Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.82 KB, 8 trang )
(1)
SỞ GD VÀ ĐT CAO BẰNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN 12
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1: (6,0 điểm)
1.Tìm các giá trị của m để hàm số y
2.Tìm trên trục hồnh các điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
1
x
y C
x
.
Biết hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45.
3.Giải hệ phương trình
2
2
2 2
3 2 2
1
5
log 3 5
2
x y
y
x y
x y
.
Câu 2: (2,0 điểm)
Giải phương trình:
2
4 sin
1 cot 2
1 cos 4
x
x
x
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Tính
2 3
lim
1
x
x x
I
x
.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một hộp chứa 11 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 11, lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu.
Tính xác suất để tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.
Câu 5: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A, các cạnh AB và BC lần lượt nằm
trên hai đường thẳng có phương trình 12x y 230 và 2x5y 1 0, đường thẳng AC đi
Câu 6: (4,0 điểm)
Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, tâm O. Đường cao của hình chóp
là SAa. M là một điểm di động trên SB, đặt BMx 2.
1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
3. Xác định x để thiết diện là hình thang vng. Trong trường hợp đó tính thể tích của hai phần
của .S ABCD chia bởi thiết diện.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2b2c2 1.
Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 3 3
2
a b c
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Câu 1: (6 điểm)
1.Tìm các giá trị của m để hàm số y
2.Tìm trên trục hồnh các điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
1
x
y C
x
.
Biết hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45.
3. Giải hệ phương trình
2
2
2 2
3 2 2
1
5
log 3 5
2
x y
y
x y
x y
.
Lời giải
1. Tập xác định D
3 1 6 1 4
y m x m x m
TH1: m1
12 4
y x ; 0 1
3
y x
Với m1, hàm số đồng biến trên khoảng 1;
3
.
Vậy m1 loại.
TH2: m1
Để hàm số đồng biến trên y 0, x 3 1
1 0
0
0 9 1 12 1 0
m
a
m m m
2
1
10 3 0
m
m m
1
;5 2 7
;5 2 7 5 2 7;
m
m
m
.
Vậy m
2
1
x
y C
x
2
2
2
1
x x
y
x
Để là tiếp tuyến của đồ thị
2
2
2
1
1
2
2
1
x
k x m
x
x x
k
x
Thay PT (2) vào PT (1) ta được:
2 2
2
2
2
1 2 0 1 *
1 1
x x x
x m m x xm x
x x
Để qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến
1 0 1
0 0
1 2 0 1
m m
m
m m m
Khi đó PT (*) có hai nghiệm
1
2
0
2
1
x
m
x
m
1
2 2
0 0
2 4
1 1
k y
m m
k y
m m
Vì hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45 nên
1 2
tan 45 4 1 3
1
k k
m m
k k
Với m0 ta có PT
m
m m TM
m
Với m0 ta có PT
3. Giải hệ phương trình
2
2
2 2
3 2 2
1 1
5
log 3 5 2
2
x y
y
x y
x y
Lời giải
Điều kiện 2
5y 0 y 5; 5 .
Ta có
2
2 2
3 2 2
2 2 2 2 2
3 3
2 2 2 2 2 2
3 3
5
log 3 5
2
log 5 log 2 3 5
log 5 5 log 2 2 .
y
x y
x y
y x y x y
y y x y x y
Do đó hàm số
f t t t đồng biên trên .
Ta có
5 2 5 2 3 5.
f y f x y y x y x y (3)
Mặt khác từ phương trình (1) ta có 2
1
y x thay vào (3) ta được
2 2 2 2 4
2
4 2
2
3 1 5 3 6 3 5 0
2
3 5 2 0 1
0
3
x x x x x
x
x x
x
.
Suy ra y 1 2 1.(Tmđk).
Vậy hệ phương trình đã cho hai nghiệm
Câu 2. Giải phương trình:
2
4 sin
1 cot 2
1 cos 4
x
x
1 cot 2 1
1 cos 4
x
x
x
.
Điều kiện: sin 2x02xk ,
2
x k k
.
cos 2 4sin
1 1
sin 2 2sin 2
x x
x x
sin 2x cos 2x sin 2x 2sin x
2
1 cos 2x cos 2 sin 2x x 1 cos 2x
cos 2x
cos 2 cos
4 4
x
x
2
2
2 2
2 2
2
x k
x k
x k
x k k
x k
.
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
4 2
x k ,k .
Câu 3. (2,0 điểm) Tính
Với x1 ta có
3 3 3
2 3 1 4 3
2 3
1 1 2 3 1 2 3
x x x x
x x
x x x x x x x
4 3
1 2 3
x
x x x
4 3 1
Vì
1
4 3 7
lim 0
4
2 3
x
x
x x
và 1
1
lim
1
x x nên: 1
2 3
lim
1
x
x x
I
x
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Một hộp chứa 11 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 11, lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu.
Tính xác suất để tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.
Lời giải.
Gọi :A “Chọn 6 quả cầu mà tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.”
Có 6 quả cầu mang số lẻ và 5 quả cầu mang số chẵn.
*Tính n
Chọn 6 quả cầu từ 11 quả cầu có C116 462 cách. Suy ra: n
TH1: Chọn 1 quả cầu lẻ và 5 quả cầu chẵn có: 1 5
6. 5 6
C C cách
TH2: Chọn 3 quả cầu lẻ và 3 quả cầu chẵn có: 3 3
6. 5 200
C C cách
TH3: Chọn 5 quả cầu lẻ và 1 quả cầu chẵn có: 5 1
6. 5 30
C C cách
Theo quy tắc cộng, ta có: n A
Vậy
n A
n
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A, các cạnh AB và BC lần lượt nằm
trên hai đường thẳng có phương trình 12x y 230 và 2x5y 1 0, đường thẳng AC đi
qua điểm M
Lời giải
B C
A
Vì
2 5 1 0 1
x y x
B
x y y
VTPT của hai đường thẳng AB và BC lần lượt là n1
Tam giác ABC cân tại A
o
,
90
,
ABC AB BC
ABC ACB
ACB AC BC
Ta có cos cos
ABC n n
Đường thẳng AC đi qua M
2 2
0
Ta có
2 2
2 5
1
cos cos ,
5 29.
a b
ACB n n
a b
2 2
9a 100ab 96b 0
12
8
9
a b
a b
Trường hợp a 12b(loại) vì khi đó AC AB// vơ lí.
Trường hợp 8
9
a b Phương trình đường thẳng AC là 8x9y330
Vì
x y
C
x y
Vì
x y
A
x y
.
Vậy 60 53;
29 29
A
, B
78 37
;
29 29
C
.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, tâm O. Đường cao của hình chóp
là SAa. M là một điểm di động trên SB, đặt BMx 2.
1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
3. Xác định x để thiết diện là hình thang vng. Trong trường hợp đó tính thể tích của hai phần
của .S ABCD chia bởi thiết diện.
Lời giải
1.
Trong
đó suy ra
Gọi I HOCD, K là trung điểm SC. Khi đó KO
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 . .cos
2 2 1 1
2. . .cos 45
2 2 2 2
OH AH AO AH AO OAH
a a
a x a x a xa x OH a xa x
1 1 1 1 3 1
.
2 2 2 2 4 2
MHOK
S MHOK OH x x a xax x a xax
2 2 2 2
1 1 1 1
. . .
2 2 2 2 4 2
KOI
x x
S KO OI a xax a xax
Do đó: 1 2 2
2
MHIK MHOK KOI
S S S x a xax .
3.
N
K
I
H
M
O
B
A
D
C
S
Khi 2 1
2 2
a
BM BS thì OH
3
.
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 16
ONK HBM BMH
a
V S OH a a a .
3 3
3
. .
1 1 1
.
2 8 3 24
K OICN S ABCD
a
V V a
.
Do đó: 3
. .
5
48
BHMCIK ONK HBM K OICN
V V V a .
3
. .
43
48
MHKI SAD S ABCD BHMCIK
V V V a .
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2b2c2 1.
Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 3 3
2
a b c
b c c a a b
Lời giải
x
ta có 2 3 3 2
1 2
x
x
x
3
2 3 3x 3 3x
3
3 3x 3 3x 2 0
2
3x 3x 1 3x 3x 1 2 3x 1 0
2
3x 1 3x 2 0
(luôn đúng x
1 2
x
x
x
3
x .
Ta có 2 2 2 2 2 2 3 3
a b c
b c c a a b 2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
.
Vì a, b, c là các số dương thỏa mãn a2b2c2 1 nên a, b, c thuộc khoảng
2
2
3 3
1 2
a a
a
2
2
3 3
1 2
b b
b
2
2
3 3
1 2
c c
c
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 1 2 2 2
a b c a b c
a b c
2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
a b c
2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3
3