/ 3ln 2 C/ ln 3 D/ 3ln 3
( bài 3.46.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
126/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y x
x
, trục hoành, đường thẳng
2
x và đường thẳng x1.
A/
3
ln 2
2
B/
3
2ln 2
2
C/
3
3ln 2
2
D/
3
4ln 2
2
( bài 3.47.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
127/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
1
1
y
x
, trục hoành, đường thẳng
1
x và đường thẳng x2.
A/ 0,5 B/ 1 C/ ln2 D/ ln3
( bài 3.47.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
128/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
1
1
y
x
, đường thẳng
1
2
y
và
đường thẳng
1
2
y
.
( bài 3.47.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
129/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y
x
, đường thẳng y2 và
đường thẳng y8.
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
( bài 3.49.b/ trang 149/ SBTGT12NC )
130/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y
x
, trục hoành, đường
thẳng x2 và đường thẳng x3.
A/ 1 B/ 2 C/
1
2 D/
3
2
( bài 3.49.a/ trang 149/ SBTGT12NC )
*ĐÁP ÁN :
121A 122B 123A 124C 125D 126A 127A 128B 129D 130A
131/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2 4 0
y ax a
và đường thẳng x a
bằng ka2. Tìm k.
A/
8
3 B/
8
5 C/
4
5 D/
4
3
( bài 3.48/ trang 149/ SBTGT12NC )
132/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2 2,
y x y x và hai đường
thẳng x0, x2
A/
10
3 B/
14
3 C/
16
3 D/
133/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
2 ,
y x y x và hai đường
thẳng x0, x1
A/
4
6 B/
5
6 C/
7
6 D/
8
6
( bài 3.50.b/ trang 149/ SBTGT12NC )
134/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy 2 x y x2, .
A/
3
2 B/
5
2 C/
7
2 D/
9
2
( bài 3.50.c/ trang 149/ SBTGT12NC )
135/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy x y, 6 x và trục hoành.
A/
22
3 B/
19
2 C/
17
4 D/
21
5
( bài 3.50.d/ trang 149/ SBTGT12NC )
136/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy 7 2 ,x y x2 24.
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
( bài 3.51.a/ trang 149/ SBTGT12NC )
137/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong x y 2 0 và x2y2 3.
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
( bài 3.51.b/ trang 149/ SBTGT12NC )
138/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong xy3 y2 và x2y.
A/
37
12 B/
38
12 C/
39
12 D/
139/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốysin ,x ycosx và hai đường
thẳng x 0, x 2
.
A/ 2 2 2 B/ 2 2 2 C/ 2 2 1 D/ 2 2 1
( VD1/ trang 126/ sách chuyên GT12 )
140/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y x 1 và parabol y2 2x6.
A/ 18 B/ 19 C/ 20 D/ 21
( VD2/ trang 126/ sách chuyên GT12 )
*ĐÁP ÁN :
131A 132B 133C 134D 135A 136A 137D 138A 139B 140A
...
BÀI 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ.
141/ Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x1 và x1, biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A/
16
3 B/
17
3 C/ 6 D/
19
3
( bài 29/ trang 172/ GT12NC )
142/ Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x0 và x , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A/ 2 2 B/ 2 2 1 C/ 2 3 D/ 2 3 1
143/ Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2, các đường thẳng x1, x2 và trục
hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục hồnh.
A/ 6 B/
31
5
C/
32
5
D/ 7
( H/ trang 171/ GT12NC )
144/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y0, x4 và y x1. Tính thể tích của
khối trịn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
A/
5
6
B/
7
6
C/
5
4
D/
7
4
( bài 31/ trang 172/ GT12NC )
145/ Tính thể tích của vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x0 và x , biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A/ 8 B/ 9 C/ 10 D/ 11
(bài 36/ trang 175/ GT12NC)
146/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y x y 2, 0, x0 và x2. Tính thể tích của
khối trịn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hồnh.
A/
32
5
B/
33
5
C/
34
5
D/ 7
(bài 37/ trang 175/ GT12NC)
147/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường ycos ,x y0, x0 và x 4
. Tính thể tích
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hồnh.
A/
B/
C/
D/
148/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường 2, 0, 0
x
y xe y x và x1. Tính thể tích của
khối trịn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
A/
149/ Cho khối chóp cụt có chiều cao h, diện tích đáy nhỏ và đáy lớn thứ tự là S S0, 1. Khi đó thể
tích V của nó là :
A/ 2
h
V S S S S
B/ 2
h
V S S S S
C/ 3
h
V S S S S
D/ 3
h
V S S S S
(VD1/ trang 168/ GT12NC)
150/ Cho một khối chỏm cầu bán kính R và chiều cao h. Khi đó thể tích V của khối chỏm cầu
là :
A/
2
3
h
V h R
B/
2
3
h
V h R
C/
2
2
3
h
V h R
D/
2
2
3
h
V h R
(VD2/ trang 170/ GT12NC)
141A 142C 143B 144B 145A 146A 147B 148C 149D 150A
151/ Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x0 và x3, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
(bài 3.52/ trang 149/ SBTGT12NC)
152/ Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn
bởi : đồ thị hàm số y x
A/
512
5
B/
512
15
C/
512
25
D/
512
9
(bài 3.53.a/ trang 149/ SBTGT12NC)
153/ Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn
bởi : đồ thị hàm số y e x, trục hoành và hai đường thẳng x0, x3.
A/
2
e
B/
2
e
C/
2
e
D/
2
e
(bài 3.53.b/ trang 149/ SBTGT12NC)
154/ Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn
bởi : đồ thị hàm số
1
y
x
, trục hoành và hai đường thẳng x1, x2.
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
(bài 3.53.c/ trang 150/ SBTGT12NC)
155/ Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn
bởi : đồ thị hàm số y x, trục hoành và hai đường thẳng x0, x2.
A/ B/ 2 C/ 3 D/ 4
(bài 3.53.d/ trang 150/ SBTGT12NC)
156/ Tính thể tích của vật thể B biết rằng :
i/ Đáy của B là hình trịn x2y2 1
ii/ Thiết diện của B bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục hồnh ln là tam giác đều.
A/
4 2
3 B/
4 3
2 C/
4 3
3 D/
(VD5/ trang 130/ sách chuyên GT12)
157/ Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y x 2. Tính thể tích của khối trịn
xoay tạo thành khi hình H quay xung quanh đường thẳng y2.
A/
8
15
B/
7
15
C/
8
11
D/
7
11
(VD6.b/ trang 132/ sách chuyên GT12)
158/ Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y x 2 quay xung quanh trục hồnh
tạo nên một khối trịn xoay. Tính thể tích của khối trịn xoay đó.
A/ 15
B/
2
15
C/ 13
D/
2
13
(VD6.a/ trang 132/ sách chuyên GT12)
159/ Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x y 2 4y3 và hai trục tọa độ
0, 0
x y . Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi H quay quanh trục hoành.
A/ 6
B/
5
6
C/
6
D/
(bài 26/ trang 135/ sách chuyên GT12)
160/ Giả sử H là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y3x10, y1 và y x 2. Tính
thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi H quay quanh trục hoành.
A/
56
5
B/
58
5
C/
56
3
D/
58
3
(bài 27/ trang 135/ sách chuyên GT12)
*ĐÁP ÁN :
151A 152B 153D 154A 155B 156C 157A 158B 159B 160A
161/ Tìm hàm số yf x
dy x x dx
và f
A/
5
x
f x
B/
2
16
x
f x
C/
1
4
x
f x
D/
1
8
x
f x
(bài 44/ trang 176/ GT12NC)
162/ Xác định số b dương để tích phân
b
x x dx
có giá trị lớn nhất.
A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ 1
(bài 45/ trang 176/ GT12NC)
163/ Cho biết
9 9
7 7
5, 4
f x dx g x dx
. Tính
7
2f x 3g x dx
A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ 1
(bài 46.c/ trang 176/ GT12NC)
164/ Cho biết
9 9
1 7
1, 5
f x dx f x dx
. Tính
1
f x dx
A/ 6 B/ 6 C/ 4 D/ 4
(bài 46.d/ trang 176/ GT12NC)
165/ Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v t
(m/s). Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
A/
125
6 m B/
125
4 m C/
121
4 m D/
166/ Biết
2
3 3
2
2
1 x x e m
x e dx
n
. Khi đó : giá trị của m n bằng :
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
(bài 50.c/ trang 176/ GT12NC)
167/ Biết
2
2
2
0
1
sin 2
x xdx
m n
. Khi đó : giá trị của m n bằng :
A/ 9 B/ 10 C/ 11 D/ 12
(bài 50.a/ trang 176/ GT12NC)
168/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : đồ thị các hàm số y 4 x2, y x 2.
A/
5
2 B/
7
2 C/
9
2 D/ 5
(bài 51.a/ trang 176/ GT12NC)
169/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : các đường cong có phương trình x 4 4y2 và
4
1
x y .
A/
28
15 B/
29
15 C/
56
15 D/
58
15
(bài 51.b/ trang 176/ GT12NC)
170/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : parabol y x 2 2x2, tiếp tuyến của nó tại điểm
M và trục tung.
A/ 9 B/ 10 C/ 11 D/ 12
(bài 52.a/ trang 177/ GT12NC)
*ĐÁP ÁN :
171/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : parabol y x24x 3 và các tiếp tuyến của nó
tại các điểm A
A/
9
4 B/
9
8 C/
11
6 D/
10
3
(bài 52.b/ trang 177/ GT12NC)
172/ Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x0 và x2, biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
(bài 53/ trang 177/ GT12NC)
173/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hàm số
cos 0
2
y x x
và hai trục tọa độ.
Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
A/ B/ 2 C/ 3 D/ 4
(bài 55/ trang 177/ GT12NC)
174/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi đường cong có phương trình x y 2 0 và các đường thẳng
2, 0
y x . Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
(bài 57.a/ trang 177/ GT12NC)
175/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi đường cong có phương trình
1
2 2
x
y x e và các đường thẳng
1, 2, 0
x x y . Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
A/ e2 B/ 2e2 C/
2
2e
D/
2
3e
176/ Cho hình phẳng A giới hạn bởi đường cong có phương trình y2 x3 và các đường thẳng
0, 1
y x . Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
(bài 59.a/ trang 177/ GT12NC)
177/ Giá trị trung bình của hàm số yf x
theo công thức
b
a
m f f x dx
b a
A/
B/
3
C/
4
D/ 4
(bài 3.66.a/ trang 152/ SBTGT12NC)
178/ Giá trị trung bình của hàm số yf x
theo cơng thức
b
a
m f f x dx
b a
trên
;
4 4
.
A/ 6 B/ 4 C/ 2 D/ 0
(bài 3.66.b/ trang 152/ SBTGT12NC)
179/ Giá trị trung bình của hàm số yf x
theo cơng thức
b
a
m f f x dx
b a
. Hãy tính giá trị trung bình của f x
A/
1
2 B/
1
3 C/
1
4 D/
180/ Giá trị trung bình của hàm số yf x
theo công thức
b
a
m f f x dx
b a
trên
.
A/ 1 4
B/ 1 4
C/ 2 4
D/ 2 4
(bài 3.66.d/ trang 152/ SBTGT12NC)
*ĐÁP ÁN :
171A 172B 173A 174C 175A 176C 177A 178D 179C 180A
181/ Tính đạo hàm của hàm số
0
cos
x
G x
.
A/
cos
2
x
x B/
sin
2
x
x C/
sin
3
x
x D/
cos
3
x
x
(bài 3.67.a/ trang 153/ SBTGT12NC)
182/ Tính đạo hàm của hàm số
2
1
3
x
G x
.
A/ 3sin cosx x B/ 3sin2xcosx C/ 3sin2xcos2 x D/ 3sin cosx 2x
(bài 3.67.b/ trang 153/ SBTGT12NC)
183/ Tính đạo hàm của hàm số
2
1
sin
x
G x
.
A/
cos
2
x
x B/
cos
3
x
x C/
sin
2
x
x D/
sin
3
x
x
184/ Tính đạo hàm của hàm số
2
0
x
G x
.
A/ 2 sinx x B/ 2 cosx x C/ 3 cosx x D/ 3 sinx x
(bài 3.67.d/ trang 153/ SBTGT12NC)
185/ Tìm f
2
0
cos
x
f t dt x x
.
A/
1
4 B/
1
5 C/
1
6 D/ 1
(bài 3.69.a/ trang 153/ SBTGT12NC)
186/ Tìm f
0
cos
f x
t dt x x
.
A/ 310 B/ 312 C/ 314 D/ 315
(bài 3.69.b/ trang 153/ SBTGT12NC)
187/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : đồ thị hai hàm số
2
2 4 , 4
2
x
yx y
.
A/
16
3 B/
32
3 C/
64
3 D/
128
3
(bài 3.70.a/ trang 153/ SBTGT12NC)
188/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : các đường cong
2
4
3, 2
xy x y và trục hoành.
A/
6
5 B/
8
5 C/
12
5 D/ 2
(bài 3.70.b/ trang 153/ SBTGT12NC)
189/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : các đường cong x y x 2, 2y2 3 và trục hoành.
(bài 3.70.c/ trang 153/ SBTGT12NC)
190/ Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn bởi
các đường sau : yln ,x y0, x2.
A/
2
2 ln 2 2ln 2 1
B/
2
2 ln 2 2ln 2 1
C/
2
ln 2 2 ln 2 1
D/
2
ln 2 2 ln 2 1
(bài 3.71.b/ trang 153/ SBTGT12NC)
*ĐÁP ÁN :