Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.72 MB, 822 trang )
(1)
1 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
yx mx m xm có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh.
A.
2 2
. C.
2 2
;
3 3
. D.
4 4
;
3 3
.
Câu 2. Có bao nhiêu số ngun khơng âm m đề đồ thị hàm số yx33x2mxm2 có các điểm
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. Vơ số. D. 3 .
Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 3 2 3 2 1 3
yx mx m x m có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
A.
2 2
. C.
2 2
;
3 3
. D.
4 4
;
3 3
.
Câu 4. [2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số yx42x22 và ymx4nx21 có chung ít
nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m3 .n
A. 2018. B.
Câu 5. [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
2
2 1 1
3
y x m x m xm có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
A.
C.
Câu 6. [2D1-3] Cho hàm số f x
A. 9. B.
25
. D. 1.
Câu 7. [2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
m để đồ thị hàm số 1 3 2
y x mx m x có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của đường thẳng y x?
A. 2017. B. 4034. C. 4033. D. 2016.
Câu 8. [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số yx33x22. Tính đố dài đoạn thẳng AB.
A. AB2 2. B. AB2 17. C. AB2 5. D. AB2 10.
2 | VD_VDC
A. 5; 358
3 27
M
. B.
5 338
;
3 27
N
. C. Q
Câu 10. [2D1-2] Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3x22x1. Viết phương
trình đường thẳng AB.
A. 7 14
9 9
y x . B. 14 7
9 9
y x . C. 7 14
9 9
y x . D. 14 7
9 9
y x .
Câu 11. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
3
y x mx m x có hai
điểm cực trị A và B sao cho góc AOB nhọn.
A. 1 m1. B. m1. C. m 1. D. 1
1
m
m
.
Câu 12. [2D1-2] Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x1. Tính cos
5
OA OB . B. cos
5
OA OB . D. cos
Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
6 9 2
yx mx x m có hai điểm cực trị ,A B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng AB bằng 4 5
5 . Tính tích các phần tử của S
A. 1. B. 37
8 . C.
37
64. D. 1
Câu 14. Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33mx23
8
. B. 8
5. C.
8
5
. D. 5
8
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số yx33mx23
A. y 3x1. B. y 3x1. C. y3x1. D. y3x1
Câu 16. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx33x2m có hai điểm cực trị A, B sao cho
góc AOB1200
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 17. Biết rằng đồ thị hàm yx33mx23
A. y 3x1. B. y 3x1. C. y 3x1. D. y3x1
Câu 18. Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2 3
3 3 1
3 | VD_VDC
của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ.
Tính tổng các phần tử của S.
A. 6. B. 4 2. C. 6. D. 4 2
Câu 19. Tìm m để hàm số 1 3
3 3
y x m x m có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác
phía với đường trịn x2y24x 3 0?
A
D.
đường trịn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
A m1. B.
3
3
.
4
m C. m 32. D.
3
1
.
2
m
Câu 21. Với mọi m0, đồ thị hàm số yx42mx23 luôn có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
A 2. B.
3
3
.
2 4 C. 1. D. 3
1
.
2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2
2 1 3 2 4
y x m x m m x có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
A. 1
2
m . B. 1m2. C. 1
2
m . D. m1 hoặc m2.
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3 1 3 2 2
yx m x m m x m có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm
cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số y2x3mx212x13 có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều trục tung.
A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33x2mx2
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng 1
2
yx . Tính tổng các phần tử của S.
A. 2
3. B.
3
2. C.
-3
2. D.
2
3
.
Câu 26. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx33mx24m3 có điểm cực đại và điểm cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng yx.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m
4 | VD_VDC
Câu 28. Với mọi m0; đồ thị hàm số 1 4 2 2
4
y x mx m luôn có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
ba điểm cực trị nay đi qua điểm (2; 24)A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1m3. B. 5m7. C. 3m5. D. 0m2.
Câu 29. Biết rằng hàm số
2
2 3
2
x x m
y
x
có hai điểm cực trị phân biệt x x1; 2.Tính giá trị biểu thức
1 2
1 2
( ) ( )
f x f x
x x
.
A. S 2. B. S 4. C. S 2. D. S 4.
Câu 30. [2D1-4] Cho hàm số
2 3
1 1
x m m x m
y
x m
có đồ thị
2 4
M
. B.
1 7
;
2 4
N
. C.
1 5
;
2 4
P
. D.
1 7
;
2 4
Q
.
Câu 31. [2D1-4] Biết rằng hàm số
2
2
3 5 1
2
x x
y
x x m
có hai điểm cực trị phân biệt với mọi m1. Viết
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. 3
1 1
x
y
m m
. B.
3
2 1 2 1
x
y
m m
.
C.
2 1 2 1
x
y
m m
. D.
3
2
y x x . Viết phương trình đường
trịn đi qua ba điểm , , A B C.
A. x2 y2 4 0 B. 2 2 3 7 0.
2
x y y
C. 2 2 3 1 0.
2
x y y D. x2 y2 3y100.
Câu 33. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2m x2 2m có ba điểm
cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích
bằng nhau.
A.
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
A. 3
4
m . B. 1
4
m C. 1
2
m D. 3
2
m
5 | VD_VDC
A.
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
A. 4; 2
3
. B.
2
4;
3
. C.
4 2
;
3 3
.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx2m có ba
điểm cực trị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác.
A. m1. B. 0m1. C. 0m2. D. m2.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 m có ba điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác có diện tích bằng 2.
4
A. 1 .
2
m B. 1.
2
m C. m 2. D. 1 .
2 2
m
Câu 39. Cho hàm số
2 3 3
x x m
y
x m
có đồ thị
A. x2. B. x3. C. x5. D. x7.
Câu 40. Cho hàm số
2
2
x x m
y
x m
có đồ thị
4 8
y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 1. B. 1 m0. C. 0m1. D. m1.
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x33mx23m1 có hai điểm cực trị
đối xứng nhau qua đường thẳng :d x8y740.
A. m2. B. m 4. C. m 2. D. m4.
Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
2 2
yx x m có ba điểm cực trị cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A. m0. B. m1. C. m 2. D. 2
2
m .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42m x2 2m1 có ba điểm
cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp nhỏ nhất.
A.
6
1
5
m . B.
3
1
5
m . C. 1
5
m . D.
4
1
5
m .
Câu 44. Gọi A x y
y x mx x m. Tính tỉ
số 1 2
1 2
y y
T
x x
A. 2
T m . B. 2
T m . C. 1
T m . D. 1
6 | VD_VDC
Câu 45. Với m1, đồ thị hàm số yx44
của parabol đi qua ba điểm đó.
A. y 2
6 1 2 1
y m x m .
Câu 46. Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 2x24x3. Tính diện tích S của
tam giác OAB.
A. 322
27
S . B. 166
27
S . C. 232
27
S . D. 116
27
S .
Câu 47. [2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số yx33x m có hai điểm cực
trị là ,A B và tam giác OAB có diện tích bằng 10, với O là gốc tọa độ.
A. m 20m20. B. m20. C. m10. D. m 10m10
Câu 48. [2D1-4] Gọi ,A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x m . Hỏi tam giác OAB có
chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?( với O là gốc tọa độ).
A. 4 5. B. 2 5. C. 2 5 2 . D. 4.
Câu 49. [2D1-4] Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx3ax b có phương
trình y 6x7. Tính y
A. y
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía với trục tung.
A. m1. B. 1; \ 1
m
. C.
1
1
2 m
. D. 0m2.
Câu 51. Cho hàm số yax3bx2cx d a ,( 0,b23ac0) có đồ thị
Sabcdbc ad ?
A. 1
36
. B. 27
4
. C. 9
4
. D. 25
9
.
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
A.
3
1
2
3
m . B.
3
1
2
2
m . C.
3
1
3
m D.
3
1
2
m .
Câu 53. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33x23 1
A. m2. B. m4. C. 1
2
m . D. m1.
7 | VD_VDC
8
. B. 8
5. C.
8
5
. D. 5
8.
Câu 55. Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số yx42mx22 có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho tứ
giác ABCD nội tiếp với 3 9;
5 5
D
A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 56. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx4 2mx22có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho
tứ giác ABCD nội tiếp với 3 9;
5 5
D
.
A. 4. B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2mx22m3 có ba điểm
cực trị và ba điểm này nội tiếp đường trịn có bán kính bằng 1.
A. 1; 1 3
2
m m . B. 1; 1 5
2
m m .
C. m1. D. 1 3
2
m .
Câu 58. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
A. m 1 315. B. m 1 3120. C. m 1 360. D. m 1 2 1203 .
Câu 59. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
2 1 3 2
y x m x m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m 1. B. 0m1. C. 1 m1. D. 1 m0.
Câu 60. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
9.
A. 1 15
2
m . B. 1 3
2
m . C. 5 3
2
m . D. 1 15
2
m .
8 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
yx mx m xm có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh.
A.
2 2
. C.
2 2
;
3 3
. D.
4 4
;
3 3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3x26mx3
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hồnh khi
Khi đó ta có
1 2
0
. 0
y y
2 2
1 2
9 9 9 0
2 2 0
m m
x m x m
2 2
2
1 2 1 2
9 9 9 0
4 . 2 0
m m
x x m x x m
2 2
2 2 2
9 9 9 0
4 4 4 0
m m
m m m
2
9m 4 0
2 2
3 m 3
.
Vậy 2 2
3 m 3
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2: Có bao nhiêu số ngun khơng âm m đề đồ thị hàm số 3 2
3 2
yx x mxm có các điểm
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hồnh?
A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có y 3x26xm
9 | VD_VDC
Khi đó ta có
1 2
0
. 0
y y
9 3 0
2 6
1 1 0
3
m
m
x x
1 2 1 2
3
2 6
. 1 0
3
m
m
x x x x
2 6 3
0
3 3
m
m m
3
m
.
Vậy m
Câu 3: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
yx mx m xm có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
A.
2 2
. C.
2 2
;
3 3
. D.
4 4
;
3 3
Ta có 2
3 6 3 1
y x mx m
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung khi
x , x2 và x x1. 20.
Ta có
1 2
0
. 0
x x
9 9 0 0
3 1
0
3
m m
m
2 1 0
m
1 m1.
Vậy m
Câu 4: [2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số yx42x22 và ymx4nx21 có chung ít
nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m3 .n
A. 2018. B.
Chọn D
Ta khảo sát hàm yx42x22 xem các điểm cực trị. y 4x34x.
0
Vì a 1 0 nên ta có A
Để đồ thị hai hàm số trên có chung ít nhất 1 điểm cực trị, điểm cực trị đó là ,B C ứng với
trường hợp m0,n0 (các trường hợp cịn lại loại)
Hàm sốymx4nx21 có điểm cực đại là ,B Cnên
1 1 1 1 2
1015 3 2018
4 2 0 4
1 0
y m n m
m m
m n n
y
Câu 5: [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
2
2 1 1
3
y x m x m xm có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
10 | VD_VDC
Lời giải
Chọn A
Ta tính 2
2 2 2 1 1
y x m xm .
0
y có 2 nghiệm trái dấu 1 0 1
2
m
m
.
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm số f x
A. 9. B.
25
. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có cơng thức đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số yax3bx2cx d a , 0 là
2
2 2
3 9 9
c b bc
y x d
a a
Áp dụng vào bài, ta được đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số f x
2 2
:
3 9 9
b a ab
d y x c
Ba điểm , ,O A B thẳng hàng 0 9
9
ab
c ab c
.
2
2 5 25 25
9 9 9
9 9 9
Sabcab c c c c c
Câu 7: [2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
m để đồ thị hàm số 1 3 2
2 1 3
3
y x mx m x có hai điểm cực trị nằm về
hai phía của đường thẳng y x?
A. 2017. B. 4034. C. 4033. D. 2016.
Lời giải
Chọn B.
Hàm số 1 3 2
2 1 3
3
y x mx m x
Ta có y x2mx2m1
Hàm số có
m1
Khi đó hai điểm cực trị là 1; 11
3
A m
và
2
1
2 1; 2 1 2 3
3
B m m m
.
11 | VD_VDC
11 1
1 2 1 2 1 2 3 0
3 3
m m m m
3m 8 4m 12m 3m 10 0
1 6
2
1 6
2
2
8
3
m
m
m
Vì m là số nguyên thỏa mãn m
m có 4034 giá thị thỏa mãn.
Câu 8: [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số yx33x22. Tính đố dài đoạn thẳng AB.
A. AB2 2. B. AB2 17. C. AB2 5. D. AB2 10.
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: D.
Ta có y 3x26x
Khi đó y 0 0
2
x
x
Khơng mất tính tổng qt, giả sử hai điểm cực trị là A
Câu 9: [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị
A. 5; 358
3 27
M
. B.
5 338
;
3 27
N
. C. Q
Chọn A.
TXĐ: D.
Ta có y 3x210x3. Dễ có y ln có hai nghiêm phân biệt nên hàm số ln có hai cực trị
A, B. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm uốn I
Ta có y 6x10; y 0 5
3
x
5; 358
3 27
I
12 | VD_VDC
Câu 10: [2D1-2] Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3x22x1. Viết phương
trình đường thẳng AB.
A. 7 14
9 9
y x . B. 14 7
9 9
y x . C. 7 14
9 9
y x . D. 14 7
9 9
y x .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 3x22x2, y 0 3x22x 2 0 có hai nghiệm phân biệt là hồnh độ ,A B
Do 1 1 . 14 7
3 9 9 9
y x y x
nên phương trình đường thẳng AB là
14 7
9 9
y x .
Câu 11: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y x mx m x có hai
điểm cực trị A và B sao cho góc AOB nhọn.
A. 1 m1. B. m1. C. m 1. D. 1
1
m
m
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có 2
2 1
y x mx m , 0 1
1
x m
y
x m
.
Do đó
2 2
1 2 1 2
1; , 1;
3 3
m m m m
A m B m
. Để AOB nhọn thì
2
2 2
2 1 4
cos , 0 . 0 1 0
9
m m
OA OB OA OB m
4 2 2
1 1
5 13 0 1 0
1
9
m m
m m m
m
.
Câu 12: [2D1-2] Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x1. Tính cos
5
OA OB . B. cos
.
C. cos
5
OA OB . D. cos
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có y 3x33, y 0 x 1. Do đó A
Do đó OA
2. 10 5
13 | VD_VDC
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
6 9 2
yx mx x m có hai điểm cực trị ,A B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng AB bằng 4 5
5 . Tính tích các phần tử của S
A. 1. B. 37
8 . C.
37
64. D. 1
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D
2
3 12 9
y x mx
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị y0 có hai nghiệm phân biệt
2
36m 27 0
3
2
3
2
m
m
Lấy y chia cho y ta được: 1 2 2 3 4
3 3
m
y x y m x m
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
là
2 3 4 m xy4m0
Theo giả thiết:
4 4 5
;
5
2 3 4 1
m
d O
m
2 16 2
16 4 3 4 1
5
m m
4 2
1024m 1616m 592 0
2
2
1
37
64
m
m
Kết hợp với điều kiện
Câu 14: Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
3 3 1
yx mx m xm m (với m là
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC vuông tại
8
. B. 8
5. C.
8
5
. D. 5
14 | VD_VDC
Chọn C
TXĐ: D
Ta có: 2
3 6 3 1
y x mx m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị y0 có 2 nghiệm phân biệt
2 2
9m 9 m 1 9 0
luôn đúng với m
1 1; 2 1
x m x m
Lấy y chia cho y ta được: 1 2
3 3
m
y x y x
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2xy0
Gọi A m
AC m m
và BC
Theo giả thiết AC BC. 0
2
5m 8m 0
0
8
5
m
m
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số m là: 8
5
.
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
3 3 1
yx mx m xm ln có hai điểm cực trị A và B,
trong đó A là điểm cực đại. Hỏi Anằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y 3x1. B. y 3x1. C. y3x1. D. y3x1
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị y0 có 2 nghiệm phân biệt
2 2
9m 9 m 1 9 0
luôn đúng với m
1 1; 2 1
x m x m
Lấy y chia cho y ta được: 1 2
3 3
m
y x y x m
15 | VD_VDC
Gọi A m
Ta thấy điểm cực đại Anằm trên đường thẳng 3xy 1 0 hay y 3x1
Câu 16: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx33x2m có hai điểm cực trị A, B sao cho
góc AOB1200
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn C
3 3 2 3 2 6 0 0
2 4
A A
B B
x y m
y x x m y x x
x y m
.
0
2
4
1 . 1 2
120 4
2 . 4 4 2 3
m m
cos AOB cos m
OA OB m m
.
Câu 17: Biết rằng đồ thị hàm yx33mx23
ln có hai điểm cực trị ,A B trong đó A
là điểm cực tiểu. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. y 3x1. B. y 3x1. C. y3x1. D. y3x1
Lời giải
Chọn B
3 2 2 3 2 2
2
1
3 3 1 3 6 3 1 0
1
x m
y x mx m x m y x mx m
x m
.
Hàm số có hệ số a0 nên xCT xCDxAm 1 yA 3m 2 3xA1.
Câu 18: Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2 3
3 3 1
yx mx m x m m có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực đại
của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ.
Tính tổng các phần tử của S.
A. 6. B. 4 2. C. 6. D. 4 2
Lời giải
Chọn A
3 2 2 3 2 2
3 3 1 3 6 3 1 0
1 2 2
1 2 2
CD CD
CT CT
y x mx m x m m y x mx m
x m y m
x m y m
Theo giả thiết ta có:
1 2
1 2 2 2 1 2 2 6 1 0 6
m m m m m m m m
16 | VD_VDC
Câu 19: Tìm m để hàm số 1 3
1 1
3 3
y x m x m có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác
phía với đường tròn x2y24x 3 0?
A
D.
Chọn C
Ta có
2 0
2 1 0
2 1
x
y x m x y
x m
.
Để hàm số có ĐCĐ, ĐCT thì m 1.
Khi đó, đặt F x y
4 16
0 1 ; 1 3 0
3 9
x y m F F x y m m.
2
2 1 0 ; 4 1 8 1 3 4 1.
x m y F F x y m m m .
Giả thiết suy ra 2
1 2 2
1 1
. 0 0 4 1 0 .
2 2
F F F m m
Câu 20: Với mọi m0, đồ thị hàm số yx42mx23 ln có ba điểm cực trị. Tìm m khi bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
A m1. B.
3
3
.
4
m C. m 32. D.
3
1
.
2
m
Lời giải
Chọn D
3 2
4 4 4
y x mx x x m
0
0 x
y
x m
.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2
2
0; 3
; 3
; 3
A
B m m
C m m
Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
4
2
2
BC m
AB AC m m
AH m
17 | VD_VDC
Do đó, 1 . . .
2 4
ABC
AB AC BC
S BC AH
R
2
2
3
. 1
2 2 2 2
1 1 1
3 .
2 4 4 32
m m
AB AC m
R
AH m m
m
m m
Dấu bằng xảy ra khi
2
3
1 1
.
2 4 2
m
m
m
Câu 21: Với mọi m0, đồ thị hàm số yx42mx23 ln có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
A 2. B.
3
3
.
2 4 C. 1. D. 3
1
.
2
Lời giải
4 4 4
y x mx x x m
0
0 x
y
x m
.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
B m m
C m m
Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
4
2
2
BC m
AB AC m m
AH m
Do đó, 1 . . .
2 4
ABC
AB AC BC
S BC AH
R
2
2
3
3
. 1
2 2 2 2
1 1 1 3
3 .
2 4 4 32 2 4
m m
AB AC m
R
AH m m
m
m m
Dấu bằng xảy ra khi
2
3
1 1
.
2 4 2
m
m
m
18 | VD_VDC
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2
2 1 3 2 4
y x m x m m x có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
tung.
A. 1
2
m . B. 1m2. C. 1
2
m . D. m1 hoặc m2.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có y 3x22 2
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục tung
0
y
có hai nghiệm phân biệt trái dấu
3 m 3m 2 0
1 m2.
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3 1 3 2 2
yx m x m m x m có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm
cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có y 3x26
2
0 2 1 2 0
y x m x m m
2
x m
x m
Khi đó yCD y m
3 2
m m m
và xCT m2
Ta có m33m2m2 m2
3 2
3 2
3 2 2
3 2 2
m m m m
m m m m
3 2
3 2
3 4 0
3 2 0
m m
m m m
1
2
1
0
m
m
m
m
.
Vậy có 4 giá trị thực của m thỏa yêu cầu đề.
Câu 24: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số 3 2
2 12 13
y x mx x có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều trục tung.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải.
19 | VD_VDC
Ta có y 6x22mx12, y 0 3x2mx 6 0
Đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu khi m2720 luôn đúng với mọi
m.
Khi đó
Giả thiết suy ra x1x20 0
3
m
m0.
Vậy có 1 số thực m thỏa đề bài.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33x2mx2
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng 1
2
yx . Tính tổng các phần tử của S.
A. 2
3. B.
3
2. C.
-3
2. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D.
Đạo hàm: y 3x26x m .
Hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2
9 3m 0 m 3
Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ,A B của đồ thị hàm số là
2
2 2
: : ( 3) 2
3 3 9 3 3
b bc m
AB y c x d AB y m x
a a
Tọa độ trung điểm I của AB là 1 2
; ( 3) 2 (1; )
2 3 3
x x
I m x x mI m
với
1 2 2
x x
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng d: 1
2
yx
2
3 1
/ / 3
1
1
2
m
AB d
I d
m
9
(không thỏa mãn)
2
3
(thỏa mãn)
2
m
m
.
Câu 26: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx33mx24m3 có điểm cực đại và điểm cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng yx.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D.
Đạo hàm y 3x26mx; 0 0
2
x
y
x m
Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu m0.
20 | VD_VDC
,
A B đối xứng qua đường thẳng yx OAOB 3 2 1
4 2 4 2
2
m m m m
.
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m
2 2
yx m x m x m m
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị
Xét phương trình x3
( )( 2)( ) 0
2
x m
x m x m x m x m
x m
.
2
m m
m
m m m
m
m m
.
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thuộc
4
y x mx m ln có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
ba điểm cực trị nay đi qua điểm (2; 24)A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1m3. B. 5m7. C. 3m5. D. 0m2.
Lờigiải
Chọn B.
Ta có: y'x32mx ' 0 0
2
x
y
x m
.
2 2
4 2 2 3 2 2
1 1 1
( 2 ) '
4 4 2 4 2
mx mx
y x mx m x x mx m xy m .
Do đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc parabol: ( ) :P
2
2
2
mx
y m .
Vậy điểm (2; 24)A thuộc ( ) :P 2 6
24 2
4
m
m
.
Đối chiếu điều kiện ta có m6.
Câu 29: Biết rằng hàm số
2
2 3
2
x x m
y
x
có hai điểm cực trị phân biệt x x1; 2.Tính giá trị biểu thức
1 2
1 2
( ) ( )
f x f x
S
x x
.
21 | VD_VDC
Chọn B.
Bổ đề: ( )
( )
u x
y
v x
có 0
0
'( ) 0
( ) 0
y x
thì 0 0
0
0 0
( ) '( )
( )
( ) '( )
u x u x
y x
v x v x
Thật vậy: ' '( ) ( ) ( ) '( ) '( )0 0 '( ) ( )0 0 ( ) '( )0 0 0
( )
u x v x u x v x
y y x u x v x u x v x
v x
0 0 0 0
'( ) ( ) ( ) '( )
u x v x u x v x
0 0
0 0
( ) '( )
( ) '( )
u x u x
v x v x
0 0
0
0 0
( ) '( )
( )
( ) '( )
u x u x
y x
v x v x
Áp dụng bổ đề ta có f x( )1 4x13; f x( 2)4x23.
Vậy 1 2 1 2
1 2 1 2
( ) ( ) 4( )
4
f x f x x x
S
x x x x
.
Câu 30: [2D1-4] Cho hàm số
2 3
1 1
x m m x m
y
x m
có đồ thị
2 4
M
. B.
1 7
;
2 4
N
. C.
1 5
;
2 4
P
. D.
1 7
;
2 4
Q
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2 2
2
2 1
x mx m
y
x m
.
1
0
1
x m
y
x m
Lập BBT suy ra điểm CĐ và điểm CT của đồ thị hàm số là
A m m m B m m m .
YCBT
1
1 2
2 2
1 1 2 2
2
3
1 1 2
1
2 2
2
m
m m
m m m m
m
2 4
N
.
Câu 31: [2D1-4] Biết rằng hàm số
2
2
3 5 1
2
x x
y
x x m
có hai điểm cực trị phân biệt với mọi m1. Viết
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. 3
1 1
x
y
m m
. B.
3
2 1 2 1
x
y
m m
22 | VD_VDC
C.
3
2 1 2 1
x
y
m m
. D.
3
1 1
x
y
m m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
2
2
6 2 5 2
2
x m x m
y
x x m
Các điểm cực trị x x1; 2 của hàm số thỏa mãn phương trình x2
1 2
6 2
. 5 2
x x m
x x m
Các điểm cực trị ,A B của đồ thị hàm số thỏa mãn phương trình 6 5
2 2
x
y
x
.
Ta có
1 2 1 2
1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
24 22 20
6 5 6 5 3 4
2 2 2 2 4 1 1
x x x x
x x m
y y
x x x x x x m
.
Gọi I là trung điểm của AB
Suy ra I thuộc đường thẳng
3
2 1 2 1
x
y
m m
.
Câu 32: Gọi , , A B C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 4 2 2
2
y x x . Viết phương trình đường
trịn đi qua ba điểm , , A B C.
A. x2 y2 4 0 B. 2 2 3 7 0.
2
x y y
C. 2 2 3 1 0.
2
x y y D. x2 y2 3y100.
Lờigiải
ChọnC
3
2 2
y x x,
0 2
3
0 1
2
3
1
2
x y
y x y
x y
Suy ra ba điểm cực trị là A
,
3
1;
2
C
.
2 4
3 13
2 4
3 13
2 4
b c
a b c
a b c
0
3
2
1
a
b
c
Vậy phương trình đường trịn là 2 2 3 1 0
2
x y y
Nhận xét: Dạng bài tập này nếu làm theo cách trên thì mang thiên hướng tự luận nhiều; sau
đây tôi đưa ra một cách làm khác để bạn đọc tham khảo.
Hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của phương trình 3
0
x x
Ta thấy x42x2 4 2y x x
2y 4 x
Ngoài ra, x42x2 4 2y
2 2
4y 18y 2x 20 0
2 2
4y 6.2y 2x 20 6y 0
2 2 2
4y 6 4 x 2x 20 6y 0
4x24y26y 4 0 2 2 3
1 0
2
x y y
Câu 33: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2m x2 2m có ba điểm
cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích
bằng nhau.
A.
ChọnD
Trước hết để trục hoành chia tam giác tạo bởi ba điểm cực trị
thành hai đa giác thì phương trình x4 2m x2 2 m0 có bốn
nghiệm phân biệt, tức là
4
0
1
0
m m
m
m
Do tam giác AMN và tam giác ABC đồng dạng theo tỉ số k
nên 2
AMN ABC
S k S .
Theo giả thiết 1
2
AMN MNCB AMN ABC
S S S S . Do đó 1
2
Suy ra:
4
2 2
d A Ox d A BC c c
a
1
2 0
2
m m m m m m
6
24 | VD_VDC
Từ
2
Câu 34 Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
A. 3
4
m . B. 1
4
m C. 1
2
m D. 3
2
m
Lờigiải
ChọnA
3 2
y x x , 0 0 1
2 3
x y
y
x y
.
Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A
2 0
AB
k
.
Do đường thẳng y
2 4
m m .
Câu 34: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
A.
Chọn D
3 2 2
3 1 ' 3 6
yx x y x x
0 1
' 0
2 3
x y
y
x y
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
Ta có y
4 1
m
m
m
.
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
A. 4; 2
3
. B.
2
4;
3
. C.
4 2
;
3 3
.
Lời giải
Chọn A
3 2 2
3 1 ' 3 6
25 | VD_VDC
0 1
' 0
2 3
x y
y
x y
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
Đặt
Ta có
2
2 1 1 2
cos , 4
2
5 1 1 3
m
d
m
m
.
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx2m có ba
điểm cực trị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác.
A. m1. B. 0m1. C. 0m2. D. m2.
Lời giải
Chọn B
4 2
2
yx mx m
3
' 4 4
y x mx.
Hàm số có 3 điểm cực trị m0.
2
0
' 0 x y m
y
x m y m m
Nên tọa độ 3 điểm cực trị là A
A B C O tạo thành 1 tứ giác (tứ giác lồi) 2
0 0 0 1
B
y m m m
.
Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 m có ba điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác có diện tích bằng 2.
4
A. 1 .
2
m B. 1.
2
m C. m 2. D. 1 .
2 2
m
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3
2
2
' 4 4
' 0 4 0
0
y x mx
y x x m
x
x m
26 | VD_VDC
Với m0 hàm số có ba điểm cực trị A
Ta có 2 2. .1 . 2 1 1.
2 4 2 2 2
ABOC ABO B A
S S x y m m m
Câu 38: Cho hàm số
2 3 3
x x m
y
x m
có đồ thị
A. x2. B. x3. C. x5. D. x7.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
2
'
2
2 2 3
* .
x mx m
y
x m
Đặt g x
' 0 1 3
1 3.
0 1 3
m m
m m
g m m m
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị có phương trình y2x3.
Đồ thị
2 3 2
1 1
y x x
y x y
Thay vào (*) suy ra 7.
2
m
Với 7
2
m thay vào (*) ta có x2x5.
Câu 39: Cho hàm số
2 2
x x m
y
x m
có đồ thị
4 8
y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 1. B. 1 m0. C. 0m1. D. m1.
Hướng dẫn giải
27 | VD_VDC
Ta có
2
'
2
2
* .
x mx m
y
x m
Đặt g x
Hàm số có 2 cực trị khi
0 1.
0 m m
g m
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị có phương trình y2x2.
Đồ thị
2 2 3
4 8 4
y x x
y x y
Thay vào (*) suy ra 9.
5
m
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x33mx23m1 có hai điểm cực trị
đối xứng nhau qua đường thẳng :d x8y740.
A. m2. B. m 4. C. m 2. D. m4.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 3 2 6 ; 0 0
2
x
y x mx y
x m
.
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m0.
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là:
0; 3 1 ; 2 ; 4 3 1 2 ; 4
A m B m m m AB m m .
Trung điểm của đoạnABlà I m m
Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng d x: 8y740 làABvng góc với
đường thẳng d x: 8y740 và I
3 3
3 3
0
8.2 4 0 4 16 0
2
2
8 2 3 1 74 0 16 23 82 0
2
m
m m m m
m
m
m m m m m
m
.
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42x22m có ba điểm cực trị cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A. m0. B. m1. C. m 2. D. 2
2
m .
Lời giải
28 | VD_VDC
Ta có: 3 0
' 4 4 0
1
x
y x x
x
. Khi đó 3 điểm cực trị là:
A m B m C m
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp (nếu có) của tứ giác ABCD. Do tính chất đối xứng, ta
có:A O I, , thẳng hàng AO là đường kính của đường trịn ngoại tiếp (nếu có) của tứ giác
ABOC.
Vậy ABOB AB OB. 0
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42m x2 2m1 có ba điểm
cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp nhỏ nhất.
A.
6
1
5
m . B.
3
1
5
m . C. 1
5
m . D.
4
1
5
m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 4x3 4m x2 0 x 0
x m
.
Điều kiện để hàm số có ba điểm cực trị là m0.
Khi đó ba điểm cực trị là:A
Gọi I là trung điểm của BCI
2
ABC
S AI BCm m .
Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
4 4 3 4
4 2 2 2 2 2
2
. . 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2
.3 . .
4 ABC 4 2 2 2 2 2 2 2 4
m m m
AB AC BC
R m m m
S m m m m m m m
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCnhỏ nhất bằng
3
3 2
4 khi
4 6
2 6
1 1 1
2m m m 2m 2.
Câu 43: Gọi A x y
y x mx x m. Tính tỉ
số 1 2
1 2
y y
T
x x
A. 2
T m . B. 2
T m . C. 1
T m . D. 1
T m .
Lời giải
29 | VD_VDC
Ta có y x2 2mx1 và 1 2
3 3 3
m
y xm y m x
.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ,A B là 2
3 3
m
y m x .
Giá trị 1 2
1 2
y y
T
x x
chính là hệ số góc của đường thẳng AB. Do đó
2
2
1
3
T m .
Câu 44: Với m1, đồ thị hàm số yx44
A. y 2
2 1 2 1
y m x m .
C.
6 1 2 1
y m x m . D.
6 1 2 1
y m x m .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 4x38
yy x m x m .
Do đó đường parabol đi qua ba điểm cực trị là y 2
Câu 45: Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 2x24x3. Tính diện tích S của
tam giác OAB.
A. 322
27
S . B. 166
27
S . C. 232
27
S . D. 116
27
S .
Lời giải
Chọn…
Đáp án diện tích là 76
27
OAB
S .
Đạo hàm y 3x24x4.
2
0 2
3
x
y
x
.
Các điểm cực trị là A
. Khi đó
8 256 8 1105
;
3 27 37
AB AB
.
Phương trình đường thẳng AB: 32x9y190.
Ta có
2 2
19 19
;
1105
32 9
d O AB
.
Vậy 1
2 2 1105 27 27
OAB
30 | VD_VDC
Câu 46: [2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số yx33x m có hai điểm cực
trị là ,A B và tam giác OAB có diện tích bằng 10, với O là gốc tọa độ.
A. m 20m20. B. m20. C. m10. D. m 10m10
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có y 3x23 0 1
1
x
y
x
Hàm số đạt cực trị tại x 1 và x1.
Với x 1 ym2.
Với x 1 ym2
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là A
, AB
1 1
. ; . 20.
2 2 5
OAB
m
S AB d O AB m
Theo giả thiết SOAB10
10
10
10
m
m
m
.
Câu 47: [2D1-4] Gọi ,A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x m . Hỏi tam giác OAB có
chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?( với O là gốc tọa độ).
A. 4 5. B. 2 5. C. 2 5 2 . D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có y 3x23 0 1
1
x
y
x
Hàm số đạt cực trị tại x 1 và x1.
Với x 1 ym2.
Với x 1 ym2
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là A
Ta có 2
1 ( 2)
OA m , 2
1 ( 2)
31 | VD_VDC
Chu vi tam giác OABlà 2 5 1 ( 2)2 1 ( 2)2
OAB
C OA OB AB m m
2 2 2 2
2 5 1 (2 m) 1 (2 m)
Đặt u
2 5 2 5 2 5 22 42 4 5
OAB
C u v u v .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 2 0
1 2
m
m
m
.
Vậy chu vi tam giác OABnhỏ nhất bằng 4 5.
Câu 48: [2D1-4] Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx3ax b có phương
trình y 6x7. Tính y
A. y
Chọn B.
Ta có y 3x2a
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệta0.
Khi đó hàm số đạt cực trị tại 1
3
a
x và 2
3
a
x .
Ta có 3 1 2
.
3 3
yx ax b x y ax b
Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số là 1 2 1
3
y ax b, 2 2 2
3
y ax b.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình 2
3
y ax b
Theo giả thiết, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
6 7
y x
2
9
6
3
7
7
a
a
b
b
32 | VD_VDC
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2
2 1 3
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía với trục tung.
A. m1. B. 1; \ 1
m
. C.
1
1
2 m
. D. 0m2.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: y'x22mx2m1
2
' 0 2 2 1 0
y x mx m , ' m22m1
Gọi x x1, 2 là hai điểm cực trị. Để hai cực trị nằm về cùng một phía với trục tung thì;
1 2
1
. 0 2 1 0
2
x x m m .
Vậy 1; \ 1
2
m
thỏa điều kiện bài toán đã cho. Đáp án B.
Câu 50: Cho hàm số yax3bx2cx d a ,( 0,b23ac0) có đồ thị
Sabcdbc ad ?
A. 1
36
. B. 27
4
. C. 9
4
. D. 25
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: y' 3 ax22bx c , 'y'b23ac0 (theo giả thiết) nên hàm số đã cho ln có hai
cực trị.
Ta lại có:
2
1 2 2
'.
3 9 3 9 9
b b bc
y y x c x d
a a a
. Suy ra đường thẳng đi qua hai cực trị của
hàm số là
2
2 2
3 9 9
b bc
y c x d
a a
.
Vì đường thẳng này đi qua O nên 0
a
9
bc
d
a
.
Ta có:
2 2
2 2
1
10
9 9 9
b c bc
abcdbcad bc b c bc 1
9 bc 9 9
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đó là 25
9
đạt được khi bc 5.
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
A.
3
1
2
3
m . B.
3
1
2
2
m . C.
3
1
3
m D.
3
1
33 | VD_VDC
Lời giải
Chọn A.
Do 5
3 3
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
3
Ta có: y'4x34
4x x m 2
.
Để hàm số có ba cực trị thì m 2 0 m 2. Khi đó ba điểm cực trị lần lượt là A
B m m và C
Do đặc điểm cực trị của hàm bậc bốn, tam giác ABC luôn là tam giác cân tại A. Tham khảo
hình vẽ minh họa:
Suy ra A120, ACI30. Xét tam giác vng ACI, ta có:
2
3
4 4
1 1
tan 2
3 2 3
m m
AI
C m
IC m
3
1
2
3
m
.
Đáp án A.
Câu 52: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33x23 1
A. m2. B. m4. C. 1
2
m . D. m1.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:D.
2
3 6 3 1
y x x m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B y0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2
9 9 1 m 0 9m 0 m 0
.
Hai điểm cực trị: A
AB m m m m m
34 | VD_VDC
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị AB y: 2mx2m2.
1
4 . ; . 4
2
OAB
S d O AB AB 3
2
2 2
. 4 16 8 1 2
4 1
m
m m m m
m
3 2
2 4 0 1
m m m m
.
Câu 53: Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thì hàm số yx33mx23
A. 5
8
. B. 8
5. C.
8
5
. D. 5
8.
Chọn A
TXĐ:D.
2 2
3 6 3 1 3 1 1
y x mx m xm xm
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B y0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2
1 1
m m m
.
Hai điểm cực trị: A m
, AC
2 4R
AB AC BC
AB d C AB
1
.
2 5 4 5
m m m m
4 3 2
0
25 80 64 0 8
5
m
m m m
m
.
Câu 54: Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số yx42mx22 có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho tứ
giác ABCD nội tiếp với 3 9;
5 5
D
A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn
35 | VD_VDC
3
4 4
y x mx
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị , ,A B C m0.
Ba điểm cực trị: A
Gọi đường tròn ngoại tiếp ABC là: 2 2
2 2 0 0
x y ax by c a b c nên ta có:
2
2 2
2
2 2
0 4 4
2 2 2 2
2 2 2 2
a b c
ma m b c m m
ma m b c m m
3
3
0
4 1
2
2 4 2
a
m m
b
m
m m
c
m
.
Vậy phương trình đường trịn
3 3
2 2 4 1 2 4 2
: m m m m 0
C x y y
m m
.
Theo đề:
2
1
1
3 9 1 5
; 2 1 0
5 5 1 0 2
1 5
2
m
m
D C m m m
m m
m l
Câu 55: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx4 2mx22có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho
tứ giác ABCD nội tiếp với 3 9;
5 5
D
.
A. 4. B. 2 . C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có: y x4 2mx22y'4x34mxx x
36 | VD_VDC
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IOyI
D phải thuộc đường tròn tâm I này.
2 2
2
2
2 2 2 2 2
2
3 9
2 2
5 5
1
0
1
1
1 5
1 1 0
2
1 5
2
IA IB IC ID a m m a a
a
m l
m
a
m m m m m
m l
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra.
Cách giải theo cơng thức tính nhanh: ab0m0 *
2 2
2 2 2 2
3
2 2 2 0 2 2 2 0
1
1 5
2 1 0
2
1 5
2
D ABC m m b m c m m m
m
m m m
m l
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2mx22m3 có ba điểm
cực trị và ba điểm này nội tiếp đường trịn có bán kính bằng 1.
A. 1; 1 3
2
m m . B. 1; 1 5
2
m m .
C. m1. D. 1 3
2
m .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y x4 2mx22m 3 y'4x34mxx x
37 | VD_VDC
ABC nội tiếp đường trịn có bán kính 1
2
2
2 2 2 2
3
2
3
1 2 3 2 3 1
2 2 1
2 2
2 1 0( ) 1 5
2 4
2
2 4
2 3 1
1 5
2 1 0 ( )
2
IA IB IC a m m m a m
a m m
a m
m m VN
a m m
a m
m m a m
m m m l
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra chọn B.
Câu 57: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
A. m 1 315. B. m 1 3120. C. m 1 360. D. m 1 2 1203 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3
' 4 4 1 4 1
y x m x x x m ;
2
0
' 0
1
x
y
x m
.
Để hàm số có ba điểm cực trị m 1.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Do AOy B C; , đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC cân tại A.
Theo giả thiết AB2BC AB24BC2
(thỏa mãn).
Vậy m 1 315.
Nhận xét: Khi làm trắc nghiệm, khi tìm được điều kiện
Câu 58: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x42
A. m 1. B. 0m1. C. 1 m1. D. 1 m0.
Lời giải
38 | VD_VDC
Ta có 3
' 4 4 1 4 1
y x m x x x m ;
2
0
' 0
1
x
y
x m
.
Để hàm số có ba điểm cực trị m 1.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Do AOy B C; , đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC cân tại A.
Khi đó 1 .
2
ABC B A B
S AH BC x y y m m .
Theo giả thiết SABC 1
Kết hợp với điều kiện, ta được 1 m0.
Câu 59: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42
9.
A. 1 15
2
m . B. 1 3
2
m . C. 5 3
2
m . D. 1 15
2
Chọn D
x
y
H
A
O
39 | VD_VDC
Ta có 3
' 4 4 1 4 1
y x m x x x m ;
2
0
' 0
1
x
y
x m
.
Để hàm số có ba điểm cực trị m 1.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Do AOy B C; , đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC cân tại A.
Gọi M N, lần lượt là giao điểm giữa AB AC, với trục hoành; gọi H là trung điểm của BC.
Ta có
2
2 2
2 4
1
. 2 3 4
2 *
1 . 1 9
2
AMN A
ABC A B
AO MN m
S AO y
S AH BC AH y y m
Do 2m 3 0,m 1 nên
m m m
.
Do m 1 nên 1 15
4
m .
Nhận xét: Khi làm trắc nghiệm, khi tìm được điều kiện
2
4
2 3 4
9
1
m
m
ta thay lần lượt các giá
trị của m ở đáp án vào biểu thức trên để tìm đáp án đúng.
x
y
H
N
M
A
O
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho hàm số y f x
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 2: Cho hàm số y f x
A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1.
Câu 3: Cho hàm số f x
2
y f x x là
A. 3. B. 2. C. 5. D.
Câu 4: Cho hàm số y f x
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 5: Cho hàm số y f x
y f x có bao
nhiêu điểm cực trị.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 6: Cho hàm số f x
' 1 2
f x x x x , với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số f x
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Câu 7: Cho hàm số y f x
Câu 8: Cho hàm số y f x
4
x
y f
x
A. 4 . B. 7. C. 2 . D. 6.
Câu 9: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x x2( 1)(x4) ,2 x . Tìm số cực trị của hàm số
2
( )
y f x .
A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x x2( 1)(x4) ,2 x . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f x( 2).
A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 11: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm
3
3
( 1)(4 5)(13 15)
'( ) x x x
f x
x
. Tìm số điểm cực trị của hàm
số 25
4
x
y f
x
.
A. 4 B. 7.
C. 3. D. 6.
Câu 12: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( ) trên . Đồ thị của hàm số y f x( ) như hình vẽ
Đồ thị hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
Câu 13: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số y2f x
A.
Đồ thị của hàm số y f x
A. 4 . B. 7. C. 3. D. 2 .
Câu 15: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x22x, mọi xR. Hàm số y f x( 28 )x có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 16: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên R thỏa mãn f(x) f"'(x)x(x 1) ( 2 x4)3 mọi
xR. Hàm số g x( )( '( ))f x 22 ( ). "( )f x f x có bao nhiêu cực trị?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R thỏa mãn
'(x) (x). f''(x) 15 x 12 ,
f f x x R. Hàm số g(x)f(x). f'(x) có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Cho hàm số y f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
(x) (x)
2f 3f
y
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19: Cho hàm số f x
Câu 20: Cho hàm số f x
A. 3. B. 2. C. 4 D. 7.
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số y f x
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có g x
1
1
2
x
x
x
.
Từ đó suy ra bảng xét dấu
Do vậy, g x
Câu 2: Cho hàm số y f x
A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có y f
1
4
2
x
x
x
.
Từ đó suy ra hàm số có một cực đại.
Câu 3:
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có y f x
2x x 2 x 1 x 2x 2 .
y f x x
Câu 4:
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có y f
Câu 5: Cho hàm số y f x
y f x có bao
nhiêu điểm cực trị.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
' 2 . ' 2 . 1 6 4
y x f x x x x x x .
Cho 2
2
0
0
' 0 3 5 3 5
3 5 3 5
x
x
y x x
x x
Do đó 'y 0 có 5 nghiệm phân biệt và 5 nghiệm này là nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 5
cực trị.
Câu 6: Cho hàm số f x
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 7: Cho hàm số y f x
A. 5. B. 3. C. 4 . D. 6.
Lời giải
Chọn C.
Vì hàm số y f x
3
f x x x
3
y f f x f x f x
2
0
3 . 6 . 3 . 2 0 0
2
f x
y f x f x f x f x f x f x f x f x
f x
2
3 2
3 2
0
0
3 6 0
2
3 0
3
3 2
3
x
x x
x
x x
x
x x
x x
8 | VD_VDC
Câu 8: Cho hàm số y f x
4
x
A. 4 . B. 7. C. 2 . D. 6.
Lời giải
Chọn D.
2
2 2
2
2
2
20 5 5
. 0 5
0
4
4 4
x
x x
y f x
f
x
x x
.
3
2 2 2
2 2 2 2
0
1
5 5 5 4 15 65 60
0 0 4
4 4 4 4
3
4
3
x
x
x x x x x x
f x
x x x x
x
x
.
Trong đó x0 là nghiệm bội chẵn. Vậy hàm số 25
x
có 6 điểm cực trị.
Câu 9: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x x2( 1)(x4) ,2 x . Tìm số cực trị của hàm số
2
( )
y f x .
A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Theo đề bài ta có: y f x( 2) suy ra
2 4 2 2 2
' 2 . '( ) 2 . ( 1)( 4)
5 2 2
2 .(x x 1)(x 1)(x 2) (x 2)
Dễ thấy phương trình y'02 .(x5 x1)(x1)(x2) (2 x2)2 0 có 3 nghiệm đơn hoặc
nghiệm bội lẻ. là: x0;x1;x 1 nên hàm số 2
( )
y f x đạt cực trị tại các điểm đó.
Vì y f x( 2)là hàm số chẵn nên (1)f f( 1) suy ra hàm số có 2 cực trị.
Câu 10: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x x2( 1)(x4) ,2 x . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f x( 2).
A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 .
Lời giải
Theo đề bài ta có: y f x( 2) suy ra
2 4 2 2 2
' 2 . '( ) 2 . ( 1)( 4)
5 2 2
2 .(x x 1)(x 1)(x 2) (x 2)
Dễ thấy phương trình y'02 .(x5 x1)(x1)(x2) (2 x2)2 0 có 3 nghiệm đơn hoặc
nghiệm bội lẻ. nên hàm số y f x( 2) có
3 điểm cực trị.
Câu 11: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm
3
3
( 1)(4 5)(13 15)
'( ) x x x
f x
x
. Tìm số điểm cực trị của hàm
số 25
4
x
y f
x
.
A. 4 B. 7.
C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt 25
4
x
u
x
. Ta có:
2 2 2 2 3
2 2
2 53
2
20 5 (5 4)(20 5 20)(65 15 60)
( ) ' '. '( )
( 4) 5
( 4)
4
x x x x x x x
f u u f u
x x
x
x
. Phương trình
x x x x x và điểm làm cho
đạo hàm không xác định là x0. (Đến đây phải chứng minh hàm f liên tục tại điểm x0
bằng cách lấy nguyên hàm
3
3
( 1)(4 5)(13 15)
'( ) x x x
f x
x
, vượt quá kiến thức học kỳ I của lớp
12)
Câu 12: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( ) trên . Đồ thị của hàm số y f x( ) như hình vẽ
Đồ thị hàm số y
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ đồ thị ta có: f x( )0 có nghiệm đơn là x0;x3 và nghiệm kép x1
Ta có:
( ) ' 2 '( ). ( )
y f x y f x f x có các nghiệm đơn là x0;x3; ;x x1 2 và nghiệm bội 3 là
1
x . Xem bảng xét dấu sau:
Câu 13: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số
2
y f x x là
A.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
y f x x.
0
y f x x
0
1
1
2
.
x 1 0 1 2
y
Câu 14: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f
Đồ thị của hàm số y f x
A. 4 . B. 7. C. 3. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
y f x
0 3
y f x
0
1
1
2
x
x
x
x
.
x 1 0 1 2
y
y
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 15: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x'( )x22x, mọi xR. Hàm số y f x( 28 )x có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét hàm số y f x( )cóf x'( )x22x=0
0
x
hoặc x2
Xét hàm số y f x( 28 )x có y'(2x8).f'(x28 )x =0
2x 8 0
, x28x0,x28x2 x4 3 2, x0,x4,x8,x 4 3 2và y'đổi
dấu qua các nghiệm nên hàm số có 5 cực trị
Câu 16: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên R thỏa mãn f(x) f"'(x)x(x 1) ( 2 x4)3 mọi
xR. Hàm số g x( )( '( ))f x 22 ( ). "( )f x f x có bao nhiêu cực trị?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 6
Chọn C
Xét hàm số g(x)
Có
'( ) 2. '( ). "(x) (2. '(x).f"(x) 2.f(x).f"'(x))
g x f x f f = 2.f(x).f"'(x)) =2 .(x x1) .(2 x4)3=0
0, 1, 4
x x x
. '( )g x chỉ đối dấu qua x=0,x= -4 nên hàm số có 2 cực trị
Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R thỏa mãn
'(x) (x). f''(x) 15 x 12 ,
f f x x R. Hàm số g(x)f(x). f'(x) có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải:
Ta có g'(x)f'(x). f'(x) f(x). f''(x)
4
'(x) 0 15x 12 0
g x
3
0
4
5
x
x
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 18: Cho hàm số y f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
(x) (x)
2f 3f
y
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Lời giải:
Ta có ' '(x). 2
y f '(x)(x) 0 (1)(x)
2f ln 2 3f ln 3 (2)
f
+ Đồ thị hàm số f(x) có 3 điểm cực trị nên phương trình (1) có 3 nghiệm
+
(x)
2 3
(2) ln
3 2
f
2
3
3
(x) log 1
2
f
Từ đồ thị hàm số suy ra phương trình (2) có 1 nghiệm kép
Vậy số điểm cực trị của hàm số là: 3
Câu 19: Cho hàm số f x
A. 6. B. 5. C. 4 D. 3.
Lời giải
Chọn B.
Ta có y' f'
' 3f x ln 3 5f x ln 5
f x
' 0
' 0 ' 3 ln 3 5 ln 5 0
3 ln 3 5 ln 5 0
f x f x
f x f x
f x
y f x
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số f x
Với
5
ln
3
3 5 3
3 ln 3 5 ln 5 0 ln
5 3 5
f x
f x f x
f x
Do đồ thị hàm số f x
5
ln
3
3
5
tại hai điểm phân biệt nên f x
Vậy Số điểm cực trị của hàm số y3f x 5f x bằng 5
Câu 20: Cho hàm số f x
A. 3. B. 2. C. 4 D. 7.
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy đồ thị của hàm số f
14 | VD_VDC
Vì
1 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1
ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)
I. Mối quan hệ giữa cực trị và đạo hàm của hàm số
Định lý 1: Nếu hàm số y f x
thì f
+ Điều ngược lại có thể khơng đúng, tức có thể f
Chẳng hạn như hàm số yx y3, x5
+ Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số khơng có đạo hàm.
Chẳng hạn như hàm số y x y, x x
Như vậy, một hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 ,
hoặc tại đó hàm số khơng có đạo hàm.
+ Điều kiện cần để hàm số f đạt cực trị tại x0 là hàm số có đạo hàm triệt tiêu tại x0 hoặc hàm
số khơng có đạo hàm tại x0.
+ Điều kiện đủ:
Định lý 2: Giả sử hàm số y f x
+ Nếu f
+ Nếu f
0
x .
Nói một các khác:
II. Mối quan hệ giữa điểm cực trị và đạo hàm cấp hai của hàm số
Định lí 3: Giả sử hàm số y f x
2 | VD_VDC
+ Nếu f
Trong trường hợp f
Chứng minh
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng
0 0
0
0
0 0
lim lim 0
x x x x
f x f x f x
f x
x x x x
Do đó tồn tại h0 sao cho
0
0
f x
x x
với mọi
x x h x h x .
+ Vì x x 00, x
+ Vì x x 00, x
Vậy f
Tương tự, hàm số f có đạo hàm trên khoảng
Chú ý: Định lý này thường được sử dụng để nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
cho các hàm số có chứa lượng giác và hàm có chứa căn thức (khi việc xét dấu của đạo hàm khó
khăn).
Tổng qt của định lí 3. Nếu hàm số f x
0 0 ... 0 0
n
f x f x f x và f n
+ n chẵn, hàm số đạt cực trị tại điểm x0; cụ thể nếu f n
0
x và nếu f n
Nếu f n
3 | VD_VDC
Câu 1: Cho hàm số y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị của y f x( ) như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x( ) có bao nhiêu
điểm cực trị ?
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị của y f x( ) như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x( )x có bao
nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 .
4 | VD_VDC
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho hàm số y f x
Hỏi điểm cực đại của hàm số y f x
A. x1. B. x0. C. x2. D. x 1.
Câu 6: Cho hàm số y f x
Đồ thị của hàm số y2f x
A. 4. B. 2. C. 3 . D. 0 .
5 | VD_VDC
Đồ thị của hàm số y f x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 8: Cho hàm số y f x( ). Đồ thị hàm số y f x( ) như hình vẽ
Đồ thị của hàm số y3 ( ) 7f x x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu x0 là nghiệm của phương trình f x( )0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu hàm số ( )f x đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0.
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f x( 0)0.
Câu 10: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( ) xác định trên . Đồ thị hàm số y f x( ) như hình
vẽ dướ đây:
Hỏi hàm số y f x( 2) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
6 | VD_VDC
x
y
-1 2
-1
1
O 1
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số y f(x) x là:
A. x1 B. x0 C. x2 D. x 1
Câu 12: Cho hàm số 3
3
y x x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 2 B. Cực đại của hàm số là -1
C. Cực đại của hàm số là -2 D. Cực đại của hàm số là 1
Câu 13: Cho hàm số y f(x) có f'(x)x (x 2)2 . Hỏi số điểm cực trị của hàm số y f(x) là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 14: Cho hàm số y f x( ) có f x( )x2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 15: Cho hàm số y f x( ) có f x( )x2
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 16: Cực đại của hàm số yx33x2 là
A. 1. B. 1. C. 4 . D. 0 .
Câu 17: Các điểm nào dưới đây là điểm cực đại của hàm số y2 sin 2x
A. ,
4 2
x k k B. 3 ,
4
x k k
C. ,
4
x k k D. 3 ,
4 2
x k k
A. ,
4 2
x k k B. 3 ,
4
x k k
C. ,
4
x k k D. 3 ,
4 2
x k k
Câu 19: Cho hàm số 1 3 2 3 4
3 3
y x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chực tiểu của hàm số là 3 . B. Chực tiểu của hàm số là 1.
C. Cực tiểu của hàm số là 23
3
. D. Cực tiểu của hàm số là 9 .
Câu 20: Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên khoảng ( ; )a b và điểm x0 thuộc khoảng ( ; ).a b
7 | VD_VDC
I. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì f x'( )0 0.
II. Nếu f x( ) f x( ),0 x ( ; )a b thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số f x( ).
III. Nếu f x( ) f x( ),0 x ( ; )\{ }a b x0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số f x( ).
IV. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số f x( ) thì f"( )x0 0.
Số mệnh đề đúng là?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 21: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên khoảng ( ; )a b và điểm x0 thuộc khoảng ( ; ).a b Xét các
mệnh đề sau:
(1) Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì f x'( )0 0.
(2) Nếu f x'( )0 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ).
(3) Nếu f x'( ) 0, x ( ;a x0) và f x'( ) 0, x ( ; )x b0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số
( ).
f x
(4) Nếu f x'( ) 0, x ( ;a x0) và f x'( ) 0, x ( ; )x b0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số
( ).
f x
(5) Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x( ) tại điểm
0 0
( ; ( ))x f x song song hoặc trùng với trục hoành.
Số mệnh đề đúng là?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm x0, f x'( )0 0và hàm số f(x) có đạo
hàm cấp 2 tại điểm x0.
Xét các mệnh đề sau:
(1) Nếu f"( )x 0thì x0 là điểm cực đại của hàm số f(x).
(2) Nếu f"( )x 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số f(x).
(3) Nếu f"( )x 0thì x0 khơng là điểm cực trị của hàm số f(x).
(4) Nếu f"( )x 0thì x0 là điểm cực trị của hàm số f(x).
(5) Nếu f"( )x 0thì f x( 0)là cực đại của hàm số f(x).
Số mệnh đề đúng là?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a,b) và x0 thuộc khoảng (a,b).
(1) Nếu f x( 0)f(x), x ( , )a b thì f x( 0)là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
(2) Nếu f x( 0)f(x), x ( , )a b thì f x( 0)là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
(3) Nếu f x( 0)f(x), x ( , ) \a b
8 | VD_VDC
Số mệnh đề đúng là?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24: Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số y f x'( )như hình vẽ bên
Đồ thị của hàm số y2 ( )f x x2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 25: Cho hàm số y f x
A. Hàm số y f x
B. Hàm số y f x
C. Hàm số y f x
D. Hàm số y f x
Câu 26: Đồ thị hàm số 3 2
3 9 1
y x x x có hai điểm cực trị là A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB?
A. P
Câu 27: Đồ thị hàm số y x33x25 có hai điểm cực trị là A và B. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.
A. S9. B. 10
3
S . C. S5. D. S10.
Câu 28: Đồ thị của hàm số yx33x2 có 2 điểm cực trị
A, B. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn
thẳng AB.
A. M
Câu 29: Đồ thị hàm số yx36x29x1 có 2 điểm cực trị A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB 5. B. AB4 2. C. AB2 2. D. AB2 5.
Câu 30: Đồ thị hàm số
2 5
2
x
y
x
có hai điểm cực trị A, B. Hỏi đường thẳng đi qua hai điểm A, B
là?
9 | VD_VDC
Câu 31: Đồ thị hàm số
2 1
2
x x
y
x
có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB5. B. AB2 5. C. AB2 15. D. AB2 13.
Câu 32: Đồ thị hàm số yx48x22 có ba điểm cực trị A, B, C. Gọi S là diện tích tam giác
ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 4 2. B. S16. C. S 8 2. D. S32.
Câu 33: Đồ thị hàm số y 2x44x23 có ba điểm cực trị
A, B, C. Gọi R là bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5
2
R . B. 5
4
R . C. 5
2
R . D. 5
4
R .
Câu 34: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 35: Cực đại của hàm số yx35x x21
A. 1. B. 5.
3 C. 4. D.
148
27
Câu 36: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
A. 2. B. 4. C. 3 . D. 1.
10 | VD_VDC
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Câu 39: Cho 3 đường cong
Hỏi đồ thị các hàm số y f x
A.
Câu 40: Cho hàm số y f x( )x35x x21 . Cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là?
A. 1 và 5 .
3 B. 4 và 4. C. 1 và 1. D. 4 và 148 . 27
Câu 41: Cho hàm số ( ) 1 4 2 1.
4 2
y f x x x Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số là 2 và 2. B. Cực tiểu của hàm số là 0.
C. Cực tiểu của hàm số là 1 .
2
D. Cực tiểu của hàm số là 3 .
2
Câu 42: Cho hàm số
2 5
( )
2
x
y f x
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 5. B. Cực đại của hàm số là 1.
C. Cực đại của hàm số là 10. D. Cực đại của hàm số là 2.
Câu 43: Cho hàm số y f x
y f x là?
A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 44: Cho hàm số 1 4 2 1
4x x 2
y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 1
2
11 | VD_VDC
C. Cực đại của hàm số là 2 và 2 . D. Cực đại của hàm số là 3
2
.
Câu 45: Cho hàm số y f x
Đồ thị hàm số y 2f x
A. 4 . B. 7 . C. 5. D. 9.
Câu 46: Điểm cực đại của hàm số 2
2 sin .
yx x
A. , .
12
x k k B. 2 , .
6
x k k
C. 7 , .
12
x k k D. 7 2 , .
6
x k k
A. , .
12
x k k B. 2 , .
6
x k k
C. 7 , .
12
x k k D. 7 2 , .
6
x k k
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các điểm cực đại của hàm số 2
2 sin
yx x trên khoảng
A. 412271
2
. B. 2468491
12
. C. 412699
2
. D. 1221798
6
.
Câu 49: Cho hàm số yx3ax2bxc có đồ thị cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt. Hỏi số cực trị
của hàm số f x
A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
12 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1
ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)
I. Mối quan hệ giữa cực trị và đạo hàm của hàm số
Định lý 1: Nếu hàm số y f x
thì f
+ Điều ngược lại có thể khơng đúng, tức có thể f
Chẳng hạn như hàm số yx y3, x5
+ Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số khơng có đạo hàm.
Chẳng hạn như hàm số y x y, x x
Như vậy, một hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 ,
hoặc tại đó hàm số khơng có đạo hàm.
+ Điều kiện cần để hàm số f đạt cực trị tại x0 là hàm số có đạo hàm triệt tiêu tại x0 hoặc hàm
số khơng có đạo hàm tại x0.
+ Điều kiện đủ:
Định lý 2: Giả sử hàm số y f x
13 | VD_VDC
+ Nếu f
0
x .
Nói một các khác:
II. Mối quan hệ giữa điểm cực trị và đạo hàm cấp hai của hàm số
Định lí 3: Giả sử hàm số y f x
thì x0 là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa,
+ Nếu f
Trong trường hợp f
Chứng minh
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng
0 0
0
0
0 0
lim lim 0
x x x x
f x f x f x
f x
x x x x
Do đó tồn tại h0 sao cho
0
0
f x
x x
với mọi
x x h x h x .
+ Vì x x 00, x
+ Vì x x 00, x
Vậy f
Tương tự, hàm số f có đạo hàm trên khoảng
Chú ý: Định lý này thường được sử dụng để nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
cho các hàm số có chứa lượng giác và hàm có chứa căn thức (khi việc xét dấu của đạo hàm khó
khăn).
Tổng quát của định lí 3. Nếu hàm số f x
0 0 ... 0 0
n
14 | VD_VDC
+ n chẵn, hàm số đạt cực trị tại điểm x0; cụ thể nếu f n
0
x và nếu f n
Nếu f n
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:
x a
f x x b
x c
Khi đó ta có bảng xét dấu:
15 | VD_VDC
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn D.
Ta có bảng biến thiên từ sự quan sát đồ thị hàm số y f x( )
Vậy hàm số y f x( ) có một điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị của y f x( ) như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x( )x có bao
nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 .
Lời giải
Chọn A.
Ta đặt hàm số yg x( ) f x( )x, có g x( ) f x( ) 1 ;
số nghiệm của phương trình f x( ) 1 0 bằng số giao điểm của đường y f x( ) và y1.
Từ đồ thị ta thấy hai đường cắt nhau tại 2 điểm x 1, x2; tiếp xúc tại1 điểm x1, nên
( ) ( ) 1
16 | VD_VDC
bao nhiêu điểm cực trị?.
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đạo hàm đổi dấu khi qua các điểm x0,xx x1, x2 nên đồ thị hàm số y f x( ) có 3 điểm cực
trị
Câu 5: Cho hàm số y f x
Hỏi điểm cực đại của hàm số y f x
A. x1. B. x0. C. x2. D. x 1.
17 | VD_VDC
Xét hàm số y f x
' 0 ' 1
2
x
y f x
x
' 0 ' 1
2
x
y f x
x
'0 ' 1 1 2
y f x x
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1
Câu 6: Cho hàm số y f x
Đồ thị của hàm số y2f x
A. 4. B. 2. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
18 | VD_VDC
Từ đồ thị ta thấy:
' 0 ' 1
3
x
y f x x
x
' 0 ' 1
1 3
x
y f x x
x
' 0 ' 1
3
x
y f x x
x
Ta thấy hàm số có đạo hàm đổi dấu ba lần khi qua các nghiệm nên hàm số có ba cực trị.
Câu 7: Cho hàm số y f x
Đồ thị của hàm số y f x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Từ đồ thị hàm số ta thấy f '
19 | VD_VDC
Đồ thị của hàm số y3 ( ) 7f x x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có y3f x( ) 7 .
Xét phương trình 0 ( ) 7
3
y f x
Từ đồ thị hàm số y f x( ), ta thấy phương trình ( ) 7
3
f x có 2 nghiệm xx00và x2.
Bảng biến thiên của hàm số y3 ( ) 7f x x:
Vậy đồ thị hàm số y3 ( ) 7f x x có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu x0 là nghiệm của phương trình f x( )0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu hàm số ( )f x đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0.
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số khơng tồn tại đạo hàm.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f x( 0)0.
Lời giải
Chọn C.
- Mệnh đề A sai.
Xét hàm số yx3y3x2
0
20 | VD_VDC
- Mệnh đề B, D sai. Xét hàm số y x
Hàm số đạt cực tiểu tại x0 nhưng hàm số khơng có đạo hàm tại x0.
Câu 10: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( ) xác định trên . Đồ thị hàm số y f x( ) như hình
vẽ dướ đây:
Hỏi hàm số 2
( )
y f x có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số y f x( ), ta thấy:
0
( ) 0 1
3
x
f x x
x
,
( ) 0 ; 0 3;
f x x
( ) 0 0;1 1;3
f x x .
Ta có y
2
0
0
0 1
( ) 0
3
x
x
y x
f x
x
2
2
2
0
( ) 0 ; 3 3;
3
x
f x x
x
21 | VD_VDC
Vậy hàm số y f x( 2) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Câu 11: Cho hàm số y f(x). Đồ thị hàm số y f'(x) như hình vẽ
x
y
-1 2
-1
1
O 1
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số y f(x) x là:
A. x1 B. x0 C. x2 D. x 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: y f(x) x y' f'(x) 1
Đồ thị hàm số:y f'(x) cắt đường thẳng y1 tại 3 điểm trong đó có 1 điểm tiếp xúc nên
phương trình y' f'(x) 1 0 có 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm kép.
Dấu của 'y
Vậy điểm cực tiểu của hàm số y f(x) x là:x2
Câu 12: Cho hàm số 3
3
y x x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 2 B. Cực đại của hàm số là -1
C. Cực đại của hàm số là -2 D. Cực đại của hàm số là 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: ' 3 2 3 0 1
1
x
y x
x
22 | VD_VDC
BBT:
Câu 13: Cho hàm số y f(x) có f'(x)x (x 2)2 . Hỏi số điểm cực trị của hàm số y f(x) là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: '(x) x (x 2)2 0 2
0
x
x
(x0 là nghiệm kép)
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 14: Cho hàm số y f x( ) có f x( )x2
bao nhiêu ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta thấy 2
( ) 1 2
f x x x x có nghiệm đơn là 2 và 1, nghiệm kép là 0 nên
2
( ) 1 2
f x x x x đổi dấu qua hai nghiệm đơn. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 15: Cho hàm số y f x( ) có f x( )x2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy f x( )x2
Câu 16: Cực đại của hàm số yx33x2 là
A. 1. B. 1. C. 4. D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
+ Có y 3x23, nghiệm của y 3x23 là x 1.
+ y 6x, suy ra y
23 | VD_VDC
A. ,
4 2
x k k B. 3 ,
4
x k k
C. ,
4
x k k D. 3 ,
4 2
x k k
Lời giải
Chọn C
2sin 2 ' 4 cos 2 0 ,
4 2
y x y x x k k
Mà '' 8sin 2 '' 8sin 0 2 ,
4 2 2
y xy k k khi k l l
Vậy ,
4
x k k là các điểm cực đại của hàm số.
Câu 18: Các điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của hàm số y2 sin 2x
A. ,
4 2
x k k B. 3 ,
4
x k k
C. ,
4
x k k D. 3 ,
x k k
Lời giải
Chọn B
2sin 2 ' 4 cos 2 0 ,
4 2
y x y x x k k
Mà '' 8sin 2 '' 8sin 0 2 1,
4 2 2
y xy k k khi k l l
Vậy 3 ,
4
x k k là các điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 19: Cho hàm số 1 3 2 3 4
3 3
y x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chực tiểu của hàm số là 3 . B. Chực tiểu của hàm số là 1 .
C. Cực tiểu của hàm số là 23
3
. D. Cực tiểu của hàm số là 9.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3 2 2
1 3
1 4
3 ' 2 3 0 23
3 3 3
3
x y
y x x x y x x
x y
24 | VD_VDC
Vậy Cực tiểu của hàm số là 23
3
Câu 20: Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên khoảng ( ; )a b và điểm x0 thuộc khoảng ( ; ).a b
Xét các mệnh đề sau:
I. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì f x'( )0 0.
II. Nếu f x( ) f x( ),0 x ( ; )a b thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số f x( ).
III. Nếu f x( ) f x( ),0 x ( ; )\{ }a b x0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số f x( ).
IV. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số f x( ) thì f"( )x0 0.
Số mệnh đề đúng là?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 21: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên khoảng ( ; )a b và điểm x0 thuộc khoảng ( ; ).a b Xét các
mệnh đề sau:
(1) Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì f x'( )0 0.
(2) Nếu f x'( )0 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ).
(3) Nếu f x'( ) 0, x ( ;a x0) và f x'( ) 0, x ( ; )x b0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số
( ).
f x
(4) Nếu f x'( ) 0, x ( ;a x0) và f x'( ) 0, x ( ; )x b0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số
( ).
f x
(5) Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số f x( ) thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x( ) tại điểm
0 0
( ; ( ))x f x song song hoặc trùng với trục hoành.
Số mệnh đề đúng là?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm x0, f x'( )0 0và hàm số f(x) có đạo
hàm cấp 2 tại điểm x0.
Xét các mệnh đề sau:
25 | VD_VDC
(6) Nếu f"( )x 0thì f x( )0 là cực tiểu của hàm số f(x).
Số mệnh đề đúng là?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề đúng là 1,2,5,6
Câu 23: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a,b) và x0 thuộc khoảng (a,b).
(1) Nếu f x( 0)f(x), x ( , )a b thì f x( 0)là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
(2) Nếu f x( 0)f(x), x ( , )a b thì f x( 0)là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
(3) Nếu f x( 0)f(x), x ( , ) \a b
(4) Nếu f x( 0)f(x), x ( , ) \a b
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề đúng là 1,2,3,4
Câu 24: Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số y f x'( )như hình vẽ bên
Đồ thị của hàm số y2 ( )f x x2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số g(x)= 2
26 | VD_VDC
'( ) 2 '( ) 2 x 0
g x f x x f x'( )x 2hoặc 2x4(quan sát đồ thị)
BBT
Từ bbt ta có đt hàm số y= g(x) có 3 điểm cực trị
Câu 25: Cho hàm số y f x
A. Hàm số y f x
B. Hàm số y f x
C. Hàm số y f x
D. Hàm số y f x
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có bảng biến thiên
A, B, D sai, C đúng.
Câu 26: Đồ thị hàm số 3 2
3 9 1
y x x x có hai điểm cực trị là A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB?
A. P
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 3 2 9 1 3 2 6 9
y x x x y x x
Lấy y chia cho y. Ta có: . 1 1 8 2
3 3
y y x x
Vậy đường thẳng AB có phương trình là y 8x2.
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào thì N
Câu 27: Đồ thị hàm số 3 2
3 5
y x x có hai điểm cực trị là A và B. Tính diện tích S của tam giác
27 | VD_VDC
A. S9. B. 10
3
S . C. S5. D. S10.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 2 2
3 5 3 6
y x x y x x
0
0 2
x
y x
Khi đó ta có 2 điểm cực trị A
2 2
S OA d B Oy .
Câu 28: Đồ thị của hàm số yx33x2 có 2 điểm cực trị
A, B. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn
thẳng AB.
A. M
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D.
2
3 3 0 1
y x x .
Suy ra tọa độ 2 điểm cực trị là A
6 9 1
yx x x có 2 điểm cực trị A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB 5. B. AB4 2. C. AB2 2. D. AB2 5.
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D.
2 1
3 12 9 0
3
x
y x x
x
. Suy ra tọa độ 2 điểm cực trị là A
Câu 30: Đồ thị hàm số
2 5
2
x
y
x
có hai điểm cực trị A, B. Hỏi đường thẳng đi qua hai điểm A, B
là?
A. y2x. B. y 2x. C. 2yx. D. 2y x.
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là
2
5
2
2
x
y x
x
.
Câu 31: Đồ thị hàm số
2
1
x x
y
x
có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB5. B. AB2 5. C. AB2 15. D. AB2 13.
28 | VD_VDC
Ta có
2
2
2 1 2 1
2
x x x x
y
x
2
2
4 1
2
x x
x
.
0
y 2
4 1 0
x x
2 3
2 3
x
x
3 2 3
3 2 3
y
y
.
Câu 32: Đồ thị hàm số yx48x22 có ba điểm cực trị A, B, C. Gọi S là diện tích tam giác
ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 4 2. B. S16. C. S 8 2. D. S32.
Lời giải
Chọn D.
Ta có y 4x316x0 0
2
x
x
0; 2
A
, B
trung điểm của BC.
Ta có AM 16, BC4 suy ra 1 .
S AM BC 1.4.16 32
2
.
Câu 33: Đồ thị hàm số y 2x44x23 có ba điểm cực trị A, B, C. Gọi R là bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5
2
R . B. 5
4
R . C. 5
2
R . D. 5
4
R .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 8x3 8x 0
0
1
x
x
0;3
A
, B
Suy ra 1 . . .
2 4
AB AC BC
S AM BC
R
.
2
AC AB
R
AM
5. 5 5
2.2 4
.
Câu 34: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
29 | VD_VDC
Chọn B.
Câu 35: Cực đại của hàm số yx35x x21
A. 1. B. 5.
3 C. 4. D.
148
27
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
2 . 1
' 3 5
1
x x
y x
x
2
2 1
' 0 3 5
1
x x
y x
x
(1)
Nếu x 1 thì (1) 2
1
3 5 2 5
3
x
x x
x
Nếu x 1 thì (1) 2
1
3 5 2 5
3
x
x x
x
(loại)
Lập bảng biến thiên ta thấy cực đại của hàm số là y
Câu 36: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 37: Cho hàm số y f x
Hỏi hàm số y f x
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x 2 nên hàm số đạt cực đại tại x 2.
30 | VD_VDC
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có g x'
1 1
0
0
' 0 1
' 0
2
3
x x
x
f x
g x x
f x
x
x
.
Bảng xét dấu
x x1 1 0 2 3
'
g x 0 + 0 0 + 0 0 +
Vậy hàm số g x
Câu 39: Cho 3 đường cong
A.
Lời giải
31 | VD_VDC
+ Nhận xét: Nếu đồ thì hàm số yg x'
+
Vậy đồ thị các hàm số y f x
Câu 40: Cho hàm số y f x( )x35x x21 . Cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là?
A. 1 và 5 .
3 B. 4 và 4. C. 1 và 1. D. 4 và 148 .27
Hướng dẫn giải
Chọn D.
+ Tập xác định
+
3 2
3 2
5 ( 1) ; 1 1;
( )
5 1 1;1
x x x
f x
x x x
nếu x
nếu x
-Xét tại x1, ta có:
3 2
1 1
( ) (1) 5 ( 1)
lim lim
1 1
x x
f x f x x x
x x
Hàm số khơng có đạo hàm tại x1
-Xét tại x 1, ta có:
3 2
( 1) ( 1)
( ) ( 1) 5 1
lim lim
1 1
x x
f x f x x x
x x
Hàm số khơng có đạo hàm tại x 1
-Tại mọi x\
2
/
2
3 2 5 ; 1 1;
( ) .
3 2 5 1;1
x x
f x
x x
neáu x
neáu x
+ f/( )x 0x53.
+ Xét dấu f/( )x
32 | VD_VDC
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại là 4 và và giá trị cực tiểu là 148 .
27
Câu 41: Cho hàm số ( ) 1 4 2 1.
4 2
y f x x x Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số là 2 và 2. B. Cực tiểu của hàm số là 0.
C. Cực tiểu của hàm số là 1 .
2
D. Cực tiểu của hàm số là 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
+ Tập xác định
+ Hàm số có đạo hàm trên và f/( )x x32 .x
/
0
( ) 0 2
2
x
f x x
x
+ Hàm số có đạo hàm cấp hai trên và f/ /( )x 3x22.
/ /
(0) 2 0
f Hàm số đạt cực đại tại x0, giá trị cực đại là (0) 1.
2
f
/ /( 2) 4 0
f Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 2, giá trị cực tiểu ( 2) 3.
2
f
Vậy hàm số đã cho chỉ có duy nhất một giá trị cực tiểu là 3 .
2
Câu 42: Cho hàm số
2
5
( )
2
x
y f x
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 5. B. Cực đại của hàm số là 1.
C. Cực đại của hàm số là 10. D. Cực đại của hàm số là 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
+ Tập xác định \
+ Hàm số có đạo hàm tại mọi x 2 và
2
/
2
4 5
( )
( 2)
x x
f x
x
33 | VD_VDC
/ 1
( ) 0
5
x
f x
x
+ Hàm số có đạo hàm cấp hai tại mọi x 2 và //( ) 18 3.
( 2)
f x
x
/ / 2
(1) 0
3
f Hàm số đạt cực tiểu tại x1, giá trị cực tiểu là (1)f 2.
/ /( 5) 2 0
3
f Hàm số đạt cực đại tại x 5, giá trị cực đại là ( 5)f 10.
Vậy hàm số đã cho chỉ có duy nhất một giá trị cực đại là 10.
Câu 43: Cho hàm số y f x
y f x là?
A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
1 2 2
f x x x x .
Khi đó f
Câu 44: Cho hàm số 1 4 2 1
4x x 2
y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là 1
. B. Cực đại của hàm số là 0 .
C. Cực đại của hàm số là 2 và 2 . D.Cực đại của hàm số là 3
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có y x3 2x
.
3
0
2 0 2
2
0
x
x
y x x
x
.
34 | VD_VDC
Vậy cực đại của hàm số là 1
2
.
Câu 45: Cho hàm số y f x
Đồ thị hàm số y 2f x
A. 4 . B. 7 . C. 5. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Số điểm cực trị của hàm số y 2f x
y f x .
Đồ thị của hàm số
2
y f x C được suy ra từ đồ thị ban đầu bằng cách tịnh tiến theo trục
Oy xuống dưới 3
2 đơn vị.
Đồ thị hàm số
2
y f x được suy ra từ
Dựa vào đồ thị suy ra số điểm cực trị là 7.
Câu 46: Điểm cực đại của hàm số yx2 sin2x.
A. , .
12
x k k B. 2 , .
6
x k k
C. 7 , .
12
x k k D. 7 2 , .
6
x k k
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TXĐ: D.
' 1 2.2.cos .sin
35 | VD_VDC
1 12
' 0 sin 2 ,
7
2
12
x k
y x k
x k
" 4 cos 2
y x
Ta có: " 2 3 0
12
y k
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 12 k ,k .
7
" 2 3 0
12
y k
, suy ra hàm số đạt cực đại tại 7 , .
12
x k k
Câu 47: Điểm cực đại của hàm số 2
2 sin .
yx x
A. , .
12
x k k B. 2 , .
6
x k k
C. 7 , .
12
x k k D. 7 2 , .
6
x k k
Hướng dẫn giải
Chọn C.
TXĐ: D.
' 1 2.2.cos .sin
y x x
1 12
' 0 sin 2 ,
7
2
12
x k
y x k
x k
" 4 cos 2
y x
Ta có: " 2 3 0
12
y k
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 12 k ,k .
7
" 2 3 0
12
y k
, suy ra hàm số đạt cực đại tại 7 , .
12
x k k
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các điểm cực đại của hàm số yx2 sin2x trên khoảng
Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 412271
2
. B. 2468491
12
. C. 412699
2
. D. 1221798
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
36 | VD_VDC
4 cos 2
y x
Do 4 cos 2 2 3 0
12 6
y
7 7
4 cos 2 2 3 0
12 6
y
nên hàm số đạt cực đại tại
7
12
x k.
Mà
12
x k k
Ta có các phần tử của tập S là 7 ;19 ;...;7699
12 12 12
, các phần tử này lập thành một cấp số cộng
có 642 số hạng với số hạng đầu 7
12
và cơng sai d .
Do đó tổng của các phần tử tập S bằng
7
642 2. 641.
412271
12
2 2
T
.
Câu 49: Cho hàm số 3 2
yx ax bxc có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Hỏi số cực trị
của hàm số f x
A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có f
Hàm số yx3ax2bxc có đồ thị cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt nên phương trình
3 2
0
x ax bx c có ba nghiệm đơn phân biệt.
1 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x2 9x15. Viết
phương trình của đường thẳng .
A. :y8x12.. B. :y 8x12.. C. :y12x8.. D. :y12x8..
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số ,a m sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x song song với đường thẳng d y: ax.
A. m 2 a a
C. m 3 a a
Câu 3. Cho hàm số 3 2
0
yax bx cxd a có đồ thị
A. y 2 .
3 3 9
b bc
c x d
a a
. B.
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
.
C.
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
. D. y 2 .
3 3 9
b bc
c x d
a a
.
Câu 4. Cho hàm số yax3 bx2cxd b,
A. 9ad bc.. B. 9cab.. C. cd 3ab.. D. ad 9bc..
Câu 5. Tìm điều kiện của các tham số a m, sao cho đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số 3
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x vng góc với đường thẳng yax.
A. 1 1 1
3
. B. 1 1 1
3
m a
a
.
C. 1 1 1
2
m a
a
. D. 1 1 1
2
m a
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
3 4
yx mx m có hai điểm
cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O.
A. 1
2
m . B. 1
2
m . C. 1
4
m . D. m 1.
Câu 7. Biết rằng với mọi m hàm số yx32mx2
x x . Tính giá trị
biểu thức
1 2
f x f x
k
x x
.
A. 2
3 2 3
9
k m m . B. 2
3 2 3
9
k m m .
C.
2
2 3
9
m
k . D.
2
2 3
9
m
2 | VD_VDC
Câu 8. Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x5. Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB.
A. R5. B. R 5. C. R10. D. R2 5.
Câu 9. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x26x8. Viết
phương trình của .
A. :y 6x6. B. :y6x6. C. :y 6x6. D. :y6x6.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số y2x33
A. m0. B. m1. C. 1
2
m . D. 1
3
m .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số yx3mx27x3 vng góc với đường thẳng 9 1
8
y x .
A. m 1. B. m 6. C. m 12. D. m 10.
Câu 12. Kí hiệu dmin là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
1
3
y x mx x m . Tìm dmin.
A. min 2
3
d . B. min 4 13
3
d . C. min 4
3
d . D. min 2 13
3
d .
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 3 2
2
m
yx x m nằm khác phía đối với đường thẳng yx.
A. m0. B. m0. C. m0. D. 0m2.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số msao cho hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2 2
3
yx x m x m đối xứng với nhau qua đường thẳng 1 5
2 2
y x
A. m 1. B. m0. C. m1. D. 1
2
m .
Câu 15. Với mọi m1, đồ thị hàm số ymx33mx2(2m1)x 3 m ln có hai điểm cực trị và
gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. Tìm điểm cố định K mà đi qua.
A. 1; 3
2
K
. B.
1
3;
2
K
. C.
1
;3
2
K
. D.
1
3;
2
K
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị A B, của đồ thị hàm
sốy x3- 3mx2 4m3 cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
A. m 2. . B. m 3. . C. m 4. . D. m 1..
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số 3
- 3 -1 2 - 3 2
-y x m x m m x m m có hệ số góc bằng 2
3
3 | VD_VDC
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3 2 4 3
-27
y x mx m có hai
điểm cực trị A B, cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp
(1; 2)
I .
A. 0m12.. B. m 6. C. m3.. D. m12..
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4- 2mx22m m 4 có ba cực
A. m33.. B. m2. . C. m 32. . D. m3..
Câu 20. Cho biết đồ thị hàm số 4 2
0
y ax bx c a có ba điểm cực ,A B và C, khi đó tìm tung độ
của điểm G là trọng tâm ABC
A.
2
6
G
b
y c
a
. B.
2
12
G
b
y c
a
. C.
2
. D.
2
12
G
b
y c
a
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4mx2m m 4 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 0
120 .
A. 31
3
m . B. m 33. C. 32
3
m . D. 34
3
m .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx22m4m có ba
điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
A. m1. B. m2. C. 1
2
m . D. m3.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị thàm số yx4mx21 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m2.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2(m1)x2 3m2 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m0. B. 1
2
m . C. m1. D. 1
2
m .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
1
2
x x
y
x
A. y2x1. B. y 2x1. C. y 2x1. D. y2x1.
Câu 26. Biết rằng hàm số
2
2
1
x mx n
y
x
có hai điểm cực trị x x1; 2. Viết phương trình đườngthẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
A. ymxn. B.
2
m
y xn. C. y mxn. D.
2
m
y xn.
Câu 27. Biết rằng hàm số
2
2
2
)
2
( x x m
f x
x
có hai điểm cực trịx x1; 2. Tính
1 2
f x f x
k
x x
A. 1
2
k . B. k 1. C. 1
2
4 | VD_VDC
Câu 28. Cho biết đồ thị của hàm số yax4bx2c a
A.
2
1 8
8
b
R
a b
. B.
2
1 8
4
b
R
a b
. C.
2
1 8
8
b
R
a b
. D.
2
1 8
4
b
R
a b
.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số ymx42
có ba điểm cực trị , ,A B C với A Oy và thỏa mãn OABC.
A. 3
4
m . B. 4
3
m . C. 3
4
m . D. 4
3
m .
Câu 30. Cho biết đồ thị của hàm số yax4bx2c a c
A. b2 2ac. B. b24ac. C. b2 2ac. D. b2 4ac.
Câu 31. . Tìm tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số yx4
A. m 2 3.3 . B. m 3 33.
2
. C. m33.. D. m 33..
Câu 32. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx42mx22m m 4 có ba điểm cực trijlaf ba
đỉnh của một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1
A. 2. . B. 3. . C. 0. . D. 1..
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx23
hai điểm cực trị cùng với điểm I
5.
R
A. m 3;1 .
5
. B.
3
m 1; .
5
. C.
3
m ;1 .
5
. D.
3
m 1; .
5
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2 1
2 1
mx x m
y
x
vng góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
A. m 1. . B. m 1.
2
. C. m 1.. D. m 1.
2
.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx2m3 có hai điểm cực
8
C
tạo thành một tam giác cân tại C.
A. m 1. B. 1
2
m . C. m 1. D. 1
2
m .
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 4
2 1 3
8
y x m x m có ba
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
A. 1
2
5 | VD_VDC
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx32mx2m3 có hai điểm cực
trị A và B sao cho góc AOB120.
A. 24 27
25
m . B. 6 3
5
m . C. 2 3
5
m . D. 12
5
m .
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
3 9 2 27
2 2
m m
yx x có hai điểm
cực trị A và B cùng với gốc tọa độ O là ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. Với mọi m. B. m3. C. m9. D. m0.
Câu 39. Biết đồ thị hàm số yx46x24x6 có ba điểm cực trị , ,A B C. Hỏi ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số thuộc đường cong nào dưới đây?
A. y3
1 4
4 2x
y x .
C.
2
3 x
y x . D. y4x312x4.
Câu 40. Điều kiện đầy đủ của tham số m để đồ thị hàm số yx42m x2 22m1 có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác có trực tâm H
A. m1. B. m0.
C. 2
2
1m m 2m 0. D. 2
2
1m m 2m 0.
Câu 41. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
1
4 2 1
yx m x m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng
120.
A.
3
24
1 1
m . B.
3
16
1 1
m . C.
3
48
1 1
m . D.
3
1
2
1
m .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3x mx
y m x có hai điểm cực trị ,A B sao cho ,A B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng y5x9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0 . B. 6 . C. 6. D. 3.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2
1 1
2 1 1
3 2
y x m x m m x có hai điểm cực trị A B, sao cho tam giác OAB có
diện tích bằng 2. Hỏi S có bao nhiêu phần tử nguyên.
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 44. Cho hàm số 1 3 2
3
y x mx m x có đồ thị là
A a b sao cho A là điểm cực đại
2
mm . Tính ab
A. S 1. B. S 1. C. S 2. D. S 3.
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
3 2 3
3 4
yx mx m có hai điểm cực trị , A B nằm cùng một phía và cách đều đường thẳng
2 1 0
6 | VD_VDC
A. 0 . B. 1
2
. C. 1. D. 1
2.
Câu 46. Cho điểm C
3 2 2
1
1
3
y x mx m x có hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác ABC cân tại C. Tính
tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. . B. 9.
2 . C.
15
.
2
. D. 15.
2 .
Câu 47. Cho
3
R tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2 3
3 3( 1)
yx mx m x m m có hai điểm cực trị ,A B sao cho OA 2.
OB Tính tổng tất
cả các phần tử của S.
A. 6. B. 6 . C. 3. D. 0 .
Câu 49. Biết đồ thị của hàm số yx3bx2cx d có hai điểm cực trị và gốc tọa độ nằm trên đường
thẳng đi qua hai điểm này. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Sbcdbc3d.
A. 4. B. 6. C.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 4 2 2 3
2
m
y x mx
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tính tổng tất cả các phần
tử của S.
A. 2 2 3 . B. 2 3. C.
Câu 51. [2D1-3] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
3 2
2 1 3 2 2
yx m x m x m có hai điểm cực trị A B, nằm về hai phía của trục
hoành?
A. 2014 . B. 2015 . C. 2013. D. 2012.
Câu 52. [2D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ymx33x
có hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác ABC đều với C
A. 0 . B.
1
3. D. 3.
Câu 53. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx3mx24m3 có 2
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
A. m0. B.
4 4
1 1
;
2 2
7 | VD_VDC
Câu 54. [2D2-3] Tìm tất của các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số yx42mx2 có 3
điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m1. B.
0m 4. D. m0.
Câu 55. Ta có y 4x34mx4x x
m để đồ thị hàm số
4 2
2
yx mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
2 1
A. m1. B. m2 22. C. m 2. D. m 2 1 .
Câu 56. Cho hàm số y3x46x22, có đồ thị
A. 4 4 5
5
. B. 6 3 10
5
. C. 4 4 5 . D. 2 2.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx4
3 độ dài cạnh bên.
A. 5
3
m . B. 3
5
m . C. 5
3
m . D. 3
5
m .
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33x22 có hai điểm cực
trị nằm về hai phía của đường tròn
A. 1 5
3
m
. B. 1 5
3
m
. C. 3 1
5m . D.
3
1
5 m
.
Câu 59. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số yx33mx26m3 tạo với trục hồnh góc 45.
A. m 1;m1. B. 1 ; 1
2 2
m m . C. m 1. D. 1
2
m .
Câu 60. [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
2 4
y x mx có các điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
A.
8 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x2 9x15. Viết
phương trình của đường thẳng .
A. :y8x12. B. :y 8x12. C. :y12x8. D. :y12x8.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
3 2
2
3 9 15.
y' 3 6 9.
1
' 0
3
y x x x
x x
x
y
x
Đồ thị có 2 điểm cực trị là A
Gọi phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là yaxb. Ta có:
3 12 8
20 12
a b a
a b b
Vậy phương trình của đường thẳng là y 8x12..
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số a m, sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x song song với đường thẳng d y: ax.
A. m 2 a a
9 | VD_VDC
Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng là:
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
Suy ra
6 9 3 3.
y m m x m m
Vì đường thẳng song song song với đường thẳng d y: axnên:
2
2
2
6 9
3 3 0
6 9 0.
m m a
m m
m m a
.
a
Với a0 thì m 3 a.
Câu 3. Cho hàm số yax3 bx2cxd a
A. y 2 .
3 3 9
b bc
c x d
a a
B.
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
C.
2
2
3 3 9
b bc
c x d
a a
D. y 2 .
3 3 9
b bc
c x d
a a
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3 2
2
2
0
' 3 2 .
b 3 .
y ax bx cx d a
y ax bx c
ac
Với b2 3ac0,phương trình 'y 0 có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 và 'y đổi dấu khi đi qua 2
nghiệm đó nên đồ thị có 2 điểm cực trị A x
Lấy y chia cho 'y ta được:
Vì y x'
2
1 1
2
2 2
2
3 3 9
2
3 3 9
b bc
y c x d
a a
b bc
y c x d
a a
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
10 | VD_VDC
Câu 4. Cho hàm số 3 2
, 3 0
yax bx cxd b ac có đồ thị
A. 9ad bc. B. 9cab. C. cd 3ab. D. ad 9bc.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng là:
2
2
y .
3 3 9
b bc
c x d
a a
3 3 9
b bc
y y x c x d
a a
Vì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đi qua gốc tọa độ O nên: 0 9 .
bc
d ad bc
a
Câu 5. Tìm điều kiện của các tham số a m, sao cho đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số 3
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x vng góc với đường thẳng yax.
A. 1 1 1
3
m a
a
. B. 1 1 1
3
C. 1 1 1
2
m a
a
. D. 1 1 1
2
m a
a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2
6 6 1 6 1 2
y x m x m m .
Khi đó: '. 1
3 6
x m
y y m m x m m m
.
Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y
Vì hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x vng góc với đường
thẳng yax nên
0
0
1
9 6 1 1 3 1 1 1 1
3 1 1
3
a
a
m m a m
m m
a
a a
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
3 4
yx mx m có hai điểm
cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O.
A. 1
2
m . B. 1
2
m . C. 1
4
m . D. m 1.
11 | VD_VDC
Ta có:
3
2 0 0; 4
3 6 0
2 2 ; 0
x A m
y x mx
x m B m
.
Để hàm số có hai cực trị thì m0.
Vì tam giác OAB vng cân tại O nên
6 2 0( )
16 4
1
. 0
2
m loai
OA OB m m
m
m
OA OB
.
Vậy 1
2
m .
Câu 7. Biết rằng với mọi m hàm số yx32mx2
x x . Tính giá trị
biểu thức
1 2
f x f x
k
x x
.
A. 2
9
k m m . B. 2
9
k m m .
C.
2
2 3
9
m
k . D.
2
2 3
9
m
k .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 2 2
3 4 1
y x mxm .
Khi đó:
2
3
2 2 2 2 2
'. 1
3 9 9 3 9 9
x m
y y m x m m
.
Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
2
3
2 2 2 2
1
y x m m
.
Nên
2 2
3 3
1 2
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
9 3 9 9 9 3 9 9
m m
x m m x m m
f x f x
k
x x x x
2 2 3
2 2
9 3 9
m
m
k
.
Câu 8. Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x5. Tính bán kính R của đường tròn
A. R5. B. R 5. C. R10. D. R2 5.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2
3 3 0 1 1;3 , 1; 7
y x x A B .
Khi đó:
2 2 2
40 2
10, 5 2, 2 5 cos
2. . 20 5 5
OA OB AB
OA OB AB AOB
OA OB
12 | VD_VDC
4 5
sin 1
5 5
AOB
1. . .sin 1. 10.5 2. 5 5
2 2 5
OAB
S OA OB AOB
.
Vậy bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác OABlà: . . 10.5 2.2 5 5
4 OAB 4.5
OA OB AB
R
S
Câu 9. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x26x8. Viết
phương trình của .
A. :y 6x6. B. :y6x6. C. :y 6x6. D. :y6x6.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm y 3x2 6x 6. Ta có 1 1 6 6
3 3
y x y x
. Do đó đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị là y 6x6.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số y2x33
A. m0. B. m1. C. 1
2
m . D. 1
3
m .
Lời giải
Chọn C
Đạo hàm y 6x26 1
Ta có 0
1 2
x m
y
x m
.
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì 1 2 1
3
m mm .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
2
3 3 9
b bc
y c x d
a a
, do đó đường
thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2
9 1 3 1 .6 1 2
2
6 1 2
3 6 9.2
m m m m
y m m x
.
Đường thẳng có hệ số góc k 4 nên
2
9 1
2
6 1 2 4
3 6
m
m m
2
3m 2m 1 0
1
1
3
m
.
Nhận xét 1
3
m thì 0
9
bc
d
a
13 | VD_VDC
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số y x3 mx27x3 vng góc với đường thẳng 9 1
8
y x .
A. m 1. B. m 6. C. m 12. D. m 10.
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm y 3x22mx7.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi y 0 có hai nghiệm phân biệt
2
0 m 21 0
.
Hệ số góc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2 2
2
2 2 2
7 21
3 3 3 3 9
b m
k c m
a
.
Ycbt tương đường 2
5
9 8
m
m m
m
.
Câu 12. Kí hiệu dmin là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
1
3
y x mx x m . Tìm dmin.
A. min 2
3
d . B. min
4 13
3
d . C. min 4
3
d . D. min 2 13
3
d .
Lời giải
{Ban đọc xem lại hai cách giải để chọn đáp án đúng}
Chọn C
Đạo hàm y x2 2mx1. Nhận xét y 0 có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là
2
2 2
2
2 2
2
4 2 3 2 4
1 . 1 1 . 9 1
9 3 3 3 9
b b ac
AB c m m
a a
6 4 2
2
4 4 5 4
3
AB m m m
Đặt tm t2, 0. Ta có 2 4 3 4 2 5 4, 0
3
AB t t t t
Xét hàm số y4t34t2 5t 4 với t0.
Đạo hàm y 12t2 8t 5 0, t . Do đó yy
Do đó 4
3
AB . Vậy khoảng cách nhỏ nhất hai điểm cực trị là min 4
3
d .
Chọn D.
14 | VD_VDC
Xét phương trình y 0 hay x22mx 1 0
2
1 0,
m m
Hàm số ln có cực đại, cực tiểu.
Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình y 0 1 2
1 2
2
1
x x m
x x
.
Ta có 1 3 2 1 1 1 2
3 3 3 3 3
y x mx x m x m y m x m
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là: 1 2
3 3
y m x m ,
2 2
2 2
1 1
3 3
y m x m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x y
1 2 1 2 1 2 1 2
4 4
1 1 1 4
9 9
d AB x x m x x m x x x x
2 2 2
4 4 2 13
1 (1 ) 4 4 1 .4
9 m m 9 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m0.
Vậy min 2 13
3
d .
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 3 2
2
m
yx x m nằm khác phía đối với đường thẳng yx.
A. m0. B. m0. C. m0. D. 0m2.
Lời giải
Chọn C.
Ta có y 3x23mx.
Xét phương trình y 0 3x2 3mx 0 x 0
x m
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt m0.
Với x0ym.
Với
3
15 | VD_VDC
Với m0, đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
3
0; , ;
2
m
A m B m m
.
Để A và Bnằm khác phia đối với đường thẳng yx thì
Hay
3 4
0 0 0 0
2 2
m m
m m m m
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số msao cho hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2 2
3
yx x m x m đối xứng với nhau qua đường thẳng 1 5
2 2
y x
A. m 1. B. m0. C. m1. D. 1
2
m .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3x26x m 2
Xét phương trình y 0 2 2
3x 6x m 0
2
9 3m
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì 9 3m2 0 3m 3.
Khi đó hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x x1, 2
1 2
2
1 2
2
3
x x
m
x x
.
Ta có
2 2
3 2 2 1 1
3 2 1
3 3 3 3
m m
yx x m xm x y xm
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là
2 2
1 2 1 1
3 3
m m
y x m
,
2 2
2 2 1 2
3 3
m m
y x m
.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x y
2 2
d y x thì d AB
M d
, với Mlà trung
điểm của AB
Ta có 1 2 1 2
;
2 2
x x y y
M
hay
2
1; 2
M m m
Vì Mdnên 2 2 1.1 5 2 0 0
1
2 2
m
m m m m
m
16 | VD_VDC
Ta lại có
2
2 1; 2 1 2 1; 2 1 ( 2 1)
3
m
AB x x y y x x x x
d
u
Vì dAB nên AB u. d 0
hay
2
2 1 2 1
2 2 1 0 0
3
m
x x x x m
(do x1x2)
Vậy với m0 thì A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng : 1 5
2 2
d y x .
Câu 15. Với mọi m1, đồ thị hàm số ymx33mx2(2m1)x 3 m ln có hai điểm cực trị và
gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. Tìm điểm cố định K mà đi qua.
A. 1; 3
2
K
. B.
1
3;
2
K
. C.
1
;3
2
K
. D.
1
3;
2
K
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có y 3mx26mx2m1
Xét phương trình y 0 3mx26mx2m 1 0
2
9m 3 (2m m 1) 3 (m m 1) 0, m 1
Với mọi m1, hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x x1, 2.
Ta có: 3 3 2 (2 1) 3 1 1 2 2 10
3 3 3 3 3
m
ymx mx m x m x y m x
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là: 1 2 2 1 10
3 3 3
m
y m x
2 2
2 2 10
3 3 3
m
y m x
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x y
Đường thẳng đi qua A và B có phương trình 2 2 10
3 3 3
m
y m x
hay 2
Gọi K x y
2 m 1 x 3y m 10 0, m 1
17 | VD_VDC
0 0
0 0
0
1
2 1 0 1
;3
2
2 3 10 0 2
3
x x
K
x y
y
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị A B, của đồ thị hàm
sốy x3- 3mx2 4m3 cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
A. m 2. B. m 3. . C. m 4. D. m 1.
Lời giải
Chọn D
2
2
' 3 6
' 0 3 6 0
0
2
y x mx
y x mx
x
Để hàm số có 2 cực trị m0.
Toạ độ 2 điểm ,A B là:A(0; 4m3) , (2 ;0)B m . Suy ra tam giác
Ta có 4 1. . 4 1. 4 3 2 4
2 2
OAB
S OA OB m m
4
1 1
m m
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số 3
- 3 -1 2 - 3 2
-y x m x m m x m m có hệ số góc bằng 2
3
A. m 1. B. m 4. C. m
Lời giải
Chọn C
2 2
' 3 6( 1) (2 3 2)
y x m x m m
Hàm số có 2 cực trị ' 0 9(m1)23(2m23m2)0
2
3 5
2
3 1 0
3 5
1 2 2 (2 3 2)( 1)
( ). ' ( 2 )
3 3 3 3 3
x m m m m m
y y m xm m
Suy ra đường thẳng đi qua 2 cực trị là:
2 2
2
2 2 (2 3 2)( 1)
( 2 )
3 3 3
m m m m
y m x m m
Hệ số góc bằng 2
3
2 2 2 2 0
2 (t/m)
3
3 3 3
m
m
m
m
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3- 2 4 3
27
y x mx m có hai
điểm cực trị A B, cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp
(1; 2)
I .
A. 0m12. B. m 6 C. m3. D. m12.
18 | VD_VDC
Chọn C
2
2
' 3 2
' 0 3 2 0
0
2
3
y x mx
y x mx
x
m
x
Để hàm số có 2 cực trị m0.
Toạ độ 2 điểm ,A B là:
3
4 2
(0; ) , ( ; 0)
27 3
m m
A B .
(1; 2)
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
2 2
2 2
IA IO
OAB IA IB IO
IB IO
3 3
2
2
4 4
1 ( 2) 5 2 2 3 (t/m)
27 27
0 (l)
2 2
( 1) 4 5 1 1
3 3
m m
m
m
m m
. Chọn C
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4- 2mx22m m 4 có ba cực
trị tạo thành một tam giác đều.
A. m33. B. m2. . C. m 32. D. m3.
Lời giải
Chọn A
3 2
' 4 4 4 ( )
y x mx x x m
Hàm số có 3 cực trị m0.
Toạ độ 3 điểm cực trị là
4 4 2 4 2
(0; 2 ) , ( ; 2 ) , ( ; 2 )
A m m B m m m m C m m m m .
Rõ ràng ABC cân tại A.
Để ABC đều 3
2
AI BC
. Với I(0;m4m22 )m là trung điểm BC
2 2 4
3
0 (l)
4 3 4 12
3 (t/m)
m
AI BC m m
m
.
Câu 20. Cho biết đồ thị hàm số y ax4bx2c a
của điểm G là trọng tâm ABC
A.
2
6
G
b
y c
a
. B.
2
12
G
b
y c
a
. C.
2
6
G
b
y c
a
. D.
2
12
G
b
y c
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
TXĐ: D.
3
4 2
y ax bx.
19 | VD_VDC
Với x0yc và
2 2 2
2
4
2 4 2 4 4
b ab b b ac
x y c
a a a a a
với b24ac.
Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
2 4 2 4
b b
A c B C
a a a a
.
Tung độ của điểm G là trọng tâm ABC:
2
3 6
A B C
G
y y y b
y c
a
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4mx2m m 4 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200.
A.
3
1
3
m . B. m 33. C.
3
2
3
m . D.
3
4
3
m .
Hướng dẫn giải
Chọn C
TXĐ: DR.
3 2
4 2 2 2
y x mx x x m .
Đồ thị hàm số có ba cực trị ab0m0.
Khi đó ba điểm cực trị: A
2 2
4 4
; , ;
2 4 2 4
m m m m
B m m C m m
.
Gọi I là trung điểm
2
4
0;
4
m
BCI m m
.
2
,
4 2
m m
AI BI .
Theo đề
cot 60 3 3. 2
2 16
3
m l
AI m m
BI AI
BI m
.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx22m4m có ba
điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
A. m1. B. m2. C. 1
2
m . D. m3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
TXĐ: DR.
3 2
4 4 4
y x mx x x m .
Đồ thị hàm số có ba cực trị ab0m0.
Khi đó ba điểm cực trị: A
;2 , ; 2
B m m m m C m m m m .
Yêu cầu bài toán 4 2
3
0
2 0 1
2 1 0
m l
m m m m
m m
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị thàm số yx4mx21 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m2.
Hướng dẫn giải
20 | VD_VDC
TXĐ: DR.
3 2
4 2 2 2
y x mx x x m .
Đồ thị hàm số có ba cực trị ab0m0.
Khi đó ba điểm cực trị: A
2 2
;1 , ;1
2 4 2 4
m m m m
B C
.
Gọi I là trung điểm
2
0;1
4
m
BC I
.
2
, 2
4 2
m m
AI BC .
2 5
2
1
. 2 .2 4 2
2 4 2 2
ABC
m m m
S AI BC m .
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2(m1)x2 3m2 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m0. B. 1
2
m . C. m1. D. 1
2
m .
Lời giải
Chọn A
3 2
' 4 4( 1) 4 1
y x m x x x m . Đồ thị hàm số có 3 cực trị m 1 *
Khi đó 3 cực trị là: A
đỉnh A, BC//Ox. Để hàm số có có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân đỉnh
A
4 1
. 0 1 1 0
0
m L
AB AC m m
m TM
.
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
1
2
x x
y
x
A. y2x1. B. y 2x1. C. y 2x1. D. y2x1.
Lời giải
Chọn D
Ta có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:.
Câu 26. Biết rằng hàm số
2
2
1
x mx n
y
x
có hai điểm cực trị x x1; 2. Viết phương trình đườngthẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
A. ymxn. B.
2
m
y xn. C. y mxn. D.
2
m
y xn.
Lời giải
Chọn B
mx n x m
y x x
x
21 | VD_VDC
Hai điểm cặc trị là:
1 2 2 1
1 2 1 2
;1 ; ;1 ; 1;
2 2 2 2
m x x
m m m
M x N x MN x x u
x x x x
là vectơ chỉ
phương của MN vậy chọn. B.
Câu 27. Biết rằng hàm số
2
2
2
)
2
( x x m
f x
x
có hai điểm cực trịx x1; 2. Tính
1 2
f x f x
k
x x
A. 1
2
k . B. k 1. C. 1
2
k . D. y 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1 2
2
2 2 2 4
' ;
2
x m x
y x x
x
là hai nghiệm của phương
trình:x2
1 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 1 1
1 1
2 2
x x x x
f x f x
x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1
.
2
f x f x x x
k
x x x x x x x x
Cách 2:
Ta có
2
2
2
2 2 2 4
'
2
x m x
f x
x
; f '
Mà
Khi đó
2
1 2 1 2
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 4 12 1
.
2
2 4 12
2 2 4
m x x x x m m
k
m m
x x x x x x
Câu 28. Cho biết đồ thị của hàm số yax4bx2c a
A.
2
1 8
8
b
R
a b
. B.
2
1 8
4
b
R
a b
. C.
2
1 8
8
b
R
a b
. D.
2
1 8
4
b
R
a b
.
Lời giải
Chọn A
Ta có 3
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0
2
x
y ax bx x ax b y b
x
a
.
Để hàm số có ba cực trị, điều kiện là 0
2
b
a
22 | VD_VDC
Gọi A B C, , là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số và giả sử A
; ,
2 4
b
B
a a
với b24ac
.
Gọi H là trung điểm của BC. Ta có:
2
0; ;
4 4
b
H AH
a a
Ta có 1 . . . 4 2. 2 4
2 4
ABC
AB BC CA
S AH BC R AH AB
R
2 2
2 4 2
2
2
1 8
4 .
4 16 2 8
b b b b
R R
a a a a b
.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số ymx42
có ba điểm cực trị , ,A B C với A Oy và thỏa mãn OABC.
A. 3
4
m . B. 4
3
m . C. 3
4
m . D. 4
3
m .
Lời giải
Chọn B
*) Với m0 hàm số có một cực trị. Khơng thỏa mãn bài tốn.
*) Xét m0, ta có 2
2
0
' 4 1 ; ' 0 1
x
y x mx m y m
x
Để hàm số có ba điểm cực trị, điều kiện là 1 0 1
0
m
m
m
m
Do A Oy , nên gọi A
m m
.
Theo giả thiết 2 2 1 4. 1 4
3
m
OA BC m
m
(thỏa mãn)
Vậy 4
3
m .
Câu 30. Cho biết đồ thị của hàm số yax4bx2c a c
A. b2 2ac. B. b24ac. C. b2 2ac. D. b2 4ac.
23 | VD_VDC
Ta có 3
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0
2
x
y ax bx x ax b y b
x
a
.
Để hàm số có ba cực trị, điều kiện là 0
2
b
a
.
Do A Oy , nên giả sử A
với 2
4
b b ac
OB
a a
4
2
16 2
b b
AC
a a
Theo giả thiết 2 2 2 2
2
0
4
2
ac
OB AC b ac b
b ac
Do ,a c0 nên b22ac
.
Câu 31. . Tìm tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số yx4
A. m 2 3.3 B. m 3 33.
2
C. m33. D. m 33.
Lời giải
Chọn B
Ta có: y'4x32 2
2
0
' 0 3 2
2
x
y m
x
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì 3 2 0 3.
2 2
m
m
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2 2
3 2 4 8 13 3 2 4 8 13
0; 1 , ; , C ;
2 4 2 4
m m m m m m
A m B
Ta thấy AB AC nên để ABC đều thì ABBC
2
2
12 9 4 3 2
4.
4 2
m m m
3.
16 2
m m
3 2 2 33 3 33.
2
m m
Câu 32. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số yx42mx22m m 4 có ba điểm cực trijlaf ba
đỉnh của một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
24 | VD_VDC
Chọn B
Ta có: y'4x34mx
2
0
' 0 x
y
x m
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì m0.
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
0; 2 , ; 2 , C ; 2
A m m B m m m m m m m m
Ta thấy ABAC m m 4 nên để ABC cân tại A.
Gọi I là trung điểm của BC
0; 2
I m m m
AIm2 và AI BC.
1
.
2
ABC
S AI BC
. Mà . .
4
ABC
AB AC BC
S
R
2
2AI AB
( vì R1 và AB AC ) 2 4
2m m m
3
2 1 0
m m
1
1 5
2
m
m
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx23
hai điểm cực trị cùng với điểm I
5.
R
A. m 3;1 .
5
B.
3
m 1; .
5
C.
3
m ;1 .
5
D.
3
m 1; .
5
Lời giải
Chọn B
Ta có: y'3x26mx3
2 2 1
' 0 2 1 0
1
x m
y x mx m
x m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì m 1 m1( ln đúng ).
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A
đường thẳng AB có phương trình: 2xy0.
5
4 1
d I AB
.
2 2
2 5, 5 12 9, 5 8 5
AB IA m m IB m m .
1
; .
2
ABI
S d I AB AB. Mà . .
4
ABI
AB AI BI
S
R
25 | VD_VDC
2 2
1
5 12 9. 5 8 5 6 3
5
m
m m m m
m
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2 1
2 1
mx x m
y
x
vng góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
A. m 1. B. m 1.
2
C. m 1. D. m 1.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(2 2 1)
'
2 1
m x x
y
x
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì 'y 0 có hai nghiệm phân biệt 1
2
x m0
vì 2x22x 1 0có hai nghiệm phân biệt 1
2
x .
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2
( 2 1) '
1
(2 1) '
mx x m
y mx
x
.
Vì đường thẳng trên vng góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhấty x nênm 1
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx2m3 có hai điểm cực
trị cùng với điểm 1;7
8
C
tạo thành một tam giác cân tại C.
A. m 1. B. 1
2
m . C. m 1. D. 1
2
m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 3x26mx.
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y 0 có hai nghiệm phân biệt 36m20m0
Gọi x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó
1
2
2
0
x m
x
.
Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
2 ; 3
A m m và
0;
B m .
Gọi
;
M m m là trung điểm của AB.
Ta có
8
AB m m CM m m
. Để tam giác ABC cân tại C thì
. 0
CM AB AB CM
6 7 3 2
4 2 2 0
2
m m m m
1
2
m
.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 4
8
26 | VD_VDC
A. 1
2
m . B. m1. C. m2. D. m4.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 3
2 2 1
2
y x m x
2
0
0
8 4
x
y
x m
. Để hàm số có ba điểm cực trị thì 8 4 0 1
2
m m .
Gọi A B C, , là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
0; 3 , 8 4; 8 9 1 , 8 4; 8 9 1
A m B m m m C m m m .
Gọi I là trung điểm của AO 0; 3
2
m
I
.
Ta có AB
Để ABOC là hình chữ nhật thì AB AC và I cũng là trung điểm của BC
8 4 8 8 2 0
8 4 8 8 2 0
1
3
8 9 1 1
2
16
m m m
m m m
m
m
m m
m
.
Nhận thấy m1 thỏa mãn.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx32mx2m3 có hai điểm cực
trị A và B sao cho góc AOB120.
A. 24 27
25
m . B. 6 3
5
m . C. 2 3
5
m . D. 12
5
m .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x24mx. Để hàm số có hai điểm cực trị thì y 0 có hai nghiệm phân biệt
2
16m 0 m 0
.
Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của y 0 khi đó 1
2
4
3
0
Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó 4 5 3
; , 0;
3 27
A m m B m
Dựa trên tọa độ điểm ,A B ta nhận thấy để góc AOB120 khi
3
2 2 4
5
3 5 12 3 27
27
tan 30 2
4 3 36 5 25
3
m
m m m
m
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
3 9 2 27
2 2
m m
yx x có hai điểm
cực trị A và B cùng với gốc tọa độ O là ba đỉnh của một tam giác vuông.
27 | VD_VDC
Lời giải
Chọn D
Ta có y 3x29mx
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y 0 có hai nghiệm phân biệt 81m20m0
Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình y 0
1
2
3
0
x m
x
.
Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
3
27
3 ; 0 , 0;
2
m
A m B
Nhận thấy A nằm trên trục hoành và B nằm trên trục tung. Như vậy tam giác ABO luôn là
tam giác vuông với mọi giá trị m0
Câu 39. Biết đồ thị hàm số yx46x24x6 có ba điểm cực trị , ,A B C. Hỏi ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số thuộc đường cong nào dưới đây?
A. y3
C.
2
3 x
y x . D. y4x312x4.
Lời giải
4 2 3
6x 4x 6 y 4x 12x 4
yx
3
4 4
0 x 12 0
y x . Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt là x x x1; 2; 3
Chia y cho y ta được
2
1
3 6
4
. 3
yy x x x
, khi đó ta có y1 3
2
2 3 2 2 2
y x x và
3 3 3 3 2
y x x
Vậy ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thuộc đồ thị hàm số y3
Câu 40. Điều kiện đầy đủ của tham số m để đồ thị hàm số yx42m x2 22m1 có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác có trực tâm H
A. m1. B. m0.
C. 1m2
Lời giải
Chọn C
4 2 2 3 2
2 2 1 4 4
yx m x m y x m x. Để hàm số có ba cực trị thì m0 khi đó
4
4
0 2 1
2 1
0
2 1
x y m
x m y m m
x y m
y
m m
A m B m m m C m m m
28 | VD_VDC
Tam giác ABC cân tại A, để H
BH m m m AC m m
2 4 4
2 2 0
AC m m m m
BH 1 m2
Câu 41. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
1
4 2 1
yx m x m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng
120.
A.
3
24
1 1
m . B.
3
16
1 1
m . C.
3
48
1 1
m . D.
3
1
2
1
m .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
4 2 3
4 1 2m 1 y 4x 8 m 1
yx m x x
Để hàm số có ba cực trị thì 4.
Khi đó
2
2
0 2 1
2 1 4 1 2 1
2 1 4 1 2 1
0
x y m
x m y m m
x m y m m
y
0; 2 1 , 2 1 ; 4 1 2 1 , 2 1 ; 4 1 2 1
A m B m m m C m m m
ABC
cân tại A do đó BAC120 OAC 60
2 1
tan 3
4 1
C
A C
m
y y m
Ta có
3
2
0
4x 8 1 0
2 1
x
y m x
x m
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị m1
Khi đó
0 2 1
0
2 1 2 1 4 1
x y m
y
x m y m m
Suy ra ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A
2 1 ; 2 1 4 1
29 | VD_VDC
Do tam giác ABC luôn cân tại A A1200.
Ta có
4
2 2 2
0
4
4 1 32 1 8 1
cos cos120
2 . 4 1 32 1
m m m
AB AC BC
A
AB AC m m
8 1 1
1 1
24 1 1 1
2 8 1 1 24
m
m m
m
.
Cách khác: Áp dụng công thức
3
3
8
cos
8
b a
A
b a
.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3x mx
y m x có hai điểm cực trị ,A B sao cho ,A B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng y5x9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0 . B. 6 . C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: 1 3 2
3
y x mx m xyx mxm
1 3 2
3
x m y m m
x m y m m
y
1 1
1; 3 2 , 1; 3 2
3 3
A m m m B m m m
Để hai điểm cực trị ,A B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y5x9 thì trung điểm I
của AB phải thuộc đường thẳng y5x9
Với 1
3
; m
I m m 5 9 1
3 18 27 0
m m m m m
Gọi m m m1; 2; 3 là nghiệm của phương trình này, khi đó ta có 1 2 3 0
b
m
a
m m
(Định lý Vi-et cho phương trình bậc ba).
Cách 2:
Ta có y x22mx m 21
Do m2m2 1 1 0 m nên hàm số ln có hai điểm cực trị với mọi m.
Gọi I là trung điểm của AB
2
A B
I
x x
x m
1 3
3
I
y m m
30 | VD_VDC
YCBT trung điểm I của AB thuộc đường thẳng y5x9
5x 9
I I
y
1 3 3
5 9 18 27 0
3m m m m m
Suy ra tổng tất cả các giá trị của m bằng 0.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2 2
1 1
2 1 1
3 2
y x m x m m x có hai điểm cực trị A B, sao cho tam giác OAB có
diện tích bằng 2. Hỏi S có bao nhiêu phần tử nguyên.
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 4
Lời giải:
Chọn A
2 2
2 1
yx m xm m. 0
1
x m
y
x m
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
3 2
1 1
; 1
3 2
A m m m
,
3 2
1 1 5
1;
3 2 6
B m m m
1
1;
6
AB
Suy ra 37
6
AB và AB x: 6y2m33m2m 6 0.
3 2
2 3 6
;
37
m m m
d O AB
Vậy diện tích tam giác OAB là
3 2
3 2
2 3 6
2 2 3 6 24
12
m m m
S m m m
Phương trình trên chỉ có một nghiệm nguyên là m3.
Câu 44. Cho hàm số 1 3 2
y x mx m x có đồ thị là
A a b sao cho A là điểm cực đại
2
mm . Tính ab
A. S 1. B. S 1. C. S 2. D. S 3
Lời giải:
Chọn B
Ta có: y x2 2mx m 21; 0 1
1
x m
y
x m
.
31 | VD_VDC
Với m1 thì A a b
m a
y a b
Với m2 thì A a b
m a
y a b
Từ hai điều trên ta có:
3 2 3 2
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
3a a a a a 3a a a a a
a0b 1
Khi a0 thì m1 1 và m2 1 thử lại vào hàm số kiểm tra điều kiện ta thấy thoả mãn yêu
cầu bài toán. Vậy A
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
3 2 3
3 4
yx mx m có hai điểm cực trị , A B nằm cùng một phía và cách đều đường thẳng
2 1 0
x y . Tổng các phần tử của S là
A. 0 . B. 1
2
. C. 1. D. 1
2
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số yx33mx24m3 có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía và cách đều
đường thẳng Δ :x2y 1 0 khi và chỉ khi ABΔ
Hệ số góc của đường thẳng AB là 2 2
AB
k m ; hệ số góc của Δ là Δ 1
2
k .
Do đó Δ 2 2 1 1
2 2
AB
k k m m .
Khi 1
2
m thì đồ thị hàm số 3 3 2 1
2 2
y x x có hai điểm cực trị là 0;1
2
A
và B
Khi 1
2
m thì đồ thị hàm số 3 3 2 1
2 2
y x x có hai điểm cực trị là 0; 1
2
A
và B
Câu 46. Cho điểm C
3 2 2
1
1
3
y x mx m x có hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác ABC cân tại C. Tính
tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 9.
2 C.
15
.
2
D. 15.
2
Lời giải
32 | VD_VDC
3
3
2 2
3 3
3 29
3 2 4;
3
1 3
' 2 1 0
1 3 2 3 25
6;
3 3
A
A
B
B
m m
m m AC m
y
x m
y x mx m
x m m m m m
y BC m
Yêu cầu bài toán
2 2
3 3
2 3 29 2 3 25
4 6
3 3
m m m m
AC BC m m
3
3
3 3
8 60 36 0
2
3 3
2
m
m m m
m
.
Vậy tổng 3 3 3 3 3 0.
2 2
S
Câu 47. Cho
3
R tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x23m, đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi 2
3 0
x m có hai nghiệm phân biệt
khi m0.
Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có phương trình là :d y2m1 và
Đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
Ta có A x
; IB
.
Khi đó 1 . .sin
2
IAB
S IA IB AIB suy ra diện tích tam giác
sinAIB1AIB90.
Hay ta có
cos
.
A B A B
x x mx mx
AIB
IA IB
0
3.3
A B A B
x x mx mx
A B A B
m x x m x x
33 | VD_VDC
2 2
2 1 2
7
1 4 1 2 2 0
1 4 1 4
m
m m
m m
7
7 8 0
8
m m
.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
3 2 2 3
3 3( 1)
yx mx m x m m có hai điểm cực trị ,A B sao cho OA 2.
OB Tính tổng tất
cả các phần tử của S.
A. 6. B. 6 . C. 3. D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Tập xác định D.
2 2
' 3 6 3( 1) 0(*)
y x mx m
2 2
' 9m 9(m 1) 9 0
(ln đúng)
Phương trình (*) ln có 2 nghiệm phân biệt với m
Ta có 1 1
1 1
A A
B B
x m x m
x m x m
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị ,A B có dạng: y 2x
( A; 2 A); ( B; 2 B)
A x x B x x
2 2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 2 A A 2 A 2 2
A B
B B B
x y x
OA OA
x x
OB OB x y x
TH1: xA m1;xB m1
2 2 2 2
2 ( 1) 2( 1) 3 2 2
A B
x x m m m
TH2: xA m1;xB m1
2 2 2 2
2 ( 1) 2( 1) 3 2 2
A B
x x m m m
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 0.
Câu 49. Biết đồ thị của hàm số yx3bx2cx d có hai điểm cực trị và gốc tọa độ nằm trên đường
thẳng đi qua hai điểm này. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Sbcdbc3d.
A. 4. B. 6. C.
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x22bx c . Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị b23c0.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2
2
:
3 3 9
b bc
d y c x d
a a
.
Vì O
9
bc
d bc d
,
Vậy ta có Sbcdbc3d 9d212d
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 4 2 2 3
2
m
y x mx
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tính tổng tất cả các phần
tử của S.
34 | VD_VDC
Lời giải
Chọn B
Ta có y 8x34mx
4x 2x m
.
Đồ thị hàm số có ba cực trị khi 2x2m0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi
0
m .
Khi đó ba điểm cực trị là 0; 3
2
m
A
;
2 3
;
2 2
m m m
B
;
2 3
;
2 2
m m m
C
.
Gọi I
2 2
2 2
IA IO
IA IB
2 2 2
m
t t
m m m m
t t
4 12 8 0,
m
t
m m m
.
Từ
0 (ktm)
1 3 (ktm)
4 12 8 0
1
1 3
m
m m m
m
m
.
Vậy ta có tổng các phần tử của Slà: 2 3.
Câu 51. [2D1-3] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
3 2
2 1 3 2 2
yx m x m x m có hai điểm cực trị A B, nằm về hai phía của trục
hồnh?
A. 2014 . B. 2015 . C. 2013. D. 2012.
Lời giải
Chọn A
2
3 2 2 1 3 2
y x m x m . Để hàm số có 2 cực trị
2
5 105
8
4 5 5 0
5 105
8
m
m m
m
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
3 2
2 1 3 2 2 0
x m x m x m
1 2 2 0
x x mx m
1
2 2 0
x
g x x mx m
Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thì g x
2 0 1 2
3
1 0
g m m m m
m
g
35 | VD_VDC
Câu 52. [2D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ymx33x
có hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác ABC đều với C
A. 0 . B.
1
3. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3mx2 3x 0 x 1
m
. (Điều kiện: m0)
Gọi A 1; 2 1 ;B 1; 2 1
m m m m
là 2 điểm cực trị. Gọi I
1 1
2 ; 4 ; 2; 1
AB CI
m m
Để hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác ABC đều
. 0
20 3
. 5 3
3 2
2
AB CI
m
AB m
CI
Câu 53. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx3mx24m3 có 2
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
A. m0. B.
4 4
1 1
;
2 2
m m . D. m 1;m1.
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 2 6 0 0
2
x
y x mx
x m
.
2 điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ
1 2
1 1
4 2 4 1
2 9 2
bc
S d x x m m m
a
Câu 54. [2D2-3] Tìm tất của các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số yx42mx2 có 3
điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m1. B.
Chọn C
Ta có y 4x34mx0 có 3 cực trị m0.
3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1
5 5
2 5
3
32
1 1 1
32 32
b m
S m m
a
So sánh điều kiện thì 0m1 thỏa u cầu.
Câu 55. Ta có y 4x34mx
4x x m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
2
36 | VD_VDC
A. m1. B. m2 22. C. m 2. D. m 2 1 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1. Giải theo cách làm tự luận.
Hàm số có ba điểm cực trị 2m0 m0
0
0 x
y
x m
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là A
AB là
0;
I m
Ta có ABAC m4m, BC2 m, AI m2
Diện tích tam giác ABC là 1 2
.
2
ABC
S BC AI m m
ABC
S
r
p
2
4
m m
m m m
2 1
2
3 2 1
1 1
m
m
3
1 1
2 1
m
m
3
1 2 1 1
m m
3 3 2 2 2 2 2 1 0
m m m
1
2 2 1
m
Đối chiếu điều kiện có m1
Cách 2. Giải trắc nghiệm
2
3
1 1
b
r
b
a
a
2
3
4
1 1 8
m
m
2 1
Câu 56. Cho hàm số y3x46x22, có đồ thị
A. 4 4 5
5
. B. 6 3 10
5
. C. 4 4 5 . D. 2 2.
Lời giải
37 | VD_VDC
Ta có y 12x312x
0
0
1
x
y
x
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là A
Gọi I
Ta có Sd B d
Vậy maxS2IA6
Ta xét hai trường hợp
TH1: d x: 0. Ta có Sd B d
TH2: :d kx y 2 0
Sd B d d C d
2
3 3
1
k k
k
2
6
1
k
Với k
2
6 3 10
5
1
k
(Lập bảng biến thiên)
Vậy min 3 10
5
S . Chọn đáp án B
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx4
3 độ dài cạnh bên.
A. 5
3
m . B. 3
5
m . C. 5
3
m . D. 3
5
m .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi 3 1 0 1
3
m m
Giả sử ba điểm cực trị là A
2
3 1 3 1
; 3
2 2
m m
B
và
2
3 1 3 1
; 3
2 2
m m
C
Dễ có
4
3 1 3 1
2 2
m m
AB
,
3 1
2
2
m
BC
Theo bài ta ta có
2
BC AB
4
3 1 2 3 1 3 1
2
2 3 2 2
m m m
38 | VD_VDC
4
3 1 3 1
8
2 2
m m
3 1
0( )
5
2
3 1 3
2
2
m
l
m
m
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33x22 có hai điểm cực
trị nằm về hai phía của đường tròn
A. 1 5
3
m
. B. 1 5
3
m
. C. 3 1
5m . D.
3
1
5 m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
3 6
y x x. 0 0
2
x
y
x
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A
Dễ có IA 5m28m4,
2
2 2 36
5 4 8 5 1
5
5
IB m m m R
Ta có B nằm ngồi đường trịn
1
IA
5m28m415m28m 3 0 3 1
5 m
Câu 59. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số yx33mx26m3 tạo với trục hồnh góc 45.
A. m 1;m1. B. 1 ; 1
2 2
m m . C. m 1. D. 1
2
m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 3x26mx, 0 0
2
x
y
x m
. Hàm số có 2 cực trị khi m0.
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A
AB m m
.
Để đường thẳng AB tạo với trục hồnh góc 45 thì
3
3
4 2 1
2
4 2
m m
m
m m
39 | VD_VDC
Câu 60. [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
2 4
y x mx có các điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
A.
Lời giải
Chọn D.
Ta có y 4x34mx, y 0 x2 0
x m
.
TH1: Hàm số có 1 điểm cực trị khi m0. Khi đó điểm cực trị của đồ thị là A
TH2: Hàm số có 3 điểm cực trị khi m0.
Do đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A
Để các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên các trục tọa độ thì 2
4 0 2
m m (do
0
m ).
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Cho hàm số y2x39mx212m x2 1 ( với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số mđể hàm số có điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn xCD2 xCT.
A. m 2 B. 1
4
m
B. m 2 hoặc m4 D. m 2 hoặc m 4
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax4bx2c với , ,a b c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình 'y 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình 'y 0 có đúng 1 nghiệm thực.
C. Phương trình 'y 0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình 'y 0 vơ nghiệm trên tập số thực.
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax3bx2cx d với , , ,a b c d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình 'y 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình 'y 0 có đúng 1 nghiệm thực.
C. Phương trình 'y 0 vơ nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình ' 0y có 3 nghiệm thực phân biệt.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
3 0
a
b ac
B.
2
0
3 0
a
b ac
C.
2
0
3 0
a
b ac
D.
2
0
3 0
a
b ac
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số ymx4
A. 2018m0 B. 0
2018
m
m
C. 2018
0
m
m
D. 0m2018
Câu 6. Đường cong ở hình bên là của đồ thị hàm số yax4bx2c với , ,a b c là các số thực. Mệnh
đề nào dưới đây đùng
A. ab0 B. ab0 C. ab0 D. ab0
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3
y x m x m m x
có hai điểm cực trị
A. 5 m 1 B. 1m5 C. 5 m1 D. 1 m5
Câu 8. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
2 10 1
3
y x m x m x có hai điểm cực trị x1 và x2 thỏa mãn
1 2
1 1
10
x x . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử nguyên
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 1 3 2
3 4
3
y x ax ax có
điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
. Tính tổng các phần tử của S.
Câu 10. Biết hàm sốyax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0
Câu 11. Cho hàm số
2
1
x m
y
x
( với m là tham số thực ). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có
hai điểm cực trị.
A.
Câu 12. Cho hàm số y2x33
A.
Câu 13. Đuờng cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số yax3bx2cx d . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m
A 2020. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Câu 15. Cho hàm số y f x
x
y
4 | VD_VDC
A 29; \
B.
29
; \ 1; 5
4
C. 29; \
D.
29
; \ 1;5
4
Câu 16. Cho hàm số 2 3 2 2 3
3 3
y x mx m x . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x x1 22
A 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
3 8 1
yx x m m x có hai cực
trị trái dấu.
A. 0m8 B. 4 19m 4 19
C. m0 hoặc m8 D. 1 15
2m 2
Câu 18. Cho hàm số 3 2
3 3 1
yx mx m xm . Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai
điểm cực trị trái dấu.
A. 1 m1 B. m 1 C. m1 D. m 1hoặc m1
Câu 19. Cho hàm số
3
2
3 1
6
2 4 2
x
y x mx . Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai điểm cực
trị thuộc đoạn
A. 1 ;
16
B.
1
;0
16
C.
1
; 0
16
Câu 20. Biết hàm số 1 3
y x m x m x m có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn
1 2 2
x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 B. 0m1 C. m1 D. 1m2
Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 4 sin cos 1
cos
a x x
y
a x
có ba điểm
cực trị thuộc khoảng 0;7
3
.
A. 0 3
2
a
. B. 0a1. C. 0 3
8
a
. D. 0a2
Câu 22. Biết hai hàm số f x
A. 30. B. 2 6. C. 3 6. D. 3 3
Câu 23. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 1
3 2 9
y x m x x
có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x12x2.
5 | VD_VDC
Câu 24. Cho hàm số y
A.
Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 3 2
3
y x m x m x có hai điểm
cực trị phân biệt x x1; 2 thỏa mãn x1x2 4là
A. S 4. B. S12. C. S 4. D. S 12.
Câu 26. Số điểm chực trị của hàm số 3 2
yax b x c xd
A. 2 . B. 0 hoặc 2 . C. 1hoặc 2 . D. 0 hoặc 1hoặc 2 .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 3
1
yx m x có cực trị.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 4 2
2 3
yx m x có cực trị.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m .
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m
x
có cực trị.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx43mx24 có ba điểm cực trị đều
nằm trong khoảng
A.
3 m
. C.
3 m
.
Câu 31. Cho hai hàm số
3 2
f x x x ax và
3
g x x x axa. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số a để mỗi hàm số trên đều có hai điểm cực trị đồng thời giữa hai điểm cực trị
của hàm số này có một điểm cực trị của hàm số kia.
A. 1
4
a . B. 15
4
a hoặc 0 1
4
a
.
C. 15 0
4 a
. D. 15
4
a .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx42mx21 có ba điểm cực trị đều
lớn hơn 1.
A.
Câu 33. Cho các số thực abc. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về cực trị của hàm số
y x a x b x c .
A. Hàm số khơng có cực trị.
B. Hàm số đạt cực trị x x1; 2 tại thỏa mãn ax1 b x2c.
C. Hàm số đạt cực trị tại x x1; 2 thỏa mãn x1x2a hoặc x1x2 c.
6 | VD_VDC
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
6 2 1
3
y x mx m x m có cực
trị.
A. m 3 hoặc m2. B. 2 m3.
C. 3 m2. D. m 2 hoặc m3.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. 3 m1 hoặc m 2. B. m1 hoặc m3.
C. 1 m3. D. 3 m1.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx33mx2
A. 0 1
4
m
. B. 4 0
. C. 0 4
13
m
. D. 1 0
4 m
.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx42
A. 0 m1. B. m0 hoặc m 1.
C. 1 m1. D. m1 hoặc m0.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 4 2 3
4 2
y x mx chỉ có cực tiểu mà
khơng có cực đại.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 1
y xm x xm
đạt cực trị tại x x1, 2 thỏa mãn x x1 2 1. Tính tổng các phần tử của S.
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
3 4 3
3
y x m x m xm m đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn
1 2
1 x x
.
A. 7
2
m . B. 7 3
2 m
. C. m 3. D. m1 hoặc m 3.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3
y x m x m x có hai
điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2.
A. 1
7
m . B. m 3. C. 1
7
m . D. m 3.
Câu 42. Cho hàm số
3 2
2
(cos 3 sin ) 8(1 cos 2 ) 1
3
y x a a x a x
(với a là tham số thực). Biết hàm
số ln có hai điểm cực trị x x1, 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
1 2
Sx x
Câu 43. Biết hàm số 2 3 ( 1) 2 ( 2 4 3)
3
y x m x m m x có hai điểm cực trị a và b. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức S ab2(ab)
A. 8. B. 18 . C. 38 . D. 33 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3 2 2
2( 3)
3
y x mx m x đạt cực trị tại
các điểm x1, x2 sao chox1, x2 là độ dài các cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài
cạnh huyền bằng 5
2
A. 13
2
m . B. 14
2
m . C. 13
2
m . D. 14
2
m .
Câu 45. Cho hai hàm số ( ) 1 3 2 3 1
3
f x x mx mx và ( ) 1 3 2 4 1
3
g x x mx mx . Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị của hàm số f x( ) nằm giữa hai điểm cực trị của
A. 0
4
m
m
. B. 1 0
56 m
. C. 1 1
4 m 56
. D. 1 0
4 m
.
Câu 46. Cho hàm số y f x
g x có duy nhất một điểm cực trị.
A. 4 m0. B. 4
0
m
m
. C. 4
0
m
m
. D. 4 m0.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx3x2
A. 0 3 21
6
m
. B. 0 3 21
3
m
. C. 3 21 0
3 m
. D. 3 21 0
6 m
.
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.
Câu 49. Tìm m để hàm số 1 3 1
3 2
y x m x m x có hai điểm cực trị lớn hơn 1.
A. 0m1. B. m1. C. 1 m1. D. m 1.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx33mx23 2
A. 4;1
11
. B.
4
1;
11
. C.
4
1;
11
. D.
4
1;
11
.
Câu 51. Cho hàm số y f x
A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5.
Câu 52. Biết hàm số f x
A. 5
27
. B. 13
27. C.
11
27 . D.
5
27 .
Câu 53. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số yx3
A. 11. B. 13 . C. 12. D. 14.
Câu 54. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số yx33x2mx m 2 có hai cực trị trái dấu.
A. 4. B. 2. C. vô số. D. 3.
Câu 55. Cho hàm số 1 3 1 2 4 10
3 2
y x mx x có hai điểm cực trị x x1, 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 2 9
S x x là?
A. 49 . B. 49. C. 1. D. 1.
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 5 2( 1) 3 (2 3) 1
5 3
y x m x m x có
bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng.
A. m
m
. D.
14
9;
3
m
.
Câu 57. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
4
A.
Câu 58. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số yx42(m2)x24(m3)x1 có ba
điểm cực trị.
A. 11
4
m . B. 13
4
m . C. 5 13
4
m
. D. 5 11
4
m
.
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx48mx33
A. m2 hoặc 2 m 1. B. m 2 hoặc 1 2
2 m 3
.
C. m2 hoặc m 1. D. 1 m2.
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m m x m m x m x có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x1x2 và
1 2 2 1
x x mx mx .
A. 1 5
2 m 2
. B. 0 5
2
m
.
C. 1 5
2 m 2
và m0. D. 1
2
m hoặc 5
2
m .
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 1 3 2
1
3
y x mx mx có hai điểm cực trị x x1, 2
thỏa mãn x1x2 2 2.
A. m 1 hoặc m2. B. m 2 hoặc m1.
C. m1 hoặc m0. D. m0 hoặc m2.
Câu 62. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số yx32
1 2
1 1 1
2 x x
x x .
A. m
Câu 63. Cho hàm số yax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
Câu 64. Biết hàm số f x( )2x33ax26x1 và g x( )2x33bx212x4 có chung ít nhất một
điểm cực trị.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b bằng
A. 2 22. B. 2 6. C. 3 2. D. 3 6.
Câu 65. Tìm m để hàm số f x( )x33x2mx1 có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x12x22 3.
A. 3
2
m . B. 2
3
m . C. 3
2
m . D. 2
3
m .
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. m 2. B. 2 m1. C. m1. D. 2
1
m
m
.
Câu 67. Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số ymx33
A. 10
3 . B.
5
3. C.
4
3. D.
8
3.
Câu 68. Cho hàm số yax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Câu 69. Tìm m để hàm số f x
2 2 2
1 2 3 2
x x x .
A. m1. B. 1
2
m . C. m2. D. 1
4
m .
Câu 70. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số yx33x2mx có một cực trị bằng 1.
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2.
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số y2x39mx212m x2 1 ( với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số mđể hàm số có điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn xCD2 xCT.
A. m 2 B. 1
4
m
B. m 2 hoặc m4 D. m 2 hoặc m 4
Lời giải
Chọn A
2 2
' 6 18 12
y x mx m
HS có CĐ, CT ' 81m272m29m20m0
Khi đó 2 điểm cực trị là x1 2 ;m x2 m.
+ Nếu 2 m mm0 thì xCD 2 ;m xCT m
2 2
0
4 1( )
4
CD CT
m
x x m m L
m
+ Nếu 2 m mm0 thì xCD m x; CT 2m
2 2 0( )
2
2( )
CD CT
m L
x x m m
m TM
Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax4bx2c với , ,a b c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. Phương trình ' 0y có đúng 1 nghiệm thực.
C. Phương trình ' 0y có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình 'y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị thấyđồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình 'y 0 có 3 nghiệm thực
phân biệt.
Câu 3: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax3bx2cx d với , , ,a b c d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình ' 0y có 2 nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình ' 0y có đúng 1 nghiệm thực.
C. Phương trình 'y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình 'y 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị thấyđồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình 'y 0 có 2 nghiệm thực
phân biệt.
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax3bx2cx d với , , ,a b c d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 0
3 0
a
b ac
B. 2 0
3 0
a
b ac
C. 2 0
3 0
a
b ac
D. 2 0
3 0
a
b ac
Lời giải
Chọn A
2
' 3 2
y ax bx c
Dựa vào đồ thị thấy a0
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số ymx4
A. 2018m0 B. 0
2018
m
m
C. 2018
0
m
m
D. 0m2018
Lời giải
Chọn D
Ta có y 4mx32
3
2
0
0 4 2 2018 0
2 2018 0 1
x
y mx m x
mx m
Hàm số có ba điểm cực trị phương trình
0
0; 2018
2 2018 0
0 2018
2018 0
m
m m
m m
m
m
0 m 2018
Câu 6: Đường cong ở hình bên là của đồ thị hàm số yax4bx2c với , ,a b c là các số thực. Mệnh
đề nào dưới đây đùng
A. ab0 B. ab0 C. ab0 D. ab0
Lời giải
Chọn B
Ta có: 3
4 2 4 2
y ax bxx ax b
2
0
0
2
x
y b
x
a
Từ dáng điệu đồ thị hàm số suy ra a0 và do hàm số có ba điểm cực trị nên y 0 phải có ba
nghiệm phân biệt, do đó b0
0
ab
14 | VD_VDC
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3
1 4 3 1
3
y x m x m m x
có hai điểm cực trị
A. 5 m 1 B. 1m5 C. 5 m1 D. 1 m5
Lời giải
Chọn B
Ta có y 2x22
Hàm số có hai điểm cực trị y0 có hai nghiệm phân biệt
' m 1 2 m 4m 3 0
2 6 5 0 1 5
m m m
Câu 8: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
2 10 1
3
y x m x m x có hai điểm cực trị x1 và x2 thỏa mãn
1 2
1 1
10
x x . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử nguyên
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta có y x22
2 10
m m
4m14
Hàm số có hai điểm cực trị 4 14 0 7
2
m m
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình y 0 lần lượt là x1 và x2.
Theo giả thiết: 1 2 1 2
1 2
1 1
10 x x 10x x
x x
2 m 2 10 m 10 10m 2m 96 0
3
/
16
5
m
t m
m
Vậy có 1 giá trị nguyên của m
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 1 3 2
3 4
3
y x ax ax có
điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
15 | VD_VDC
A. 6. B. 12. C. 4. D. 12 .
Lời giải
Chọn C
3 2 2
1
3 4 2 3
3 x
y x ax ax y ax a.
Để hàm số có điểm cực trị x x1, 2 thì 2
2 3 0
x ax a có hai nghiệm phân biệt x x1, 2.
2 0
3 0
3
a
a a
a
.
Theo vi-et: 1 2
1 2
2
. 3
x x a
x x a
và x12 2ax13 ;a x222ax23a
2 2
1 2
1 2
2 2
2 1 1 2
1 2
1 2
2 12
2 3 2 9
2 2
2 3 2 9 2 12
2 12 2.2 12
2 2 4( )
2 12 2.2 12
a x x a
ax a ax a a a
a ax a ax a a a x x a
x x a a a
a tm
a x x a a
Câu 10: Biết hàm sốyax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0
Lời giải
Chọn A
- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d0.
- Vì lim
xy nên 0
a .
- Hàm số có hai điểm cực trị dương nên phương trình y 3ax22bx c 0có hai nghiệm
dương phân biệt. Do đó
x
y
16 | VD_VDC
2
0 0
3
0 0
3
b
b
a
c
c
a
Câu 11: Cho hàm số
2
1
x m
y
x
( với m là tham số thực ). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có
hai điểm cực trị.
A.
Lời giải
Chọn A
2 2
2
0
1 1
x m x x m
y y
x x
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó, phương trình
2 2 0
x x m có hai nghiệm phân biệt khác 1.
1 0 1
1 2 0 1
m m
m m
Câu 12: Cho hàm số y2x33
A.
Lời giải
Chọn A
3 2 2 1
2 3 1 6 2 1 6 6 1 6 2 0
2
x
y x m x m x y x m x m
x m
Để hàm sơ có điểm cực đại, điểm cực tiêu đều thuộc khoảng
1
1 4
2 2;3
3
1 2
x
m
x m
m
m
A a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Lời giải
Chọn A
Vì lim
xy nên a0.
Đồ thị cắt trục tung thì x0yd 0.
Vì hai điểm cực trị của hàm số trái dấu nên .a c0 c 0.
Điểm uốn 0 0.
3
b
x b
a
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên m
A 2020. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Lời giải
Chọn A
Ta có giả thiết . 0 3 4 0 4
3
a c m m
m
Câu 15: Cho hàm số y f x
A 29; \
B.
29
; \ 1;5
4
C. 29; \
D.
29
; \ 1;5
4
Lời giải
18 | VD_VDC
Ta có giả thiết suy ra f
Mà f
2
3 5 0 1
x m
x x m
Do đó, PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khác m:
2
9 4 20 0
3 5 0
29
4
1;5
m
m m m
m
m
Câu 16: Cho hàm số 2 3 2 2 3
3 3
y x mx m x . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x x1 22
A 2. B. 0. C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
y x mx m x
2 2
2 2
2 2
2 2 2 3 1
0 2 2 2 3 1 0
3 1 0
y x mx m
y x mx m
x mx m
Giả thiết suy ra:
2
2
2 / 13
13 4 0 2 / 13 2
.
3
3 1 2 1 0
2 / 3
m
m m
m
m m m
m
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx33x2
A. 0m8 B. 4 19m 4 19
C. m0 hoặc m8 D. 1 15
2m 2
Lời giải
19 | VD_VDC
Hàm số 3 2
3 8 1
yx x m m x có hai cực trị trái dấu khi và chỉ khi đồ thị hàm số
3 2 2
3 8 1
yx x m m x cắt trực hồnh tại ba điểm phân biệt
Xét phương trình: x33x2
3 3 2 1 2 8
x x m m x
Vì x0 khơng phải là nghiệm của
3 2
2
3 1
8
x x
m m
x
, với x0.
Xét hàm số
3 2
2
3 1 1
3
x x
f x x x
x x
, với x0.
Ta có: f
x
;
1
0 1
2
x
f x
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên:
m m
1 15
2m 2
Chọn D.
Câu 18: Cho hàm số yx33mx23
m để hàm số có hai
điểm cực trị trái dấu.
A. 1 m1 B. m 1 C. m1 D. m 1hoặc m1
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định: D.
Ta có y 3x26mx3
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi và chỉ khi phương trình 2
3 6 3 1 0
y x mx m
có hai nghiệm trái dấu a c. 0
1 m1. Chọn A
Câu 19: Cho hàm số
3
2
3 1
6
2 4 2
x
y x mx . Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai điểm cực
trị thuộc đoạn
1
1
2
15
4
20 | VD_VDC
A. 1 ;
16
B.
1
;0
16
C.
1
; 0
16
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định: D.
Ta có
2
3 3
6
2 2
x
y x m.
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc đoạn
3 3
6 0
2 2
x
y x m
Phương trình
2
3 3
6 0
2 2
x
x m
2
4
x x m
f x
f x x ;
2
f x x x
Bảng biến thiên
Từ Bảng biến thiên ta được: 1 4 0 1 0
4 m 16 m
. Chọn D.
Câu 20: Biết hàm số 1 3
2 5 4 3 1
3
y x m x m x m có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn
1 2 2
x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 B. 0m1 C. m1 D. 1m2
Lời giải
Chọn A.
Ta có y x22
21 | VD_VDC
2
1 2
2 5 4 0
2 2 0
m m
x x
1 2 1 2
9 0
2 4 0
m m
x x x x
9 0
m
m
m0. Chọn A
Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 4 sin cos 1
cos
a x x
y
a x
có ba điểm
cực trị thuộc khoảng 0;7
.
A. 0 3
2
a
. B. 0a1. C. 0 3
8
a
. D. 0a2
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định: \ ;
2
D
và a0.
2
4 sin
cos
a x
y
a x
0 sin 4
y x a
Để hàm số có ba điểm cực trị thuộc khoảng 0;7
3
thì phương trình sinx4a có 3 nghiệm
thuộc khoảng 0;7
3
.
Xét hàm số f x
Dưa vào đồ thi hàm số ysinx trên 0;7
3
ta có YCBT
3 3
0 4 0
2 8
a a
.
Câu 22: Biết hai hàm số f x
A. 30. B. 2 6. C. 3 6. D. 3 3
Lời giải
Chọn A.
3 2 2
f x x ax , g x
Gọi x0 là điểm cực trị chung của hai hàm số.
Ta có hệ:
2
0 0 2
0
2
0 0
3 2 2 0
6 2 5 0
3 2 3 0
f x x ax
x a b x
g x x bx
22 | VD_VDC
Vì hai phương trình có nghiệm chung nên tồn tại 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của ab là 30. .
Câu 23: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 1
2 1 1
3 2 9
y x m x x
có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x12x2.
A.
Chọn A.
2 2 1 50
9
y x m x
Vì x x1, 2 là nghiệm của phương trình y 0 nên ta có hệ phương trình:
1 2
1 2
2 1 1
50
. 2
9
2 3
x x m
x x
x x
. Thay
2 1
2
2
2 1
5 10
2 1 5 3
25 3 3
5 10
9
2 1 5 2
3 3
x x m m
x
x x m m
Vậy m
Câu 24: Cho hàm số y
A.
Lời giải
Chọn B.
3 2 6
y m x x m
23 | VD_VDC
2
2 0
0 3 6 9 0 2
0 3 1
3 2
0
0 2 0
0 2 2
0
2
m
a m m m
m
m m
P m m
S m
m
.
Câu 25: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 3 2
3
y x m x m x có hai điểm
cực trị phân biệt x x1; 2 thỏa mãn x1x2 4là
A. S 4. B. S12. C. S 4. D. S 12.
Lờigiải
Chọn A.
Ta có 2
' 2 3
y x m x m .
Để hàm số có cực trị thì 'y 0có hai nghiệm phân biệt ' 0 3
2
m
m
.
Gọix x1; 2 là hai nghiệm của 'y 0. Theo định lý vi et ta có: 1 2
1 2
2
. 3
x x m
x x m
.
Theo giả thiết x1x2 4
1 2 1 2
4 1
4 . 16 4 12 16 0
1 4
m a
x x x x m m
m b
.
Câu 26: Số điểm chực trị của hàm số 3 2
yax b x c xd
A. 2. B. 0 hoặc 2. C. 1hoặc 2. D. 0 hoặc 1hoặc 2.
Lờigiải
Chọn B.
Hàm số bậc ba chỉ có thể có 2cực trị khi 'y 0có hai nghiệm phân biệt hoặc khơng có cực trị.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 3
1
yx m x có cực trị.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Lờigiải
Chọn C.
Ta có y'3x2m để hàm số có cực trị thì y'0có hai nghiệm phân biệt.
2
3x m 0
có hai nghiệm phân biệt 0m0.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 4 2
2 3
yx m x có cực trị.
24 | VD_VDC
Chọn B.
Nhận xét: hàm số bậc bốn trung phương ln có cực trị nên chọn đáp án D.
với câu hỏi này nên hỏi có một hay ba cực trị thì hay hơn.
Hoặc giải như sau.
Ta có 3
2
0
' 4 4 4 ' 0 x
y x m x x x m y
x m
.
Nếu m0thì 'y 0có nghiệm x0nên hàm số có 1 cực trị.
Nếu m0thì 'y 0có nghiệm có ba nghiệm nên hàm số có ba cực trị.
Vậy với mọi mthì hàm số đều có cực trị.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m
x
có cực trị.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Lời giải.
Chọn B.
Tập xác định D\ 0
x
, y 0 1 m2 0
x
x2 m
Để hàm số có cực trị thì y 0 có nghiệm và y đổi dấu khi đi qua nghiệm đó.
Do đó
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx43mx24 có ba điểm cực trị đều
A.
3 m
. C.
3 m
.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có y 4x36mx, y 0 2
0
3
2
x
m
x
Hàm số có ba điểm cực trị nằm trong
0
3
2
2
m
m
0
8
3
m
m
8
25 | VD_VDC
Câu 31: Cho hai hàm số
1
3 2
f x x x ax và
3
3
g x x x axa. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số a để mỗi hàm số trên đều có hai điểm cực trị đồng thời giữa hai điểm cực trị
của hàm số này có một điểm cực trị của hàm số kia.
A. 1
4
a . B. 15
4
a hoặc 0 1
4
a
.
C. 15 0
4 a
. D. 15
4
a .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có f
f x và g x
1 3 0
a
a
1
4
a
.
Khi đó f
2
a
x
, g x
* 1 1 4 1 1 3
2
a
a
3 1 4 a2 1 3 a 3 1 4 a 4a3
2
4a 15a 0
15 0
4 a
.
* 1 1 3 1 1 4
a
a
1 4 a2 1 3 a1
2
4a a 0
0
4
a
a
0
a
(vì 1
4
a ).
Vậy 15 0
4 a
.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx42mx21 có ba điểm cực trị đều
lớn hơn 1.
A.
Lời giải.
Chọn B.
Ta cóy 4x34mx,
2
0
0 x
y
x m
.
Hàm số số có ba điểm cực trị khi m0.
Ba điểm cực trị lớn hơn 1 m 1 m1.
26 | VD_VDC
Câu 33: Cho các số thực abc. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về cực trị của hàm số
y x a x b x c .
A. Hàm số khơng có cực trị.
B. Hàm số đạt cực trị x x1; 2 tại thỏa mãn ax1 b x2c.
C. Hàm số đạt cực trị tại x x1; 2 thỏa mãn x1x2a hoặc x1x2 c.
D. Hàm số đạt cực trị tại x x1; 2 thỏa mãn x1 a c x2.
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt nên hàm số có hai điểm cực trị x x1; 2.
Do hàm số bậc ba có hệ số a0 nên x x1; 2 lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số.
Do đó ax1 b x2c.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y x mx m x m có cực
trị.
A. m 3 hoặc m2. B. 2 m3.
C. 3 m2. D. m 2 hoặc m3.
Lời giải
Chọn D
Ta có y'x22mx m 6.
Hàm số có cực trị phương trình 2
2 6 0
x mxm có hai nghiệm phân biệt
2
' m m 6 0
2
3
m
m
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. 3 m1 hoặc m 2. B. m1 hoặc m3.
C. 1 m3. D. 3 m1.
Lời giải
Chọn D
Xét m 2: hàm số trở thành y3x22x5. Hàm số có điểm cực tiểu nên m 2 thỏa
mãn.
Xét m 2:
x
x2
x1 b c
27 | VD_VDC
Ta có y'3
Hàm số có cực trị phương trình
3 m2 x 6xm0 có hai nghiệm phân biệt
2
' 3m 6m 9 0
3 m 1
.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx33mx2
A. 0 1
4
m
. B. 4 0
13 m
. C. 0 4
13
m
. D. 1 0
4 m
.
Lời giải
Chọn A
Xét m0: hàm số trở thành y x 1. Hàm số khơng có điểm cực trị nên m0 thỏa mãn.
Xét m0:
Ta có y'3mx26mx m 1.
Hàm số khơng có cực trị phương trình 3mx26mx m 1 0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm
kép
2
' 12m 3m 0
1
0
4
m
.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx42
A. 0 m1. B. m0 hoặc m 1.
C. 1 m1. D. m1 hoặc m0.
Lời giải
Chọn A
3 2
4 4 1 4 1
y mx m x x mx m
Hàm số có ba điểm cực trị y0 có ba nghiệm phân biệt m m
Giải nhanh:
Hàm số bậc bốn trùng phương yax4bx2 c có 3 cực trị
0 2 1 0 0 1
ab m m m
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 4 2 3
4 2
y x mx chỉ có cực tiểu mà
khơng có cực đại.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Lời giải
Chọn C
3 2
2 2
28 | VD_VDC
2
2
0
0
0
2 *
2 0
x
x
y
x m
x m
.
Hàm số chỉ có cực tiểu mà khơng có cực đại
Giải nhanh:
Hàm số yax4 bx2 c chỉ có cực tiểu mà khơng có cực đại
1
0
0 4
0
0
0
4
a
m
ab m
.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y x23xm 1
Hàm số đạt cực trị tại x x1, 2 thỏa mãn x x1 2 1
12 0
3 3 2 1 0
2
2
2 1 1
1
1
3
m
m m
m
m
m m
m
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
3 4 3
3
y x m x m xm m đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn
1 2
1 x x
.
A. 7
2
m . B. 7 3
2 m
. C. m 3. D. m1 hoặc m 3.
Lời giải
Chọn B
2
2 3 4 3
y x m x m .
Hàm số có cực trị x x1, 2 thỏa mãn 1 x1 x2
0
y
29 | VD_VDC
1 1 0
1 . 1 0
x x
x x
3 4 3 0
2 3 2 0
4 3 2 3 1 0
m m
m
m m
2 2 3 0
2
7
2
m m
m
m
2
7
2
m
m
m
7
3
2 m
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3
y x m x m x có hai
điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2.
A. 1
7
m . B. m 3. C. 1
7
m . D. m 3.
Lời giải
ChọnD.
Ta có y x22
2
0 2 2 5 4 0 (*)
y x m x m .
Để hàm số có hai cực trị x x1, 2 0 2 9 0 9
0
m
Theo hệ thức viet : 1 2
1 2
4 2
. 5 4
x x m
x x m
(*)
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2 khi và chỉ khi
1 2 1 2 1 2
(x 1)(x 1)0 x x (x x ) 1 0 (**)
Từ (*) và (**) ta có :4 2 m5m4 1 0 m 3.
Đối chiếu điều kiện ta có : m 3
Câu 42: Cho hàm số
3 2
2
(cos 3 sin ) 8(1 cos 2 ) 1
3
y x a a x a x
(với a là tham số thực). Biết hàm
số ln có hai điểm cực trị x x1, 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
1 2
Sx x
A. 8. B. 18 . C. 38 . D. 33 .
Lời giải
Chon B.
30 | VD_VDC
3
' 0 2 2(cos 3 sin ) 8(1 cos 2 ) 0
y x a a x a (*)
Theo giả thiết hàm số ln có hai điểm cực trị x x1, 2 nên theo hệ thức viet :
1 2
1 2
3sin cos
4((1 cos 2 )
x x a a
x x a
Do đó :
2 2
1 2 1 2
( ) 2 (3sin cos ) 8(1 cos 2 )
S x x x x a a a
2 2
9 sin cos 6 sin cos 8(1 cos 2 )
1 cos 2 1 cos 2
9 3 sin 2 8(1 cos 2 )
2 2
a a a a a
a a
a a
13 4 cos 2a 3 sin 2a
Do 5 4 cos 2a3 sin 2a5 với mọi giá trị a nên Smax 13 5 18
Câu 43: Biết hàm số 2 3 ( 1) 2 ( 2 4 3)
3
y x m x m m x có hai điểm cực trị a và b. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức S ab2(ab)
A. 8. B. 18 . C. 38 . D. 33 .
Lời giải
Chon B.
Ta có : y'2x3 2(m1)xm2 4m3
3 2
' 0 2 2( 1) 4 3 0
y x m xm m (*)
Để hàm số ln có hai điểm cực trị x x1, 2
2 2
' 0 (m 1) 2(m 4m 3) 0
2 6 5 0 5 1
m m m
Theo hệ thức viet :
2
1
4 3
2
a b m
m m
ab
2 8 7
2( )
2
m m
S ab ab
Xét hàm số f m( )m2 8m7 trên ( 5; 1)
Nên miền giá trị của f m( ) trên ( 5; 1) là
– 5 – 1
31 | VD_VDC
0; 9
Do đó max
9
2
S
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3 2 2( 2 3)
3
y x mx m x đạt cực trị tại
các điểm x1, x2 sao chox1, x2 là độ dài các cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài
cạnh huyền bằng 5
2
A. 13
2
m . B. 14
2
m . C. 13
2
m . D. 14
2
m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : y'2x3 2mx2m26
3 2
' 0 2 2 2 6 0
y x mx m (*)
Để hàm số ln có hai điểm cực trị x x1, 2 là độ dài các cạnh của một tam giác
(*)
có hai nghiệm 0 x1 x2
' 0 6 6
0 0 3 6
0 3
3
m
S m m
P m
m
Theo hệ thức viet :
1 2
2
1 2 3
x x m
x x m
Theo giả thiết:
2 2 2
1 2 1 2 1 2
5 5
( ) 2
2 2
x x x x x x
Hay
2 2 5 2 7 14
2 6
2 2 2
m m m m
Đối chiếu điều kiện ta được: 14
2
m
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 45: Cho hai hàm số ( ) 1 3 2 3 1
f x x mx mx và ( ) 1 3 2 4 1
3
g x x mx mx . Tìm tất cả các
32 | VD_VDC
A. 0
4
m
m
. B. 1 0
56 m
. C. 1 1
4 m 56
. D. 1 0
4 m
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: f'( )x x2 2mx3m; g x'( ) x3 2mx4m
Để f x( ) có hai cực trị x x1, 2 và g x( ) có hai cực trị x x3, 4 khi và chỉ khi
2
'( )
2
'( )
0 3 0 4
0 4 0 0
f x
g x
m m m
m
m m
Khi đó f'( )x 0 có hai nghiệm:
2
1
2
2
3
3
x m m m
x m m m
'( ) 0
g x có hai nghiệm
2
3
2
4
4
4
x m m m
x m m m
Để hai điểm cực trị của hàm số f x( ) nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số g x( ) khi và chỉ khi
3 1 2 4
x x x x
hay
2 2 2 2
2 2 2 2
4 3 2 3 4 (1)
(*)
3 4 3 2 4 (2)
m m m m m m m m m m m
m m m m m m m m m m m
Nếu m4 thì
2 2 2 2 2 2
(1)4m m 3m4m m 3mm 4m4m m4m m 3m0
Vô nghiệm với m4 nên trường hợp này bị loại
Nếu m0 thì
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 4 3 4 4 4 4
(*)
3 2 4 3 4 4 3 4
m m m m m m m m m m m m m
m m m m m m m m m m m m m
2 2
2 2
(4 1 4 4 ) 0 4 1 4 4 (3)
(4 1 4 3 ) 0 4 1 4 3 (4)
m m m m m m m
m m m m m m m
(do m0 )
Do m0 nên (3) luôn đúng
2 2
1
4 1 0 4 1
(4)
1 56
16 8 1 16( 3 )
56
m
m
m
m m m m
m
Vậy 0 1
56
m
Câu 46: Cho hàm số y f x
g x có duy nhất một điểm cực trị.
A. 4 m0. B. 4
0
m
m
. C. 4
0
m
m
. D. 4 m0.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y f x
'
g x đổi dấu qua nghiệm này.
Mà g x'
0
m
m
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx3x2
A. 0 3 21
6
m
. B. 0 3 21
3
m
. C. 3 21 0
3 m
. D. 3 21 0
6 m
.
Lời giải
Chọn D
Với m0 hàm số khơng có cực trị.
Xét m0. Ta có y' 3 mx22x m 1.
Để hàm cố có hai điểm cực trị, điều kiện là ' 1 3m m
2 3 21 3 21
3 3 1 0
6 6
m m m
.
Vậy 3 21 0
6 m
.
Câu 48: Cho hàm số yax4bx2c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.
Lời giải
Chọn A
Do lim 0
xy a .
Đồ thị có hai điểm cực trị, nên ,a b trái dấu. Suy ra b0.
Cho x 0 yc0 (đồ thị cắt trục Oy tại điểm phía trên trục hồnh).
Vậy a0,b0,c0
Câu 49: Tìm m để hàm số 1 3 1
3 2 1 1
3 2
y x m x m x có hai điểm cực trị lớn hơn 1.
A. 0m1. B. m1. C. 1 m1. D. m 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có y'x2
Để hàm số có hai điểm cực trị, điều kiện là
1 0 1
m m
. Khi đó ' 0 2
1
x
y
x m
.
Để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn 1 khi m 1 1 m0.
Vậy 0m1.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymx33mx23 2
2 2
1 2 1 2 3 2 4 1 5 2 1
35 | VD_VDC
A. 4;1
11
. B.
4
1;
11
. C.
4
1;
11
. D.
4
1;
11
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: ymx33mx23 2
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị x x1, 2khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân
biệt x x1, 2
2
0
9 9 2 1 0
m
m m m
0 1
3
1
0
0
3
m
m
m m
m
Khi đó
1 2
1 2
1 2 1 2 3 2 4 1 5 2 1
x x x x x x
1 2 2 2 4 1 2 2 1
x x x x x x
4 2x224.2x21
2
2
2 2
2
1
2 3 0 3
2
x
x x
x
Vơi x2 1 x13 mà x x1 2 2m 1
m
3.
m
m1
Vơi 2 3 1 1
2 2
x x mà x x1 2 2m 1
m
3 1. 2 1
2 2
m
m
4
11
m
Câu 51: Cho hàm số y f x
1 2 5
f x x x x mx . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y f x
A. 3. B. 4. C. 6 . D. 5.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số y f x
5 m 5
Do m nguyên nên m
Câu 52: Biết hàm số f x
A. 5
27
. B. 13
27. C.
11
27 . D.
5
27 .
Lời giải
Chọn D.
f x x x mx
' 3 2
f x x x m
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi ' 1 3 0 1
3
m m
36 | VD_VDC
Giả sử x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số
1 2
1 2
Ta có ' 1 1 2
3 9 9 9
m
y y x m x
Giả sử y x
Ta có
9 9
y x y x m x x m
3 27
y x m
.
Mặt khác
2
2
1 2 1 2 1 2
4 1 2
. 3 1 . 3 1
81 9 9 81
m
y x y x m x x m m x x
3 2
36 9
243
m m
y x
3 2
36 9 2 23
243 3 27
m m
m
36m39m2162m2070m 1.
y x
.
Câu 53: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số yx3
A. 11. B. 13 . C. 12. D. 14.
Lời giải
Chọn B.
3 2
1 4 4
yx m x m x
2
3 2 1 4
y x m x m
Hàm số đã cho có cực đại, cực tiều khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
m2m110
1 45
2
1 45
2
m
m
Giả sử x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số
1 2
1 2
2 2
3
4
3
m
x x
m
x x
.
Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2 1
: 5 13 5 13 3
9 9
d y m m x m m .
Ta có
1 2 1 2
2 2
5 13 5 13 6
9 9
y x y x m m x x m m
4 2
5 13 1 5 13 6
27 m m m 9 m m
37 | VD_VDC
Câu 54: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số yx33x2mx m 2 có hai cực trị trái dấu.
A. 4. B. 2. C. vô số. D. 3.
Lời giải
Chọn B.
3 2
3 2
yx x mx m 2
3 6
y x x m
.
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi 9 3m0m3
Giả sử x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số
1 2
1 2
2
3
x x
m
x x
1 1 2 2
' 3 3
3 3 3 3
y y x m m
.
ycbt y x y x 4
9 m x x 9 m x x 9 m
1 2 1 2 1 0
x x x x
2 1 0
3
m
m3.
Do m nguyên nên m
Câu 55: Cho hàm số 1 3 1 2 4 10
3 2
y x mx x có hai điểm cực trị x x1, 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 2 9
S x x là?
A. 49 . B. 49. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
2
4
y x mx .
Ta có m2160 m nên hàm số ln có hai điểm cực trị x x1, 2
Khi đó
1 1 2 9 1 1 1 1 2 3 2 3
S x x x x x x
3
x x m .
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 5 2( 1) 3 (2 3) 1
5 3
y x m x m x có
bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng.
A. m
m
. D.
14
9;
3
m
.
Lời giải
Chọn A
4 2 1 2 2 3
y x m x m .
4 2
0 2 1 2 3 0
y x m x m .
2 2 1 2 3 0
t m t m .
2
1 2 3 0
0
3
0 2 1 0 .
2
0 2 3 0
m m
S m m
P m
Khi đó phương trình
Bốn nghiệm này lập thành cấp số cộng khi 2 1 1 2 1 2 1
1 2 1
2
3 9
2
t t t
t t t t
t t t
.
Theo định lí Vi-ét thì 1 2
1 2
2( 1)
2 3
t t m
t t m
9 2( 1
9
.
)
2 3
t t m
t t m
2
9 68 84 0 14
9
m
m m
m
(thỏa mãn điều kiện 3
2
m ).
Câu 57: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số yx3m 4x2 có ba điểm cực trị là
A.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là D
2 2
3 3
4 4
mx m
y x x x
x x
.
3 0 1
4
x
y m
x
x
3 . 4
f x x x có
2 2
2
2 2
3 6 12
3. 4
4 4
x x
f x x
x x
.
f x x .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy khi m
Vậy khi m
Câu 58: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số yx42(m2)x24(m3)x1 có ba
điểm cực trị.
A. 11
4
m . B. 13
4
m . C. 5 13
4
m
. D. 5 11
4
m
39 | VD_VDC
Lời giải
Chọn D
3
4 4 2 4 3
y x m x m
3 2
0 4 4 2 4 3 0 1 3 0
y x m x m x x x m .
1
3 0 1
x
x x m
.
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị
11
1 4 3 0
4
1 1 3 0
5
m m
m
m
5 11
4
m
.
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx48mx33
A. m2 hoặc 2 m 1. B. m 2 hoặc 1 2
2 m 3
.
C. m2 hoặc m 1. D. 1 m2.
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 4x324mx26
2
0
0
2 12 3 2 0 *
x
y
x mx m
Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị phương trình
x ; hoặc có một nghiệm kép khác 0 .
2
36 6 2 0
3 2 0
m m
m
2
m
hoặc 1 2
2 m 3
.
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2 2 3 9 2
y m m x m m x m x có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x1x2 và
1 2 2 1
x x mx mx .
A. 1 5
2 m 2
. B. 0 5
2
m
.
C. 1 5
2 m 2
và m0. D. 1
2
m hoặc 5
2
m .
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy m22m20 và 9m2 0, với mọi
m.
Hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 m0.
40 | VD_VDC
Theo định lí Viet, ta có
1 2 2
2
1 2 2
2
2 2
3
2 2
m m
x x
m m
m
x x
m m
Theo giả thiết, x x1 2 mx2 mx1 x x1 2 m x
2 2
2
3
2 2 2 2
m m
m
m
m m m m
1 5
2 m 2
và m0.
Câu 61: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 1 3 2
1
3
y x mx mx có hai điểm cực trị x x1, 2
thỏa mãn x1x2 2 2.
A. m 1 hoặc m2. B. m 2 hoặc m1.
C. m1 hoặc m0. D. m0 hoặc m2.
Lời giải
Chọn A.
2
2
y x mx m .
Hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 m 0 m1.
Khi đó, Theo định lí Viet, ta có 1 2
1 2
2
x x m
x x m
Theo giả thiết, x1x2 2 2
1 2 4 1 2 8
x x x x
4m24m 8 0m 1 m2.
Câu 62: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3
2 1 4 1 2 2
yx m x m m x m có hai
điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn
1 1 1
2 x x
x x .
A. m
Lời giải
Chọn A.
2 2
3 4 1 4 1
y x m x m m .
Hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 2
4 1 0
m m
m 2 3m 2 3.
Khi đó, Theo định lí Viet, ta có
1 2
4 1
3
4 1
3
m
x x
m m
x x
Theo giả thiết,
1 1 1
2 x x
x x
1 1
0
2
x x
x x
2
4 1
0
3
4 1
2
3
m
m m
1
m
(chọn) hoặc m 1 (loại) hoặc m5(chọn).
Kết luận m
Câu 63: Cho hàm số yax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy đồ thị bên phải đi lên và giao điểm với trục tung nằm phía trên Ox nên
0; 0
a d .
Hai điểm cực trị nằm về bên phải trục tung, nên chúng cùng dấu, do đó a c, cùng dấu, suy ra
0
c .
Tâm đối xứng của đồ thị nằm bên phải trục tung nên 0
3
b
. Suy ra b0.
Câu 64: Biết hàm số f x( )2x33ax26x1 và g x( )2x33bx212x4 có chung ít nhất một
điểm cực trị.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b bằng
A. 2 22. B. 2 6. C. 3 2. D. 3 6.
Lời giải
Gọi t là điểm cực trị của hàm số ( )f x và ( )g x .Vì ( ), ( )f x g x có đạo hàm trên
'( ) 0
'( ) 0
f t
g t
2
2
6 6 6 0
6 6 12 0
t at
t bt
1
2
a t
t
b t
t
.Ta có:a b t 1 t 2
t t
t 1 t 2
t t
3
2t 2 6
t
42 | VD_VDC
Câu 65: Tìm m để hàm số f x( )x33x2mx1 có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x12x22 3.
A. 3
2
m . B. 2
3
m . C. 3
2
m . D. 2
3
m .
Lời giải
TXĐ:D; ta có f x'( )3x26x m x D.Giả sử hàm số f x( ) có hai điểm cực trị
1, 2
x x x x1, 2 là các nghiệm của phương trình f x'( )0
1 2
1 2
2
.Do đó x12x22 3
4 2 3 3
3 2
m
m
.(Đến đây có thể chọn đáp án:Chọn B. )
Với 3
2
m , thử trực tiếp thấy hàm số ( )f x có hai điểm cực trị.Chọn B.
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. m 2. B. 2 m1. C. m1. D. 2
1
m
m
.
Lời giải
TXĐ:D; ta có f x'( )3 1
.Do đó
1 2 0
x x
.Mặt khác khi
2
1
m
m
thì f x'( )0có hai nghiệm phân
biệt x x1, 2 đồng thời f x'( ) đổi dấu qua các nghiệm đó f x( ) có hai điểm cực trị x x1, 2.
Chọn D.
Câu 67: Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số ymx33
A. 10
3 . B.
5
3. C.
4
3. D.
8
3.
Lời giải
Chọn D
Với m0 ta có y3x218x1 đồ thị chỉ có một cực trị, khơng thỏa mãn u cầu bài tốn.
Ta có y 3mx26
Để đồ thị hàm số có hai cực trị khi 3mx26
2 m 2
.
Theo vi et ta có x1 x2 2m 2 1
m
;x12x21 2
m
Từ
2
3 4
2
m
x
m
m
x
m
thay vào
2
m
m
.
Vậy ta có tổng các giá trị của tham số m là: 2 2 8
3 3
.
Câu 68: Cho hàm số yax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0,d 0. B. a0,b0,c0,d 0.
C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3ax22bx c .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có a0, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên ta có
0
d .
Mặt khác đồ thị có hai điểm cực trị, một điểm cực trị có hồnh độ bằng 0 , theo Vi-et ta có
1 2
2
0
3
b
x x
a
b0, (vìa0 ); 1. 2
3
c
x x
a
0
3
c
a
c 0.
Câu 69: Tìm m để hàm số f x
2 2 2
1 2 3 2
x x x .
A. m1. B. 1
2
m . C. m2. D. 1
4
m .
Lời giải
Chọn A
Với m0 ta có y 2x21 đồ thị chỉ có một cực trị, khơng thỏa mãn u cầu bài tốn.
Với m0.
Ta có y 4mx34x4x mx
Đồ thị hàm số có ba cực trị khi 4x mx
1
2
3
0
1
1
x
x
m
x
m
,
Khi đó ta có x12x22x32 2 1 1 2
m m
2m22m0 0
1
m ktm
m
.
Vây ta có m1.
44 | VD_VDC
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x26x m .
Đồ thị hàm số có hai cực trị khi 0m3.
Gọi hai điểm cực trị là 1;
m x m
A x
; 2;
m x m
B x
, với x x1, 2 là hai
nghiệm của phương trình 2
3x 6xm0.
TH1: A là điểm có cực trị bằng 1 , khi đó ta có
m x m
1
3 1
2 3 2
m
x
m
.
Theo Vi-et ta có x1x2 2 2 5
2
x
mà 1. 2 15
3 4
m
x x m .
TH2: B là điểm có cực trị bằng 1 , khi đó ta có
m x m
2
3 1
2 3 2
m
x
m
.
Theo Vi-et ta có x1x2 2 1
5
2
x
mà 1. 2 15
3 4
m
x x m .
Vậy 15
4
1 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho hàm số f x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Hỏi hàm số
2
A.
Câu 3: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
3
3
Câu 4: Cho hàm số y f x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 6: Cho hàm số yx42x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 7: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
+
-
+
_
_
+ 0 0
0 2
-2
2 | VD_VDC
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 8: Cho hàm số y 2x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
(1) Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng
(2) Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng
(3) Cho hàm số y f x( ) xác định và có đạo hàm trên tập R\ 0
(4) Cho hàm số y f x( ) xác định và có đạo hàm trên tập R\ 0
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 10: Cho hàm số f x
(1) Nếu f
(6) Nếu hàm số f x
A. 6 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 11: Cho hàm số f x
f x x
3 | VD_VDC
(1) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(2) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi khoảng
(4) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi nửa khoảng
(6) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 12: Cho hàm số f x
A. f
Câu 13: Cho hàm số f x
A. f
Câu 14: Cho hàm số f x
A. f
Câu 15: Cho hàm số f x
1,
f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 16: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
2
2
1
x x
y
x
B. 2
2
1
y
x
C.
1
y x
x
4 | VD_VDC
Câu 17: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
2
2
1
x x
y
x
B. 2
2
1
x
y
x
C. yxcos 2x D. 2
1
x
y
x
Câu 18: Hỏi hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
A. 2 1
3
x
y
x
B. 2
1
1
y
x
C.
3
y xx D. y cosx2x
Câu 19: Cho hàm số f x
4
,
1
x x
f x x
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 20: Cho hàm số f x
3
f x x k k. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2
3 k 3 k
.
D. Hàm số đồng biến trên
3 k k
.
Câu 21: Cho hàm số y f x
A. Nếu f x
C. Nếu f
Câu 22: Cho hàm số y f x
A. Nếu f x
C. Nếu f
Câu 23: Cho hàm số y f x
5 | VD_VDC
(3) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
(4) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 24: Cho hàm số y f x
(1) Hàm số nghịch biến trên đoạn
(3) Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng
A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 25: Cho hàm số y f x
Xét các mệnh đề sau:
(1) Nếu f
(5) Nếu phương trình f
A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 26: Cho hàm số y f x
đúng?
A. f
Câu 27: Cho hàm số y f x
đúng?
A. Hàm số y f x
B. Hàm số y f x
D. Hàm số y f x
Câu 28: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện x x1, 2;x1x2 thì
A. y x 1
x
. B. yx42x21.
C. yx32x21. D. yx3x23x1.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện x x1, 2;x1x2 thì
A. y 1 x3. B. 2 3
1
x
y
x
.
C.
2 1
x
y
x
. D. yx33x1.
Câu 30: Cho hàm số y f x
Hỏi số nguyên nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số y f x
A. 1. B. 1.
C. 0. D. 3.
Câu 31: Cho hàm số y f x
có thể xảy ra
A. f
f f .
Câu 32: Cho hàm số y f x
đây đúng?
A. f
D. f
Câu 33: Cho hàm số y f x
A. Nếu f x
D. Nếu f
Câu 34: Cho hàm số y f x
C. f '
Câu 35: Cho hàm số y f x
đúng?
A. f '
C. f '
Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số y f x( ) đồng biến trên ( ; ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x x1, 2 ta có f x( )1 f x( )2 . B. x x1, 2,x1x2 ta có f x( )1 f x( )2 .
C. x x1, 2 ta có f x( )1 f x( 2). D. x x1, 2,x1x2 ta có f x( )1 f x( 2).
Câu 37: [2D1-2] Cho hàm số y f x( ) liên tục trên
của hàm số y f x( ) như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 38: [2D1-2] Cho hàm số y f x( ). Hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Hàm số y f x( ) đồng biến trên khoảng
A.
4
2
-2
5
O 1
-3
-1
-1
1
8 | VD_VDC
Câu 39: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( )x x
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Câu 40: Hàm số y
A.
. C.
Câu 41: Cho hàm số y f x
x 1 1 2
,
y + 0 + 0 0 +
y
Hàm số f x
A.
Câu 42: Cho hàm số y f x
x 0 2
,
y 0 + 0
y
1
5
Hàm số f x
A.
Câu 43: Cho hàm số y f x
x 1 3
,
y + 0 0 +
y
4
2
Hàm số f x
A.
Hàm số f x
A.
.
Câu 45: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
1
x
y
x
. B.
4 2
1
yx x . C. 21
1
y
x
. D.
3
1
yx .
Câu 46: [2D2-2] Cho hàm số f x
Hàm số y f x
A.
Câu 47: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. yx3x2. B. yx4x2. C. yx3x. D. y x4x.
Câu 48: [2D1-2] Cho hàm số y f x
A. 30. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 49: [2D1-2] Cho hàm số y f x
A. 30. B. 36. C. 34. D. 32.
---HẾT---
2
-5
2
+ 0 - 0 +
+∞
2
-1
-∞
10 | VD_VDC
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
VTED_2019
CHUYÊN ĐỀ ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số f x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do f '
Câu 2: Hỏi hàm số 2
A.
Chọn A
Do
Câu 3: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
3
3
Chọn B
Do f '
Câu 4: Cho hàm số y f x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
11 | VD_VDC
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do f '
Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do f '
Câu 6: Cho hàm số yx42x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có 4 3 4 0 1
0 1
x
y x x
x
.
Câu 7: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 8: Cho hàm số y 2x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
+
-
+
_
+ 0 0
0 2
-2
y'
12 | VD_VDC
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
(1) Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng
(2) Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng
(3) Cho hàm số y f x( ) xác định và có đạo hàm trên tập R\ 0
(4) Cho hàm số y f x( ) xác định và có đạo hàm trên tập R\ 0
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B. 3. C. 0. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mệnh đề (1) và (2) sai. Với hàm f x( )có đạo hàm trên khoảng
Mệnh đề (3) sai. Chẳng hạn xét hàm f x( ) x 1
x
có f x( ) 12 0, x 0
x
, với
1; 1, a b
a b nhưng (1)f 0, f( 1) 2, f(1)f( 1) .
Tương tự mệnh đề (4) sai.
Câu 10: Cho hàm số f x