Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.25 KB, 5 trang )
(1)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 11 – LẦN 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn thi: TỐN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (6,0 điểm).
a) Giải phương trình tan 4cos 2sin 2 2 .
3 cos
x x x
x
b) Giải hệ phương trình:
2 2 2
3
2 1 2
3
1 2 4
x
x x y
y
x
y x y x
y
Câu 2 (5,0 điểm).
a) Trong một hộp bi có 3 bi đỏ, 4 viên bi vàng, 5 viên bi xanh; lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong
hộp. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy số bi đỏ lớn hơn số bi xanh.
b) Cho dãy số
1 2
*
1
2
2017, 2020
5 2
,
3
n
n
u u
u u
u n
. Tìm công thức số hạng tổng quát un theo .n
Câu 3. Cho hình chop S ABCD. có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng .a Gọi
điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD3SM, điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Gọi
b) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC. Tính PQ
theo .a
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh AB AC, lần lượt lấy các
điểm M N, sao cho AMAN. Biết 0;2 3
3
H
là trọng tâm tam giác AMN,
1 3
;
2 2
K
là
trung điểm của BN đồng thời các điểm B C, lần lượt thuộc các đường thẳng x 3 0 và
2x 3.y 3 0. Biết B có tung độ âm và C có hồnh độ dương. Xác định tọa độ các đỉnh
, , .
A B C
Câu 5.(2,0 điểm). Cho các số x y z, , thỏa mãn 0 x y z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 4 3 3
2
2 2 2 2
15
.
x z y z x
P
x z
y xz y z xz y
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a.
(3,0đ) Điều kiện: cosx 0 x 2 k ,k
Phương trình 2
sin 4 cos sin 2 .cos 2
3
x x x x
sinx 2 1 cos 2x sin 2 x 3 cos 2x cosx 2
sinx sin 2 .cosx x 2 cos 2x 3.cos 2 .cosx x 0
sinx 1 2cos x cos 2x 2 3 cosx 0
sin cos 2x x cos 2x 2 3 cosx 0
cos 2x sinx 3 cosx 2 0
+) cos 2 0
4 2
x x k
+) sin 3 cos 2 0 sin 1 2 ,
3 6
x x x x k k
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình: ; 2
4 2 6
x k x k
Câu 1b.
* ĐKXĐ:
0
3
1 0
y
x
y
Chia phương trình (1) cho y và cho phương trình (2) cho y2.
* Ta có: 2
2
2 3 2
1 1
3 4
1 2 1
x x x
y y y y
x x
y y y
1
x
Câu 2a.
(2,5 đ)
Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi ta có số cách lấy là: 4
12 495
C (cách) 0,5
Ta tìm số cách lấy 4 viên bi mà số bi đỏ lớn hơn số bi xanh, xảy ra các trường hợp sau:
TH1: Chọn 1 bi đỏ, 3 bi vàng có 1 3
3. 4 12
C C (cách chọn)
TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng có 2 2
3. 4 18
C C (cách chọn)
TH3: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi xanh, 1 bi vàng có 2 1 1
3. 4. 5 60
C C C (cách chọn)
TH5: Chọn 3 bi đỏ, 1 bi xanh có 3 1
3. 5 5
C C (cách chọn)
1,0
3 4 3 4 3 4 5 3 4 3 5 12
1
. . . :
5
P C C C C C C C C C C C C 1,0
Câu 2b.
(2,5 đ) Đặt
1
1 2 1 1 1
5 2 2 2
, *
3 3 3
n n
n n n n n n n
u u
v u u u u u v n .
Suy ra
3
q .
1,0
Ta có tổng n số hạng đầu của CSN là
1 2
2
3 1
3 2
.... 9 1
1 3
3
n
n
n n
S v v v
0,5
Mặt khác ta có:
2 2 2
1 3 1
1 1
...
n n n
v u u
v u u
v u u
Cộng theo vế ta được: v1 v2 ....vn1 unu1.
Từ đó suy ra cơng thức số hạng tổng quát của dãy
1
1
2
9 1 2017.
3
n
n n
u S u
1,0
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC lần lượt tại E và F.
Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại H
Thết diện của hình chóp với mp
0
2
, , 60
3 3
a a
MDHC DECF MDEHCF
Nên DME CHFMEHF do đó EFHM là hình thang cân
1,0
Ta có:
2 2 2
2 2 2 0 4 2 1
2 . cos 60 2. . .
9 9 3 3 2 3
a a a a a
EM DM DE DM DE
,
3
a
MH EFa.
Gọi
2 2 2
2 2
2 3 9 3
EF HM a a a
h EM
Diện tích thiết diện là
2
1 1 2 4 2 2
. .
2 2 3 3 9
EFHM
a a a
S h EFHM
1,5
Câu 3b.
(2,5 đ)
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại Q.
Trong mp(AMN) từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P.
Ta có PQ//MN, MN//SC nên PQ//MN
Suy ra hai điểm P, Q thỏa mãn điều kiện bài toán
(2,0 đ)
Chứng minh được HEIK là hình bình hành. Suy ra 1
2
HK HB
Do đó 2 2 39
3
HBHC HK
Gọi
c
B b b C c c
Từ 2 39 3, 3
3
HBHC b c
Đường thẳng AH qua H vng góc với BC nên có phương trình
Gọi A
2 4 3
a
d A BC BC
a
Với a 4 3(loại vì A, H nằm khác phía đối với BC).
Vậy A
1,0
Câu 5.
(2,0 đ)
Ta có:
3 3
2
15
x y
y z z
P
x y x y x z
y z y z x
Đặt a x;b y;c z abc 1,c 1
y z x
và
3 3
2 15
a b
P c
a b a b c
1,0
Ta có
3 3
3 3 a b 1
a b ab a b ab
a b a b c
Vậy 1 2 15 2 16 2 8 8 3
3 64 12
P c c c
c c c c c
P đạt GTNN là 12 khi c 2 z 2y2x.