Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )
(1)
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Dạng 1. Xác định tọa độ của một vecto và của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có A(1;3),B
Bài 2. Cho tam giác ABC có A
Bài 4. Cho tam giác ABC. Các điểm M
Bài 5. Cho tam giác ABC. Các điểm M
Bài 6. Cho tam giác ABC có A
a) Tìm tọa độ của trọng tâm G của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là
hình bình hành.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ, cho A
a) Tìm tọa độ của trọng tâm tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác
ABD.
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
Bài 8. Cho tam giác ABC có A
Bài 9. Cho G(1; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy sao cho G là trọng tâm tam giác
Bài 10. Cho ba điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD3AB2AC.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành đó.
Dạng 2. Tìm tọa độ của các vecto uv;uv; ku.
Bài 1. Cho u
c) Tìm các số k, l để ck.al.b.
Bài 4. Cho các vecto a
a) Tìm tọa độ của các vecto: u2a3bc; ;
2
1
3
1
c
b
a
v w3a2b4c.
b) Tìm các số m, n sao cho am.bn.c.
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các vectơ a
Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai vecto cùng phương, hai đường thẳng song song
bằng phương pháp tọa độ.
Bài 1. Tìm x để các cặp vecto sau cùng phương:
a) a
Bài 2. Cho ba điểm A
Bài 4. a) Cho A
b) Cho A
a) Chứng minh A, B, C thẳng hàng. b) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
Bài 6. Cho A
Bài 7. Cho A
Bài 8. Trong mặt tọa độ Oxy, cho các điểm A
b) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OM, AC và BD. Chứng minh rằng ba điểm P, Q,
R thẳng hàng.
BÀI TẬP TỔNG HỢP:
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 4), B(2; 2). Đường thẳng qua A và B cắt trục
Ox tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích của tam giác OMN.
a) Tính AB AC BC, , b) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
c) Xác định tọa độ điểm E sao cho: AB2EC0.
d) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD, biết
A B C . Xác định tọa độ đỉnh D.
Bài 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
sao cho: cma nb .
Bài 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biểu diễn véctơ c theo hai vectơ a và b.
a) c= (4;7) ; a= (2;1); b
Bài 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A
Bài 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A
Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm M
P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 17: Kiểm tra 3 điểm A, B, C nào sau đây thẳng hàng?
a) A
Bài 18: a) Cho bốn điểm A
b) Cho bốn điểm A
Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có A
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp ABC và tính bán kính đường trịn đó.
Bài 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A
cho ABM vng tại M.
a) Tìm trên trục hoành điểm C sao cho ABC cân tại C. b) Tính diện tích ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A
a) Chứng minh: A, B, C khơng thẳng hàng. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Chứng minh: ABC vuông cân. d) Tính diện tích ABC.
Bài 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm E trên Ox sao cho EA EB đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm tọa độ điểm F trên Oy sao cho FA FB FC đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm tọa độ điểm G trên Ox sao cho GA2GC đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm tọa độ điểm H trên Oy sao cho HA2HB3HC đạt giá trị nhỏ nhất.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A
A.
Câu 2.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A
A.
Câu 3.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC với G là trọng tâm, biết
B C và G
A.
Câu 4.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A
uAB AC tìm tọa độ vectơ u.
A.
Câu 5.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A
A. 7 1; .
3 3
B.
7 1
; .
3 3
C.
7 1
; .
3 3
D.
7 1
; .
3 3
Câu 6.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Biết rằng
A.
Câu 7.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A
A.
Câu 8.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A
A.
Câu 9.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A
A.
Câu 10.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A
A.
2
C.
Câu 11.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho u
A. u v và a
Câu 12.Cho tam giác ABC có A
Câu 13.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho bốn điểm A
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Điểm 2;5
3
G
là trọng tâm của tam giác BCD.
C. AB CD .
D. AC AD, cùng phương.
Câu 14.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A
Câu 15.Cho tam giác ABC. Đặt aBC b, AC. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b và a2 .b B. a2b và 2a b .
C. 5a b và 10a2 .b D. a b và a b .
Câu 16.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 17.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
AB
A.
Câu 18.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B
A.
Câu 19.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD đối nhau.
B. AB và CD cùng phương nhưng ngược hướng.
C. AB và CD cùng phương và cùng hướng.
D. A B C D, , , thẳng hàng.
Câu 20.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A. A B C, , thẳng hàng. B. AB và AC cùng phương.
C. AB và AC không cùng phương. D. AC và BC cùng phương.
Câu 21.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
Câu 22.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
Câu 23.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
cùng phương.
A. x 5. B. x4. C. x0. D. x 1.
Câu 24.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
2 3 .
c a b
Câu 25.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A. G
Câu 26.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,các điểm M
A.
Câu 27.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai
đỉnh A và B có tọa độ là A
A.
A. Hai vectơ a
Câu 30.Trong hệ trục
Câu 32.Trong hệ trục
A. a b và c cùng hướng. B. a b và a b cùng phương.
C. a b và c cùng hướng. D. a b và c ngược hướng.
Câu 34.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A. A B C, , không thẳng hàng. B. A B C, , thẳng hàng.
C. Điểm B ở giữa A và C. D. AB và AC cùng hướng.
Câu 36.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A. Trung điểm của đoạn thẳng AB là I
Câu 37.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a
2 .
u a b A. u
Câu 38.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M
A.
Câu 39.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có
A B C Tìm tọa độ điểm D.
A.
Câu 40.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A
A. Ba điểm A B C, , thẳng hàng. B. Hai đường thẳng AB và CD song song.
C. Ba điểm A B D, , thẳng hàng. D. Hai đường thẳng AD và BC song song.
Câu 41.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi i và j là hai vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ
Câu 42.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ, biết tọa
độ hai đỉnh là A
A.
Câu 43.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A
A. A B C, , . B. B C D, , . C. A B D, , . D. A C D, , .
Câu 44.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A.
Câu 45.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD, biết
A B C Tìm tọa độ điểm D. A.
A. a
A. b
A. c
Câu 49.Trong mặt phẳng với hệ trục
A. d
Câu 50.Trong mặt phẳng với hệ trục
A. g
Câu 51.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, bộ ba điểm A B C, , nào sau đây thẳng hàng?
A. A
C. A
Câu 52.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, bộ ba điểm A B C, , nào sau đây thẳng hàng?
A. A
C. A
Câu 53.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm I
A. A
Câu 54.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm K
A. P
Câu 55.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm G
A. A
Câu 56.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm G
Câu 57.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
.
a b A.
Câu 58.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
.
a b A.
Câu 59.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
2a3 .b A.
Câu 60.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
Câu 61.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
sao cho 2a y b . A.
Câu 62.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
2
B.
7
2; .
2
C.
7
2; .
2
D.
9
1; .
2
Câu 63.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
Câu 64.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
Câu 65.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
Câu 66.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
2
C.
7
0; .
2
D.
7
1; .
2
Câu 67.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
2
C.
7
0; .
2
D.
7
1; .
2
Câu 68.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
Câu 70.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 71.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A. 0;7 .
2
G
B.
7
0; .
2
G
C.
7
1; .
2
G
D.
3
2
G
Câu 72.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 73.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 74.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
C m thuộc đường thẳng AB.
A. m1. B. 1.
2
m C. 1.
2
m D. m2.
Câu 75.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
D k k thuộc đường thẳng AB.
A. k1. B. 1.
2
k C. 1.
2
k D. k2.
Câu 76.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 77.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
A.
Câu 78.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
, ;
cma nb m n , tìm m n, .
A. 11
3
m và 2.
3
n B. 11
3
m và 2.
3
n C. 11
3
m và 2.
3
n D. 11
3
m và 2.
Câu 79.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
2 , ;
cma nb m n , tìm m n, .
A. 11
3
m và 2.
3
n B. 11
3
m và 2.
3
n C. 11
3
m và 1.
3
n D. 11
3
m và 1.
3
n
Câu 80.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
, ;
x ma nb m n , tìm m n, .
A. 7
3
m và 1.
3
n B. 7
3
m và 1.
3
n C. 7
3
m và 1.
3
n D. 7
3
m và 1.
3
n
Câu 81.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
, ;
x ma nb m n , tìm m n, .
A. 7
3
m và 1.
3
n B. 7
3
m và 1.
3
n C. 7
3
m và 1.
3
n D. 7
3
m và 1.
3
n
Câu 82.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
2 , ;
b ma ny m n , tìm m n, .
A. 5
4
m và 3.
2
n B. 5
4
m và 3.
2
n C. 5
4
m và 3.
2
n D. 5
4
m và 3.
2
n
Câu 83.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
2 3 , ;
b ma ny m n , tìm m n, .
A. 5
4
m và 3.
2
n B. 5
4
m và 1.
2
n C. 5
4
m và 3.
2
n D. 5
4
m và 1.
2
n
Câu 84.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
A. 3
7
m và 5 .
21
n B. 3
7
m và 5 .
21
n C. 3
7
m và 5 .
21
n D. 3
7
m và 5 .
21
n
Câu 85.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a
A. 3
7
m và 5 .
21
n B. 1
14
m và 5 .
21
n C. 3
7
m và 5 .
21
n D. 1
14
m và 5 .
21
n
Câu 86. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A
Câu 87. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho bốn điểm A
D . Biết PA PB PC PD 0, thì tọa độ của điểm P là:
A. 1; 2 .
2 3
B.
1 5
; .
2 4
D.
5 1
; .
4 2
Câu 88. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho 3 điểm A
A. 0;7 .
3
B.
Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A
A.
C.
7
2; .
3
D.
Câu 90. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho A
A.
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A
,
M N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là:
A.
Câu 92. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A. A B C, , thẳng hàng. B. AB AC, cùng phương.
C. AB AC, không cùng phương. D. AC BC, không cùng phương.
Câu 93. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho bốn điểm A
A. AB CD . B. Điểm 2;5
3
G
là trọng tâm của tam giác BCD.
C. AC và AD cùng phương. D. .Tam giác ABCD là hình bình hành.
Câu 94.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A
D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB CD, cùng hướng. B. Điểm I
C. OA OB OC . D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
A.
Câu 96. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho vectơ a
A. 13 23 .
14 24
a b c B. 13 23 .
14 24
a b c C. 23 13 .
14 24
a b c D. 13 13 .
14 24
a b c
Câu 97. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho vectơ a
A. 5 ; 15.
11 11
m n B. 15; 5 .
11 11
m n C. 8 ; 21.
11 11
m n D. 11; 15.
5 11
m n
Câu 98. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A B C, , thỏa mãn : AB 2BC. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Ba điểm A B C, , thẳng hàng B. Điểm B nằm trên AC và ngoài đoạn AC.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 99. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho a
A.
Câu 100. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho A
A.
A. x7. B. x 2. C. x 1. D. x6.
Câu 102. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho A
A. D
Câu 103. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình chữ nhật ABCD có A
I là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ jtrung điểm của đoạn BC là :
A. M
Câu 104. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác OAB có A
đường trịn ngoại tiếp tam giác OAB là: