Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.83 KB, 11 trang )
(1)
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 111
(Đề thi có 06 trang)
Câu 1. Hàm số y = exsin 2x có đạo hàm là
A y0 = excos 2x. B y0 = ex(sin 2x+ 2 cos 2x).
C y0 = ex
(sin 2x − cos 2x). D y0= ex
(sin 2x+ cos 2x).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y0
y
−∞ −2 0 2 +∞
+ 0 − 0 + 0 −
−∞
−∞
3
3
−1
−1
3
3
−∞
−∞
A (0;+∞). B (2; 4). C (−∞; −2). D (0; 2).
Câu 3. Gọi z1và z2là hai nghiệm của phương trình z2− 2z+ 10 = 0 trong đó z1có phần ảo âm. Phần thực và
phần ảo của số phức z1+ 2z2lần lượt là
A 4; −10. B −3; 1. C 3; 3. D 2; 0.
Câu 4.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= ax+ b
cx+ d·Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số có phương trình là
A y = 2. B x= 1. C y= 1. D x= 2. x
y
0
2
1
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−4; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x − 2y − z+ 4 = 0. Mặt phẳng (Q)
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A (Q) : x − 2y+ z − 5 = 0. B (Q) : x − 2y − z+ 7 = 0.
C (Q) : x − 2y − z − 7= 0. D (Q) : x − 2y+ z + 5 = 0.
Câu 6. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A (1; 2; −1)
và điểm B (2; −1; −2).
A M 1
2; 0; 0
!
. B M 2
3; 0; 0
!
. C M 1
3; 0; 0
!
. D M 3
2; 0; 0
!
.
Câu 7. Cho số phức z= a + bi (a, b ∈ R) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A z2= |z|2.
B Số phức liên hợp của z có mơ đun bằng mơ đun của iz.
C Điểm M (−a; b) là điểm biểu diễn của ¯z.
D Mô đun của z là một số thực dương.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2, 0, 0) , B (0, −3, 0) , C (0, 0, 2).
A x
−3 +
y
2 +
z
2 = 1. B
x
2 +
y
−2 +
z
3 = 1. C
x
2 +
y
3 +
z
2 = 1. D
x
2 +
y
−3 +
z
2 = 1.
Câu 9.
Khối lăng trụ đứng ABC.A0
B0C0 có đáy ABC là tam giác vng cân tại
A, BC = a√2. Tính thể tích lăng trụ ABC.A0B0C0 biết A0B= 3a.
A V = 2a3. B V = a3√2. C V = a
3√2
3 . D V = 6a
3.
A
B C
A0
B0 C0
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x+ 2y − z + 4 = 0 và đường thẳng
d: x −2
4 =
y −4
3 =
z+ 2
1 ·Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A d k (P). B d cắt (P). C d⊥(P). D d ⊂ (P).
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
A (−1; 1). B (0; 2). C (1; 2). D (−∞; 0). x
y
O
−2
2
Câu 12. Cho hàm số y= f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x).
x
y0
y
−∞ −1 1 +∞
+ 0 − 0 +
−∞
−∞
3
3
−1
−1
+∞
+∞
A 0. B 3. C −1. D 1.
Câu 13. Cho số phức z= a + bi, a, b ∈ R. Biết z + 2z + i2 = 5 − i. Giá trị a + b là
A 3. B 1. C 5. D 7.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 4) , B (3; −2; 2), mặt cầu đường kính AB
có phương trình là
A (x − 2)2+ y2+ (z − 3)2= 6.
B (x+ 2)2+ y2+ (z + 3)2= 6.
C (x − 2)2+ y2+ (z − 3)2 = 24. D (x − 2)2+ y2+ (z − 3)2 = 36.
Câu 15. Cho số phức z= −1 + 3i. Tính |z|.
A |z|= √2. B |z|= 2. C |z|= 10. D |z|= √10.
Câu 16.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên S AB
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng (ABCD) . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
A a3. B a
3√3
6 . C
a3
3. D
a3√3
2 .
A
B C
D
S
H
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ − 1; +∞) và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị
lớn nhất của hàm số y= f (x) trên [1; 4].
A 0. B 3. C 4. D 1.
x
y
O
3
−1 3
4
1
Câu 18. Cho số phức z= 3 + 4i. Phần thực của số phức w = z + |z| là
A 5. B 4. C 3. D 8.
Câu 19.
Cho hình chóp S .ABC có S A = a và S A vng góc với đáy. Biết đáy là tam giác
vng cân tại A và BC= a√2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC).
A a
√
3
3 . B
a
3. C a
√
3. D a
√
5
5 .
A
B
C
S
Câu 20.
Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Gọi M là trung
điểm của cạnh AB và S M = 2a. Tính cosin góc giữa mặt phẳng (S BC) và
mặt đáy.
A 1
2. B
√
3
2 . C
1
3. D 2.
S
A
B C
D
O
M
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y= x
7
42 + mx −
1
12x3 + 1 đồng biến trên (0; +∞).
A m ≤ 0. B m ≤ 1
2. C m ≥
√
3. D m ≥ − 5
12.
Câu 22.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
A y = −x3+ 3x − 1. B y= −x3+ x − 1.
C y= −x4+ x2− 1. D y= x3− 3x − 1.
x
y
O
−2 −1
1
−3
−1
1
Câu 23. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y= x+ 1
x −1 là
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ tâm mặt cầu x2+y2+z2−4x−4y−4z−1 = 0
đến mặt phẳng (P): x+ 2y + 2z − 10 = 0 bằng
A 0. B 7
3. C
8
3. D
4
3.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f0(x) = x(1 − x)3(x − 2)4. Hàm số y = f (x) nghịch trên
khoảng nào sau đây?
A (0; 2). B (0; 1). C (1; 2). D (−∞; 1).
Câu 26. Cho hàm số y= f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f (x) và
đường thẳng y= 0 có bao nhiêu điểm chung?
x
y0
y
−∞ 1 3 +∞
− 0 + 0 −
+∞
+∞
−1
4
4
−∞
−∞
A 3. B 2. C 4. D 1.
Câu 27. Cho số phức z= 3m − 1 + (m + 2)i, m ∈ R. Biết số phức w = m − 1 +m2− 4ilà số thuần ảo. Phần
ảo của số phức z là
A 1. B 2. C −2. D 3.
Câu 28.
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BN và
C M.
A a
√
10
10 . B
a
√
22
22 . C
a
√
22
11 . D
a
√
7
7 .
A
B
C
D
M
N
Câu 29. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x3− 3x2+2 trên đoạn [−1; 1].
Tính m+ M.
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 30.
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh
MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMI JK
VMNPQ
là
A 1
4. B
1
8. C
1
3. D
1
6.
M
N
P
Q
I
J
K
Câu 31. Số nghiệm thực của phương trình log3x+ log3(x − 6)= log37 là
A 3. B 2. C 0. D 1 .
Câu 32.
Cho bốn điểm A, B, C, D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề
sai.
A Điểm A biểu diễn số phức z= −2 + i.
B Điểm C biểu diễn số phức z= −1 − 2i.
C Điểm B biểu diễn số phức z= 1 − 2i.
D Điểm D biểu diễn số phức z= −1 + 2i.
x
y
O
1
−2
−2
−1
1
−1
A
C
D
B
Câu 33.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A y= log√
2x. B y= log2(2x). C y= log2x. D y= log1
2
x. x
y
O
−1
1
2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A (−2; 3; 1) , B (3; 0; −1) , C (6; 5; 0).
Tọa độ đỉnh D là
A D (11; 2; 2). B D (11; 2; −2). C D (1; 8; −2). D D (1; 8; 2).
Câu 35.
Cho hàm số y= f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f0(x) như hình vẽ. Hàm số
y= f (x2+ 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; 2). B (−∞; −3). C (0; 1). D (−2; 0). x
y
O
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y =
f(x2− 2x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A 5. B 2. C 3. D 4.
x
y
0
1
−1
−3
−2
−1
1
2
Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = | f (x)| có bao
nhiêu cực trị?
A 5. B 6. C 3. D 4.
x
y
O
−2
Câu 38. Cho phương trình log2(x − 1)= log2(x − 2)m. Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm
là
A
"
m< 0
m> 2 . B 0 < m < 1. C 1 ≤ m. D
"
m< 0
m> 1 .
Câu 39.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 2. Tìm m để phương trình
x4− 2x2= m có bốn nghiệm phân biệt.
A −1 < m < 0. B m > −3. C m < −2. D −3 < m < −2.
x
O
−2
−3
Câu 40. Cho log26= a. Khi đó giá trị của log318 được tính theo a là
A 2a − 1
a −1 . B a. C 2a+ 3. D
a
a+ 1.
Câu 41. Cho z ∈ C, |z − 2 + 3i| = 5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = i.z + 12 − i là một đường trịn
có bán kính R. Bán kính R là
A 2√5. B 3√5. C 5. D √5.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y= mx − m cắt đồ thị hàm số y = x3− 3x2+ 2 tại
ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB= BC.
A m ∈ R. B m ∈ (−1;+∞).
C m ∈ (−∞; −1] ∪ [2;+∞). D m ∈ (−3;+∞).
Câu 43.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V. Biết tam giác ABC là tam giác
đều cạnh a, các mặt bên là hình thoi, [CC0B0 = 60◦
. Gọi G, G0lần lượt là trọng
tâm của tam giác BCB0và tam giác A0
B0C0. Tính theo V thể tích của khối đa
diện GG0CA0.
A VGG0CA0 =
V
6. B VGG0CA0 =
V
8. C VGG0CA0 =
V
12. D VGG0CA0 =
V
9.
A0
A C
C0
B0
B
60◦
G0
G
Câu 44. Cho phương trình 22x− 5.2x+ 6 = 0 có hai nghiệm x
1, x2. Tính P= x1.x2.
A P= 6. B P= log23. C P= log26. D P= 2log23.
Câu 45. Cho z ∈ C thỏa mãn |z + 2i| ≤ |z − 4i| và (z − 3 − 3i) (z − 3 + 3i) = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
|z − 2| là
A √13. B √10. C √13+ 1. D √10+ 1.
Câu 46. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z| = 5 và (4 − 3i) z là một số thực. Giá trị |a| + |b| + 3
là
A 9. B 10. C 11. D 7.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P): x+y+z+5 = 0; (Q): x+y+z+1 = 0
và (R) : x+ y + z + 2 = 0. Ứng với mỗi cặp A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng (P) và (Q) thì mặt cầu đường
A √2
3. B
1
2. C 1. D
1
√
3.
Câu 48.
Cho y= f (x) có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng ∀x ≥ 1.
log2 f (x+ m) + 1 < log√
3 f(x+ m)
A m < 3
2. B m ≥
3
2. C m >
3
2. D 0 ≤ m <
3
2.
x
y
1 2
3
0 5
2
Câu 49. Tìm tất cả giá trị m để phương trình (m − 1) log21
2
(x − 2) − (m − 5) log1
2 (x − 2)+ m − 1 = 0 có đúng
hai nghiệm thực thuộc (2; 4).
A −3 < m < 1. B −3 < m < 7
3. C −3 < m ≤ 1. D −3 < m ≤
7
3.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x nghiệm đúng bất phương trình 1
logx2
+ 1
logx42
< 10?
A 1. B 2. C 4. D 3.
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 111
1 B
2 B
3 C
4 B
5 B
6
D
7 B
8
D
9 B
10 B
11
D
12
D
13 A
14 A
15
D
16 B
17 B
18
D
19 A
20 A
21
D
22 A
23
D
24 A
25 C
26 A
27
D
28 A
29 B
30 B
31
D
32
D
33 C
34
D
35 A
36 C
37 A
38
D
39 A
40 A
41 C
42
D
43
D
44 B
45 A
46 B
47 C
48 C
49 A
50 B
Mã đề thi 222
1 C
2 C
3 B
4 B
5 A
6 A
7 A
8 A
9 A
10 B
11
D
12 A
13 C
14 C
15 A
16 C
17 B
18
D
19 B
20
D
21 C
22 B
23 A
24 C
25 A
26
D
27 C
28
D
29 A
30 A
31 B
32 B
33
D
34 A
35 C
36 C
37
D
38
D
39 A
40 B
41
D
42
D
43 C
44
D
45
D
46 A
47 A
48 C
49 C
50 C
Mã đề thi 333
1 C
2 A
3 A
4 B
5 B
6 A
7 B
8 B
9
D
10 B
11 B
12 A
13 B
14 C
15 B
16 B
17
D
18 B
19 C
20 A
21 B
22 C
23
D
24 A
25 A
26 A
27
D
28 B
29
D
30 A
31 B
32 B
33 A
34 B
35 B
36 A
37 A
38 B
39 C
40 A
41 A
42 A
43
D
44 C
45 C
46
D
47
D
48 B
49 B
50 B
1 A
2 C
3
D
4 C
5
D
6 C
7 C
8 C
9 A
10 A
11 B
12 B
13 C
14 B
15 B
16
D
17 A
18 B
19
D
20 B
21 C
22 A
23 B
24 A
25 B
26 C
27 A
28
D
29 C
30 B
31 B
32 A
33 A
34
D
35
D
36
D
37 B
38
D
39
D
40 C
41
D
42
D
43 B
44
D
45
D
46 A
47 C
48
D
49 A
50
D
Mã đề thi 555
1 C
2
D
3
D
4 A
5 C
6 A
7 A
8 A
9 C
10 A
11 C
12 B
13
D
14 B
15 B
16 C
17 A
18 B
19 B
20 B
21 B
22
D
23 A
24
D
25 C
26
D
27 B
28 B
29 A
30 B
31
D
32 A
33
D
34 B
35 A
36 B
37 A
38
D
39 A
40 A
41
D
42 A
43
D
44
D
45 B
46 C
47 C
48 C
49
D
50
D
Mã đề thi 666
1 C
2 A
3 C
4
D
5 A
6 C
7 A
8 C
9 B
10 A
11
D
12 C
13 B
14 C
15 A
16 C
17 C
18 B
19
D
20 B
21 B
22 C
23 A
24 A
25 C
26
D
27 A
28
D
29 B
30
D
31 C
32 B
33 A
34 C
35 A
36
D
37
D
38 B
39 C
40 C
41 B
42 A
43 B
44 C
45
D
46 A
47 C
48 A
49 A
50
D
Mã đề thi 777
1
D
2 C
3
D
4 A
5 A
6 C
7 B
8
D
9 C
10 A
11 A
12 A
13 A
14 C
15 B
16 A
17 A
19
D
20
D
21 B
22
D
23
D
24
D
25 C
26 B
27 A
28 A
29 C
30 A
31
D
32 A
33 B
34
D
35
D
36 B
37 B
38
D
39 A
40 B
41
D
42 A
43 C
44 B
45 B
46
D
47
D
48 A
49 B
50
D
Mã đề thi 888
1
D
2 C
3 B
4 B
5 C
6 C
7 C
8
D
9 B
10 A
11 A
12 A
13 C
14 C
15
D
16 B
17 B
18 A
19
D
20 C
21
D
22 C
23 A
24
D
25
D
26 C
27 A
28 A
29 A
30 C
31 B
32 C
33 A
34 C
35 B
36
D
37 B
38 A
39 B
40 A
41 B
42 A
43 B
44 A
45 A
46 C
47 C
48 B
49 C
50
D