Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.76 KB, 24 trang )
(1)
BÀI TẬP TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG LỚP 12
DAYHOCTOAN.VN
Câu Nội dung Đ.Á M
.
đ
ộ
1 Không tồn tại nguyên hàm :
A.
2
B.
2
C.
sin 3xdx
D.
3x
e xdx
B N
B
2
Tính
2
2
sin 2xcosxdx
A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/6
A N
B
3 Cơng thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A. 1
a
S
a
S
C.
a
a
S
A N
B
4 Cơng thức tính thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
b
a
V
a
V
C.
a
a
V
C N
B
5
Tích phân
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
6
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
C N
B
7
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
A N
B
8
Tích phân
1
0
A. 0 B. 1/2 C. 2 D. 3
B N
B
9 1
A. e B. e - 1 C. e+1 D. 3
10
Tích phân
1
0
A. e B. 3e - 1 C. 3e-3 D. 3
C N
B
11
Tích phân
1
3
A. e B. e3 - 1 C. 3e-3 D. 3
B N
B
12
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
D N
B
13
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
14
Tích phân
1
2
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
15
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
16
Tích phân
1
4
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
17
Tích phân 2
1
0
A. e B. 3e - 1 C. e-1 D. 3
C N
B
18
Tích phân
1
2015
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
19
Tích phân
1
A. 0 B. 1 C. e D. -e
B N
B
20
Tích phân
1
2016
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
21
Tích phân
1
A. 1 B. 2 C. e D. -e
B N
B
22
Tích phân
2
2
1
A. 1/2 B. 2 C. e D. -e
A N
B
23 Cho
A.
b b b
C N
B.
b b b
a a a
C.
b b b
a a a
D.
b b
a a
24 Cho
A.
b b b
a a a
B.
b b b
a a a
C.
b b
a a
D.
b b
a a
D N
B
25 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
C.
A N
B
26 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
b
a
C.
b
a
b
a
C N
B
27 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
b
a
a
C.
a
a
A N
B
28 Cơng thức tính thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
b
a
V
2 1
b
a
V
C N
C.
b
a
a
V
29
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
30
Nguyên hàm :
2
A. 1
1
x C
x
B.
1
1
1 C
x
C.
2
D.
C N
B
31
Tính
e
2
1
3
B.
C.
3
D.
3
A T
H
32
Tích phân
a
A . f x( )là hàm số chẵn B. f x( ) là hàm số lẻ
C. f x( ) không liên tục trên đoạn
D. Các đáp án đều sai
B T
H
33 Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
A.cos2x + C B.1cos3
3 xC C.
4
1
sin
4 x C D. tan
3x + C
C T
H
34
Nguyên hàm của hàm số: I
B.F(x) =
C.F(x) =
D. F(x) =
A T
H
35
Nguyên hàm của hàm số: I
4x x16x C B.F(x) =
4 2 4
1 1
.ln
4x x16x C
C.F(x) =1 4.ln 1 3
4x x16x C D. F(x) =
4 4
1 1
.ln
4x x16x C
D T
36 Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. 1cos3
3 x C
B.
C.1sin3
3 xC D.Đápán khác.
A T
H
37 Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x B. F(x) = sin6x C.1 1sin 6 1sin 4
2 6 4
x x D.
1 sin 6 sin 4
2 6 4
x x
D T
H
38
Tính tích phân
1 x
I
A. 29
10 B.
28
10 C. e D.-e
C T
H
39
Tính tích phân
4
2
0
1
I
A. 29
10 B.
30
10 C.
31
10 .D.
32
10
C T
H
40
Tìm nguyên hàm của hàm số
f x
x
A.
2
f x dx x C
f x dx x C
C.
B T
H
41
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
C T
H
42 Để tìm nguyên hàm của
thì nên:
A.Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
đặt
D.Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần,
đặt
4
C T
43 Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A. 1 cos 6 cos 2
2 8 2
x x
B.1 cos 6 cos 2
2 8 2
x x
C. cos8x + cos2x D.Đápán khác.
D T
H
44 Một họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x x x.3 .7 laø:
A.
B T
H
45 Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: 1
f(x) =
2
x - 6x + 5
. Moät học sinh trình bày như sau:
(I)
(II) Nguyên hàm của các hàm số 1 , 1
x -5 x -1 theo thứ tự là:
4
Nếu sai, thì sai ở phần nào?
A. I B. I, II C. II, III D. III
D T
H
46 Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = xcosx2 laø:
2
2 B.1
sinx + C
2
2
C. 1sinx + C
2
2
B T
H
47
Tìm nguyên hàm của hàm số
với F(0) = 8 là:
A.
A T
48
Tìm nguyên hàm của: y = sinx.sin7x ; F π = 0
2
laø:
A.
C. sin6x sin8x
12
sin6x sin8x
+
12 16
C T
H
49 F(x) = 4sinx + (4x +5)e +1 là một nguyên hàm của hàm số: x
A.f(x) = 4cosx + (4x +9)ex B. f(x) = 4cosx -(4x +9)ex
C. f(x) = 4cosx + (4x +5)ex D. f(x) = 4cosx + (4x + 6)ex
A T
H
50 Tính H = x3 dx x
A.
B.
C.
D. Moät kết quả khác
C T
H
51 Tính diện tích của một hình trịn tâm tại gốc toạ độ, bán kính R:
A.
2 C.
C T
H
52 Tính H = x.e dx x
A.H = 3 (x +1) + C x B. H = 3 (x - 2) + Cx
C. H = 3 (x -1) + Cx D. Một kết quả khác
C T
H
53
Tính tích phân sau:
2
1
2 1
e
x
I dx
x
A. 0 B. 4 C. 2 D. Đáp án khác
D T
H
54
Kết quả của tích phân:
1
0
B.
C.
5
2 ln
2
D T
H
3sin
f x x x
x
và 1 2 ln
2 2
F
A.
4 4
B.
4 4
C.
4 4
D. Đáp án khác
56 Tìm một nguyên hàm
2
e 3
sin
x
f x
x
và
A.
C.
D T
H
57
Họ nguyên hàm của hàm số
A.ln(lnx) + C B.ln 2ln x + C
C.
D T
H
58
Nguyên hàm của hàm số: I
A. F(x) = 2
9 x 7 x 5 x 3 x x C
B. F(x) = 2
9 x 7 x 5 x 3 x x C
C.F(x) = 2
9 x 7 x 7 x 3 x x C
D. F(x) = 2
9 x 7 x 5 x 3 x x C
B T
H
59
Nguyên hàm của hàm số:
2 .
I
C T
A. F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 x 3 x C
B.F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
5 x 2 x C
C.F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 x 3 x C
D. F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 x 3 x C
60
Họ nguyên hàm của
1
2x
x
e
e
là:
A. 1ln 1
2 1
x
x
e
C
e
B.
1
ln
1
x
x
e
C
e
C. 1ln 1
2 1
x
x
e
C
e
.D.
2
C T
H
61
2
2
ln x x 1 C
C.
2
ln x x( 1) C
A V
D
62 Tính thể tích V của vật thể trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
ln
yx x, trục hoành và đường thẳng
27 25
V e B. 5 . 3 2
27 29
V e
C. 5 . 3 2
29 27
V
.D.
3
5 2
.
27 27
V
D V
D
63
Cho hình phẳng giới hạn bởi dường cong
x x
A. 1
4
V
B. V 1 4
C. 1
4
V
D.V 2 4
C V
D
64
Tính tích phân:
A. 6 B. 11 C. 3 D. 1
D V
D
65 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
6 B.
1
7 C.
1
8 .D.
1
9
A V
66
Cho hình thang
. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi nó xoay quanh Ox.
A. 8
3
B.
2
C. 8
A V
D
67
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:
2
B. F x( )ln
C. F x( )2 4x2 D. F x( ) x 2 4x2
B V
D
68
Tính:
2
A.
C.
2
2
D V
D
69
Nguyên hàm của hàm số: y =
5
1
B.F(x) = 1cos 5 1cos
3 x 2 x C
C.F(x) = 1cos 5 1cos
2 x 3 x C
D. F(x) = 1cos 5 cos
5 x x C
A V
D
70
Tính.
3
2
2
A. ln2 B.
B V
D
71
Một nguyên hàm của hàm số: f x( ) x 1x2 là:
A.
2
2
3
2
C.
2 2
2
( ) 1
2
x
F x x D.
2
2
B V
D
72
Nguyên hàm của hàm số: y = 2dx 2
x a
B V
A.
73
Nguyên hàm của hàm số: y =
3
A. 3 2
3 2
C. 3 2
3 2
A V
D
74
Nguyên hàm của hàm số: y =
A.
5 3
2 2
B.
5 3
2 2
C.
5 3
2 2
D.
5 3
2 2
D V
D
75
Nguyên hàm của hàm số: y = 2 2
A.
arctanx
C
a
C. arctanx C
a D. Đáp án khác
A V
D
76
Nguyên hàm của hàm số: y = x
2ln 5 2 5
x
x C B.
1 2
ln
5ln 2 2 5
x
x C
C. 1 ln 2
10ln 2 2 5
x
x C D.
1 2
ln
ln 2 2 5
x
x C
B V
D
77
Nguyên hàm của hàm số: y =
5
C V
A.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
x x x
x C
B.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
x x x
x C
C.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
x x x
x C
D.
78
Nguyên hàm của hàm số: y = 2
A. F(x) = tanx - cotx + C B.F(x) = sinx - cotx + C
C. F(x) = tanx - cosx + C D.F(x) = tan2x - cot2x + C
A V
D
79
Nguyên hàm của hàm số: y = 2
A.F(x) = - cosx – sinx + C B.F(x) = cosx +sinx + C
C.F(x) = cotx – tanx + C D. F(x) = - cotx – tanx + C
D V
D
80
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho đường
A.
(đvtt) D.
C V
D
81
Nguyên hàm của hàm số: y =
x x e dx
x e
2
( )
là:
A. F(x) =
A V
D
C
82
Để tính
3
2 2
6
tan cot 2
I x x dx
Bước 1:
3
2
6
tan cot
I x x dx
tan cot
I x x dx
Bước 3:
3
6
tan cot
I x x dx
os2x
sin2x
c
I dx
Bước 5: 3
6
B V
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
83
Một nguyên hàm của hàm số:
3
2
A.F x( ) x 2x2 B. 1
x x
C. 1 2 2 2
3
x x D. 1
3
x x
B V
D
C
84
H/S nào dưới đây là một nguyên hàm của h/s:
A.
B.
C.
D.
A V
D
C
85
Một nguyên hàm của hàm số: f x( )xsin 1x2 là:
A.F x( ) 1 x2 cos 1x2 sin 1x2
B.F x( ) 1 x2 cos 1x2 sin 1x2
C.F x( ) 1x2 cos 1x2 sin 1x2
D.F x( ) 1x2 cos 1x2 sin 1x2
A V
D
C
86
Nguyên hàm của hàm số:
B.F(x) =
C. F(x) =
C V
D. F(x) =
87
Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) = 2x 1 4ln
A V
D
C
88 Cho hàm số
B V
D
C
89
Tính
0 2
3 2
1
A. 16ln 2 4 ln 3
3 B.
16
ln 2 4 ln 3
3
C. 16ln 2 4 ln 3
3
D. 16ln 2 4 ln 3
3
B V
D
C
90
Tính
2 2
4 2
1
D V
D
C
91
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
A. 5/3 B. 7/3 C. 3 D. 2
B V
D
C
92
Cho
ln
0
A.Kết quả khác B.m=0; m=4 C.m=4 D.m=2
B V
D
C
93 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đườngyx , 2
y x sin x và hai đường thẳng x = 0, x =
A.S =
(đvdt) B.S =
C.S =
(đvdt) D.S =
A V
D
C
94
Cho hình phẳng D giới hạn bởi:
A. S=ln2,
C. S=ln3;
Biết :
4
4
0
C. a là số lớn hơn 5 D. a là số nhỏ hơn 3
A V
D
C
96
Biết tích phân
3
2
0
1
9x dx
A. 1/12 B.12 C. 1/6 D. 6
A V
D
C
97
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
A.
C
x
x
x
x
3
4
3
2
2
B.
2
2
C.
D.
C
x
x
x3)ln 4 3
2
( 2
C V
D
C
98
Tính
1 4
1
x
A V
D
C
99 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x1;x2;y0;y x22x
là:
A. -8/3 B. 8/3 C. 0 D. 2/3
B V
D
C
100 Thể tích của vật thể trịn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y =
0, x = 0, x = 1 quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?
A.
8
15
(đvtt)
C.
(đvtt) D.
(đvtt)
A V
D
C
Hướng dẫn giải
C1: Đáp án B:Ta có: 2
2 2 0
x x x
Vậy không tồn tại 2
Mặt khác:biểu thức :
2
e x có nghĩa x
C2: Đáp án A: f(x) là hàm số lẻ và xác định trên đoạn: [-a;a] thì :
a
Do hàm số:
2 2
2
2 2
sin 2 cosx xdx 2sin .cosx xdx 0
C3: Đáp án A: Sử dụng tính chất
C4: Đáp án C: Sử dụng tính chất
C5: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là 1
C6: Đáp án C: Sử dụng máy tính ta có kq là 2
C7: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
C8: Đáp ánB: Sử dụng máy tính ta có kq là 1/2
C9: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là e - 1
C10: Đáp án C: Sử dụng máy tính ta có kq là 3e - 3
C11: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là e3 - 1
C12: Đáp án D: Sử dụng máy tính ta có kq là 4
C13: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
C14: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là 1
C23: Đáp án C: Tính chất C24: Đáp án D: Tính chất
C25: Đáp án A: Tính chất C26: Đáp án C: Tính chất
C27: Đáp án A: Tính chất C28: Đáp án C: Tính chất
C29: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
C30: Đáp án C: Ta có:
2 2
C31: Đáp án A: Đặt
3
2
e 3 e 3
2 2
1 1 1
e
C32: Đáp án B: Xét tích phân :
0
0
a a
a a
Đặt : x = - t ta có :
0
0 0 0 0 0
a a a a a
a
0
a
C33:Đáp án C: Sử dụng pp đổi biến số, đặt usinxducos .x dx
C34: Đáp án A: Sử dụng pp tính nguyên hàm từng phần, đặt 2
sin 3
u x
dv xdx
C35: Đáp án D: Sử dụng pp tính nguyên hàm từng phần, đặt u ln3x
dv x dx
C36: Đáp án A: Sử dụng đổi biến số, đặt ucosxdu sin .x dx
C37: Đáp án D: Ta có: cos 5 .cos 1
2 2 6 4
x x
x xdx x x dx
C38: Đáp án C : Cách 1:Đặt
Ta có
1 1
1 1
0 0
0 0
1 x 1 x| x 2 1 x|
I
Cách 2:Dùng máy tính CASIO, ta có:
1 x 2, 718281828
x e dx
C39: Đáp án C: Cách 1: u 1 x2du2xdx. Đổi cận: x 0 u 1;x 1 u 2
1 2
4
2 4 5 2
1
0 1
1 31
1 . . |
2 10 10
du
I
Cách 2: Dùng máy tính CASIO, ta có:
4
2
0
31
1
10
x x dx
C40: Đáp án B: Cách 1:Áp dụng nguyên hàm dx 1lnax b C
ax b a
Ta có 1 ln 1 2 1ln 1 2
1 2 2 2
dx
x C x C
x
Cách 2: Đặt
1 2 2 2 2
dx du
u c x C
x u
C41: Đáp án C: Ta có:
2
Mà:
. Vậy
1 2
x
F x F
x
C42: Đáp án C. Có
C43: Đáp án D. Có sin 5 .cos 3 1
2 2 2 8
x x
x xdx x x dx C
C44: Đáp án B.
x
x x x x
C45: Đáp án D:1
C46: Đáp án B. Cách 1: Vì
'
2 2
C47: Đáp án A. Ta có
Vậy
2
2
C48:Đáp án C : Có
Có 1
2
C49: Đáp án A: Ta có:
x x
x
C51 : Đáp án C. Công thức tính diện tích hình trịn có bàn kính là R :
C52 : Đáp án C. Sử dụng pp tính tp từng phần , đặt
C53 : Đáp án D. Sử dụng máy tính CASIO ta có
2
1
C54 :Đáp án D. Sử dụng máy tính CASIO ta có
1
0
C55: Đáp án A.Giải sử ta có được :
4
3 2
3sin .d 2 ln 3cos
4
x
F x x x x F x x x C
x
Mà :
4
4
4 4
C56: Đáp án D. Giả sử ta có được :
x x
F x x F x e x x C
x
Mà :
C57: Đáp án D: Đặt
C58: Đáp án B : Đặt
Vậy :
9 7 5 3
3
2 2 8 6 4 2
2 6 6 2
1 1 1 1 1
9 x 7 x 5 x 3 x x C
C59: Đáp án C: Ta có
2
2 3 5 1 4 1
2 1 1 3 1 3 2 1
x
I dx dx dx
x x x x
2 5
ln 2 1 ln 1
3 x 3 x C
C60: Đáp án C :Ta có
2 1 1 2 1
1 1
x x
x
x x x
x x
d e e
I d e C
e e e
e e
C61: Đáp án A: Đặt
2
2 2 2 2
C62 : Đáp án D : Phương trình hoành độ giao điểm
e
Dùng máy tính CASIO, ta có:
C63: Đáp án C: Ta có:
4 4
2 4
0
2
0 0
1
tan 1 tan | 1
cos 4
V xdx dx x x
x
C64: Đáp án D. Ta có
1 2
0 1
C65: Đáp án A: Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích
2 2 3 2
2 2
1 1
2
3 1
3 2 3 2 2
1
3 2 6
x x
S x x dx x x dx x
C66 : Đáp án A: Xét hình thang giới hạn bởi các đường: y3 ;x yx; x0; x1
Ta có:
1 1
2 2
0 0
C67: Đáp án B : Vì
2
1
( ) ln 4 '
4
F x x x F x
x
C68: Đáp án D:Ta có
2 2 2
2 2
2
2 2
2 2
2
C69: Đáp án A: Có
C70:Đáp án B: Sử dụng máy tính CASIO ta có kq:
C71: Đáp án B: Ta có
3
2 2 2
1 2
2 1 2 2 2 1 1 1 1
1 1 1
3
2 2 3
2
x x x
x x dx x d x C C
C72: Đáp án B: Ta có 2 2
C73: Đáp án A:Ta có
3 3
2
3 2
ln 1
x x
x x C
C74: Đáp án D: Ta có
5 3
4 2
C75: Đáp án A: Đặt
arctan
dx 1 1
2
tan 1 tan
2 2
x
a
x a t dx a t dt dt t C C
a a a
x a
C76: Đáp án B: đặt 2
.ln 2
x dt
t dx
t
x
C77: Đáp án C:
2
2
5
2
4 3 2
sin sin sin
3 2
sin sin sin 1 sin sin
4 3 2
x x x
x x x d x x C
C78:Đáp án A: Có 2
C79: Đáp án D: Có 2
C80: Đáp án C:Từ:
Vậy
2
2
0
2
Cách khác : Có tâm I thuộc trục Ox nên nửa trên và nửa dưới của đường tròn đối xứng nhau qua Ox. Khi đó
3
4 4
3 3
V R
C81:Đáp án A: Đặt t 1 xexdt
Ta có
x x x
x
x x
x x
xe xe e
x x e dx dx t dt dt xe xe C
t t
x e xe
2
( ) 1 1 1 1 ln 1
1
C82:Đáp án B .
3 3 3
2
2 2
6 6 6
tan cot 2 tan cot tan cot
I x x dx x x dx x x dx
4
6 4
3
4
3
4
6 4
6 4
C83:Đáp án B: đặt
2
3 3
2
2
C84: Đáp án A: Đặt
3
2 3 2
C85: Đáp án A: đặt
Sử dụng pp tính tích từng phần với
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1
F x x x x
C86: Đáp án C: đặt
, ta có:
2
C87: Đáp án A : Đặt t 2x 1 t2 2x 1 tdt dx , ta có:
C88: Đáp án B: Ta có
Lấy nguyên hàm hai vế theo biến x:
3
3
2 3
x
C
Mà
1
3
3 1
3 3
x
C89: Đáp án B . Ta phân tích
2
Khi đó:
0 2 0 0 0
3 2
1 1 1 1
C90: Đáp án D. Ta có:
2 2 2 2
2
4 2
1 1
Đặt t x 1
x
ta có:
3
3
2 2
2
0 0
1 3 1 1
ln ln
9 6 3 6 2
dt t
I
t t
2
2
2
2 0 0
2 1; 1
2 0 0
x x khi x
x x x x
x x khi x
Vậy
1 0 1
2 2 2
1 1 0
C92:Đáp án B. Ta có:
ln ln
0 0
x
m x m
x x
ln
0
C93 : Đáp án A : Ta có
0 0 0 0
C94 : Đáp án B:
3 3
3
0 0
C95: Đáp án A : Ta có :
4 4
2
2
4
0 0
1
1 tan
3 3
a a
dx x dx
cos x
3
4 4 4
2
0 0 0
C96 : Đáp án A:
3
4
2
0
0
1 1
9 3 12 12
t
dx a a a a
x
C97 : Đáp án C:
Vậy 2
C98 : Đáp án A : Ta có
1
1 4 1 5
1 0 0
C99 : Đáp án B: Có
2 0 2
2 2 2
1 1 0
C100: Đáp án A:
1 2
2
0
8
15