PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHẢN HỒI KHÁCH HÀNG
Thành viên
KhanKham
• ບບບເສຍສະລະ ໄຊຊະນະກບບບບເກກດ
• Không có hi sinh thì không có chiến thắng
Nguyễn Trung Hoàng
• VN Racing Boy
• “Diệp lục Collagen là chân lý”
Hoàng Thao Nam
• Cules
• Thích ăn thịt chó
Nội dung
Biểu đồ ca sử dụng và đặc tả
Biểu đồ hoạt động
Biểu đồ lớp
Biểu đồ trạng thái
Biểu đồ tương tác
Usecase diagram (Sơ đồ ca sử
dụng)
• Biểu đồ usecase(ca sử dụng)
là biểu đồ mô tả các tác nhân
tương tác với hệ thống và các
chức năng của hệ thống.
• Các tác nhân của hệ thống:
Khách hàng, Nhân Viên, Bộ
phận vận hành, Bộ phận quan
hệ khách hàng, Nhân viên
chủ chốt, Ban quản lí,
Leader, Trưởng bộ phận
• Các ca sử dụng chính: Nhập
feedback, chỉ định điêu tra,
xem khiếu nại đang xử lý
Usecase diagram (Sơ đồ ca sử
dụng)
Đặc tả ca sử dụng Đăng nhập:
•
Tác nhân: BPVH (bộ phận vận hành),
nhân viên (bao gồm quan hệ khách hàng
(CR) và người chỉ định (KPs)), khách
hàng.
•
Điều kiện đầu vào: use case bắt đầu khi
người dùng muốn dăng nhập vào hệ
thống.
•
Dòng sự kiện chính:
+ Hệ thống yêu cầu nhập tên đăng nhập
và mậy khẩu.
+ Người dùng nhập tên đăng nhập và
mật khẩu.
•
Dòng sự kiện phụ:
+ Nếu trong kịch bản nhập tên đăng
nhập hoặc mật khẩu sai thì hệ thống sẽ báo
lỗi.
+ Người dùng có thể nhập lại hoặc hủy
bỏ việc đăng nhập khi đó ca sử dụng sẽ kết
thúc
Sơ đồ ca sử dụng cho chức năng đăng nhập
Activity diagram (Sơ đồ hoạt
động)
Đặc tả quy trình hoạt động chỉ định nhân viên
điều tra và xử lý phản hồi:
•
Hệ thống đã đăng nhập.
•
Hiển thị danh sách nhân viên
•
Chọn một nhân viên để đi điều tra và xử
lý phản hồi
•
Lúc này sẽ có hai trường hợp xảy ra
+ Nếu người được chọn không đủ khả
năng để điều tra xử lý thì sẽ trở về danh sách
nhân viên và chọn lại một nhân việc
+ Nếu người được chọn có thể điều tra
xử lý thì chọn người đó.
•
Gửi thông báo đến cho người được chọn
•
Kết thúc quy trình chỉ định nhân viên điều
tra và xử lý phản hồi
Sơ đồ hoạt động của chức năng chỉ định người xử lý
Activity diagram (Sơ đồ hoạt
động)
Đặc tả quy trình hoạt động dăng nhập hệ
thống:
•
Hệ thống yêu cầu đăng nhập.
•
Người dùng nhập id và password để
đăng hập vào hệ thống
•
Lúc này sẽ có hai trường hợp xảy ra
+ Người dùng nhập sai ID hoặc
password: hệ thống sẽ thông báo và bắt
người dùng nhập lại.
+ Người dùng nhập đúng ID và
password: hệ thống sẽ thông báo đăng
nhập thành công
•
Hệ thống sẽ hiển thị thông tin khách
hàng
•
Kết thúc quy trình đăng nhập
Sơ đồ hoạt động của chức năng đăng nhập
Class diagram (Sơ đồ lớp)
Sơ đồ lớp mức phân tích:
• Gồm các lớp: Nhân viên, Bộ
phận, Khách hàng, ……
• Các quan hệ xuất hiện trong
sơ đồ: Association,
Aggregation, Composition
• Ngoài ra còn có quan hệ thừa
kế giữa các lớp
Sơ đồ lớp mức phân tích
Class diagram (Sơ đồ lớp)
Sơ đồ lớp mức thiết kế:
• Gồm các lớp đã ở mức phân
tích.
• Các thuộc tính các phương
thức được thêm vào các lớp
• Các quan hệ xuất hiện trong
sơ đồ: Association,
Aggregation, Composition
Sơ đồ lớp mức thiết kế
State diagram (Sơ đồ trạng thái)
• Mô tả quá trình xử lý phản
hồi khách hàng
• Gồm các trạng thái: Bắt đầu,
New, Under Investigae,
Complete Investigate, Close
Sơ đồ hoạt động của chức năng đăng nhập
Interation diagram (Sơ đồ tương tác)
•
Mô tả quá trình tạo feedback
•
Tương tác đối tượng giữa 3 lớp
Khách hàng, Feedback, Pending
Complaint
Sơ đồ tương tác của lớp feedback